Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 liên trường Nghệ An

Trang 1/4 - Mã đề 301
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề thi 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
H và tên thí sinh:............................................... SBD:.................
Câu 41: Căn c vào Atlat Đa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô th nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Hồng Lĩnh. B. Đông Hà. C. Đồng Hới. D. Vinh.
Câu 42: Cây ng nghiệp lâu năm được phân b chủ yếu ở
A. miền núi. B. duyên hi. C. đồng bằng. D. cao nguyên.
Câu 43: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO, GIAI ĐON 2015 - 2021
(Đơn vị: USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
Việt Nam
2 102,7
2 376,2
2 713,2
2 785,3
Lào
2 161,4
2 456,6
2 621,4
2 621,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét o sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam Lào
giai đoạn 2015 - 2021?
A. Lào gim, Việt Nam tăng liên tục. B. Việt Nam và Lào tăng liên tục.
C. Việt Nam tăng ít hơn Lào. D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Đa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tnh o sau đây có slượng gia cầm trên
9 triệu con?
A. Quảng Trị. B. nh. C. NghAn. D. Quảng Bình.
Câu 45: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ta chủ yếu do
A. trình độ tm canh cao, có nhiều giống lúa mới, truyn thống canh tác.
B. trình độ lao động, lịch sử định cư, hệ thống thủy lợi phát triển đồng bộ.
C. trình độ tm canh, điều kiện đất đai và khí hậu, nhiều ging gạo ngon.
D. sản lưng lớn, sản xuất hàng hóa hình thành sớm, truyền thống canh tác.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng y Nguyên, cho biết
sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định.
Câu 47: Thế mạnh tnhiên thuận lợi nhất trong việc phát trin nnh khai thác thủy sn Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. bờ biển dài có nhiều khả năng xây dng cảng cá. B. bờ bin dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá.
C. ít chịu ảnh hưởng của bão gió mùa Đông Bắc. D. nhiu sông suối, ao hồ, nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 48: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm
A. sinh vật, địa hình, khí hậu, làng nghề. B. khí hậu, nguồn nước, sinh vật, l hội.
C. địa hình, k hậu, sinh vật, nguồn nước. D. di tích văn hóa, làng nghề, lễ hội, ẩm thực.
Câu 49: Căn cvào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cu Long, cho biết trung
m công nghiệp nào sau đây ngành sn xuất ô tô?
A. Thành ph H Chí Minh. B. Biên Hòa. C. ng u. D. ThDầu Mt.
Câu 50: Ngành chăn ni lợn ở nước ta tập trung ở những vùng
A. ven bin có nghề cá phát triển. B. có điều kin khí hậu luôn ổn định.
C. có dân đông, mật độ dân số cao. D. trọng điểm lương thực, đông dân.
Câu 51: Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư ở nước ta chưa hợp là
A. gây nên tình trạng ô nhim môi trường. B. khó khăn cho việc sử dụng nguồn lao động.
C. khó khăn vấn đề giải quyết việc làm. D. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
Câu 52: Thế mnh chyếu để phát triển các ngành công nghiệp trọng đim ở Đồng bng sông Hồng
A. lao động có trình độ, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. tài nguyên dồi dào, lao động và thị trường tiêu thlớn.
Mã đề thi: 301
Trang 2/4 - Mã đề 301
C. sở hạ tầng hiện đại, có nhiều đầu mi giao thông ln.
D. sở vật chất kĩ thuật hin đại, lao động có kinh nghiệm.
Câu 53: Cho biểu đồ:
0396752282
039675SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019 VÀ 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhn xét nào sau đây đúng về thay đi sản lượng lúa năm 2021 so với m 2019 của Mi-an-ma
Phi-lip-pin?
A. Mi-an-ma ginguyên và Phi-lip-pin giảm. B. Mi-an-ma ginguyên và Phi-lip-pin tăng.
C. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma giảm. D. Phi-lip-pin giữ nguyên và Mi-an-ma tăng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bng ng
Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khâ
̉
u Thanh Thủy thuộc tnh o sau đây?
A. Lạng n. B. Cao Bằng. C. Đin Biên. D. Giang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối cửa khẩu quốc tế Lao
Bảo với địa điểm nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Vinh. C. Hồng Lĩnh. D. Đông Hà.
Câu 56: Căn cứ o Atlat Đa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, hãy cho biết cảng biển Cửa Vũng
Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanha, Hà Tĩnh. B. Nghệ An, Quảng Bình. C. Tĩnh, Quảng Bình. D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 57:n c vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?
A. Ngọc Linh. B. Chư Pha. C. Kon Ka Kinh. D. Ngọc Krinh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp vi tnhn La?
A. Tuyên Quang. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Bắc Cạn.
Câu 59: Mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm
A. đến muộn và kết thúc sớm. B. đến muộn và kết thúc muộn.
C. đến sớm và kết thúc muộn. D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Mau có
ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Luyện kim màu. B. Sản xuất ô tô. C. Hóa chất, phân bón. D. Đin tử.
Câu 61: Tính đa dạng sinh học cao của sinh vật tự nhiên nước ta thể hiện ở
A. số lượng thành phần loài. B. sự phát triển của sinh vật.
C. sự phân bố sinh vật. D. din tích rừng rất lớn.
Câu 62: Mỏ apatit ln nhất ở Trung du và min núi Bắc Bộ thuc tỉnh
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. o Cai. D. Cao Bằng.
Câu 63: Địa hình vùng núi Tây Bắc có đặc điểm
A. 4 cánh cung núi lớn. B. địa hình cao nhất nước ta
C. gồm các khối núi và cao nguyên. D. núi có độ cao trung bình.
Câu 64: Giải pháp chủ yếu để tăng cường giao thương với các nước láng giềng cho vùng Bắc Trung Bộ là
A. tiếp tục mở ra các cửa khẩu, phát triển ngoại thương và thu hút khách du lịch.
B. nâng cấp quốc l 1 và đường sắt Bắc - Nam, mở rộng sân bay, bến cảng.
C. đầu tư và phát trin công nghiệp năng lượng, sử dụng đin lưới quốc gia.
D. phát trin giao thông Đông - Tây, hệ thống cửa khẩu, sân bay, cảng biển.
Câu 65:
Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tranh thuộc lưu
vực hệ thống sông nào sau đây?
Trang 3/4 - Mã đề 301
A. Sông Mã. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Tháinh. D. Sông C.
Câu 66: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chyếu của
A. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc
D. dải hi tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam tBắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 67: Cho biểu đồ về số lượng trâu, bò và ln của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:
0396752282
0396752282 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hin nội dung nào sau đây?
A. Tốc đ tăng số lượng trâu, bò và ln. B. Quy mô số lưng trâu, bò và lợn.
C. Thay đổi cơ cấu số lượng trâu, bò và lợn. D. Cơ cấu số lượng trâu, bò và lợn.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Đa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây trạm k tượng Nha
Trang có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng XII. B. Tháng XI. C. Tháng IX. D. Tháng X.
Câu 69: Cho bảng số liệu sau:
TỔNG MỨC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm
2010
2015
2018
2021
Xuất khẩu
72236,7
162016,7
243696,8
336166,8
Nhập khẩu
84838,6
165775,9
237241,6
332842,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô giá tr xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2021,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền.
Câu 70: Mục đích chyếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm câyng nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đảm bảo xuất khẩu, gii quyết việc làm, tăng thu nhập.
B. nâng cao giá trị sản phẩm, pt trin kinh tế hàng hóa.
C. tăng sản lượng cây trồng, phát trin chuyên môn hóa.
D. tăng cường chất lượng, p phần bảo quản sản phẩm.
Câu 71: Biện pháp chủ yếu để phát trin bền vững ng nghiệp khai tc khoáng sn ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. đầu tư công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
B. tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác.
C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ và phát trin vốn rừng.
D. đẩy mnh việc thăm khoáng sản, đào tạo nhân lc.
Câu 72: Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang Du lịch, hãy cho biết địa danh nào sau đây khu dự trữ sinh
quyn thế giới?
A. Tràm Chim. B. U Minh Thượng. C. Lò Gò Xa Mát. D. Mũi Cà Mau.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các ngành ng nghiệp trọng đim, cho biết trung tâm công
nghiệp Hạ Long có ngành chế biến lương thực, thực phm nào sau đây?
A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Thy hải sản.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 liên trường Nghệ An

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 liên trường Nghệ An được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Đề thi được xây dựng gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Địa lý lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Địa lý.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm