Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán cụm trường THPT huyện Thuận Thành, Bắc Ninh
Thi THPT Quốc gia 2023
Trang 1/6 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
CÁC TRƯỜNG THPT, TRUNG TÂM
GDTX HUYỆN THUẬN THÀNH
(Đề thi gồm 6 trang)
KỲ THI THỬ TN THPT LẦN 2 – NĂM 2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Mã đề: 101
Câu 1. Cho
a
và
b
là hai số thực dương thỏa mãn
32
64ab
. Giá trị của
22
3log 2logab
bằng
A.
16
. B.
64
. C.
64
2
. D.
6
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
0;5
. Nếu
25
02
d 6, d 2f x x f x x
thì
5
0
df x x
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
8
.
Câu 3. Tìm số phức
z
thỏa mãn
2 9 2z z i
.
A.
32zi
. B.
23zi
. C.
3zi
. D.
32zi
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
. Tính bán kính
r
của mặt cầu
S
có tâm
2;1; 1I
và tiếp xúc với mặt phẳng
:2 2 3 0x y z
.
A.
2r
. B.
8
3
r
. C.
10
3
r
. D.
4
3
r
.
Câu 5. Biết hàm số
42
3y ax x
(
a
là số thực cho trước) có ba điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
a
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
4 16
x
là
A.
;2
. B.
;2
. C.
2;
. D.
2;
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 3 0P x y z
và đường thẳng
3 2 2
:
1 1 2
x y z
d
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
nằm trong
P
. B.
d
song song với
P
.
C.
d
vuông góc với
P
. D.
d
cắt và không vuông góc với
P
.
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
3y x x
và trục hoành là
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 9. Tập xác định của hàm số
5
1yx
là
A.
1;
. B. . C.
\1
. D.
1;
.
Câu 10. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
3y x x
và
0y
khi quay
quanh trục
Ox
bằng
A.
9
2
. B.
81
10
. C.
9
2
. D.
81
10
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2 2 2
: 4 2 10 14 0S x y z x y z
. Mặt phẳng
: 4 5 0P x z
cắt mặt cầu
S
theo theo giao tuyến là đường tròn
C
. Toạ độ tâm
H
của
C
là
A.
3;1; 2H
. B.
7;1; 3H
. C.
1;1; 1H
. D.
9;1;1H
.
Trang 2/6 – Mã đề 101
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y f x
là
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh bên
()SB ABCD
và
ABCD
là hình chữ nhật. Biết
2 , , 3SA a AB a BC a
và góc
là góc giữa mặt phẳng
SCD
và mặt phẳng đáy. Giá trị của
tan
bằng
A.
23
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 14. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ?
A.
cos d sinx x x C
. B.
d
ln
x
x
a
a x C
a
01a
.
C.
e d e
xx
xC
. D.
sin d cosx x x C
.
Câu 15. Diện tích
S
của mặt cầu tâm
I
, bán kính
R
được tính bởi công thức
A.
2SR
. B.
3
4
3
SR
.
C.
2
SR
. D.
2
4SR
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
với
2,AB a AD a
. Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
23
3
a
. B.
3
3a
.
C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 17. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ ?
A.
2
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Trang 3/6 – Mã đề 101
Câu 18. Tập xác định của hàm số
2
log 2 1yx
là
A.
1
;
2
. B.
1
;
2
. C.
1
;
2
. D.
0;
.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của của tham số
m
để hàm số
6
2
x
y
xm
đồng biến trên khoảng
;6
.
A.
3m
. B.
33m
. C.
33m
. D.
3m
.
Câu 20. Có bao nhiêu cách xếp
5
học sinh nam và
4
học sinh nữ theo hàng ngang?
A.
9!
. B.
2!.5!.4!
. C.
5! 4!
. D.
5!.4!
.
Câu 21. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
2
32y x x
. B.
3
3y x x
. C.
42
31y x x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
( ): 1 2 25S x y z
. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu
()S
?
A.
( 1,2,0)Q
. B.
( 3,1,0)M
. C.
(1,1,1)N
. D.
(1, 2,0)P
.
Câu 23. Cho số phức
1
2zi
;
2
12zi
. Số phức
12
zz
bằng
A.
45i
. B.
45i
. C.
5i
. D.
5
.
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
3SA a
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 25. Nếu
3
1
d5f x x
thì
3
3
1
df x x x
bằng
A.
10
. B.
15
. C.
10
. D.
15
.
Câu 26. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
, 2 , 3a a a
.
A.
3
Va
. B.
3
6Va
. C.
3
2Va
. D.
2
6Va
.
Câu 27. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
, có đáy là tam giác
ABC
cân tại
A
,
2AB AC a
,
·
120BAC
°
=
, các
cạnh bên hợp với đáy góc
45
o
. Hình chiếu của
A
¢
lên mặt phẳng
( )
ABC
, trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
''ACC A
.
A.
2 57
19
a
. B.
2 21
7
a
. C.
21
7
a
. D.
2 21
7
.
Câu 28. Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng
2
, độ dài đường sinh bằng đường kính đáy.
A.
42
. B.
4
. C.
82
. D.
8
.
Câu 29. Cho số phức
83zi
. Tìm phần ảo của số phức
z
.
A.
3
. B.
3i
. C.
3
. D.
3i
.
Câu 30. Tìm công bội
q
của một cấp số nhân
n
u
có
1
2u
và
6
1
16
u
.
A.
1
2
q
. B.
1
2
q
. C.
2q
. D.
2q
.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán cụm trường THPT huyện Thuận Thành, Bắc Ninh
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán cụm trường THPT huyện Thuận Thành, Bắc Ninh được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.
Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Toán.