Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh (chuyên) lần 4 năm 2015-2016 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh (chuyên) lần 4 năm 2015-2016 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội là đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án. Đề dành cho lớp chuyên Anh, là tài liệu tham khảo rất hay và có chất lượng, giúp các bạn ôn thi vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh đạt hiệu quả.
10 đề luyện thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh không chuyên trường THPT Hà Nội - Amsterdam năm 2015
Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ LẦN 4 | CHUYÊN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN THPT NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn thi: TIẾNG ANH (CHUYÊN) Ngày thi: 24 tháng 5 năm 2015 Thời gian làm bài: 120 phút |
- Đề thi gồm 08 trang. Thí sinh không được sử dụng bất kỳ loại tài liệu nào kể cả từ điển và điện thoại.
- Thí sinh điền đáp án vào khung kẻ trống trong đề.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ & tên: ___________________ SBD: ___________________ Phòng thi số: _________________ Học sinh trường THCS: ________ | ĐIỂM | GIÁM KHẢO 1 | GIÁM KHẢO 2 |
PART 1: LISTENING: (10 pts) (Time for listening: 7’12 x 2)
SECTION I: You will hear an extract from a talk about the Scottish Highland. Complete the notes and write NO MORE THAN THREE WORDS or NUMBERS for each answer. You will have 30 seconds to read through the questions. You will have the opportunity to listen to the recording twice.
SCOTTISH HIGHLAND: TRAVEL FACTS Total area [with (1) _________________ islands]: (2) _________________ sq km Getting there By train Glasgow to Fort William: 174 km. Journey time: (3) _________________ Glasgow to Inverness: (4) _________________ km Journey time: (5) _________________ hours By car Glasgow to Inverness: Take the (6) _________________ road Glasgow to Fort William: Take the (7) _________________ road Climate Average maximum temperature (West Coast): (8) _________________ degree Celsius Type of tree you can see it there: (9) _________________ Average rainfall (West Coast): (10) _________________ mm/year |
1. | 2. | 3. | 4. | 5. |
6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
SECTION II: You will hear a radio interview with a ghost hunter called Carlene Belfort. You will have the opportunity to listen the recording twice. Answer the questions from 11 - 20
Questions 11 -16: Choose the best option A, B or C and then write your answers in the box below.
11. How did Carlene become a ghost hunter?
A. She wanted to contact her dead grandmother
B. she grew up in a haunted house
C. her parents encouraged her
12. What, according to Carlene, do ghost hunters need most?
A. a special gift B. equipment C. an adventurous mind
13. Who does Carlene mostly work for?
A. people who want reassurance
B. people who want to contact loved ones
C. people who want to find a ghost
14. How does Carlene detect when ghosts are present?
A. She feels cold
B. She gets evidence from her equipment
C. She feels them touching her hair
15. When is Carlene most afraid?
A. When her equipment breaks
B. When things move on their own
C. When bad spirits are nearby
16. What does Carlene think about people who don’t believe her?
A. She doesn’t understand why they think that
B. She thinks that they don’t have enough evidence
C. She wants them to experience it for themselves.
Questions 17 - 20: Decide whether these statements are True (T) or False (F) and then write your answers in the box below.
17. According to the interviewer, not many people are suspicious about the existence of ghosts.
18. In the past, there were many cheating cases related to ghosts.
19. She intends to invite the convinced scientists to follow her to find the reasons for flying objects across the rooms.
20. She feels she is providing a conventional service.
Đáp án đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh
Hướng dẫn chấm
- Tổng điểm toàn bài: 110
* PART 1: LISTENING 0.5 x 20 = 10 pts
* PART 2: USE OF ENGLISH, READING AND WRITING 1 x 100 = 100 pts
- Điểm cuối cùng = 10
- Làm tròn đến 0,25
PART 1: LISTENING: (10 pts)
SECTION I:
| 2. 39,000 | 3.4 hours | 4. 280 | 5. 3.5 |
6. A9 | 7. A82 | 8. 18 | 9. palm (tree) | 10. 2,000 |