Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh (điều kiện) lần 4 năm 2015-2016 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh (điều kiện) lần 4 năm 2015-2016 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội là đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh lần thứ 4, gồm 100 câu có đáp án, giúp các bạn ôn thi vào lớp 10 THPT hiệu quả, tham khảo đề thi các trường chuyên.
10 đề luyện thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh không chuyên trường THPT Hà Nội - Amsterdam năm 2015
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ LẦN 4 | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN THPT NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn thi: TIẾNG ANH (Phổ thông) Ngày thi: … tháng 5 năm 2015 Thời gian làm bài: 120 phút |
- Thí sinh không được sử dụng bất kỳ loại tài liệu nào kể cả từ điển và điện thoại
- Thí sinh điền đáp án vào khung kẻ trống trong đề gồm 7 trang
- Giám thị không giải thích gì thêm
Họ & tên: ___________________ SBD: ___________________ Phòng thi số: _________________ Học sinh trường THCS: ________ | ĐIỂM | GIÁM KHẢO 1 | GIÁM KHẢO 2 |
PART I - PHONETICS
a. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each group by circling A, B, C or D and - write your answers in the box below. (0,5 pts)
- A. cough B. weigh C. enough D. laugh
- A. thanks B. think C. there D. three
- A. computer B. statue C. telephone D. teacher
- A. advanced B. accomplished C. watched D. averaged
- A. sword B. switch C. listen D. muscle
1. | 2. | 3. | 4. | 5. |
b. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others by circling A, B, C or D and - write your answers in the box below. (0,5 pts)
6. A. language B. stimulate C. science D. available
7. A. energetic B. energy C. luxury D. exercises
8. A. discussion B. assistant C. character D. expensive
9. A. correspond B. compulsory C. communicate D. comprise
10. A. exist B. planet C. routine D. advance
6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
PART II – GRAMMAR AND VOCABULARY
a. Choose the word or phrase which best completes these sentences or best replace the underlined word(s) by circling A, B, C or D and - write your answers in the box below. (1 pts)
11. What do you think about the girls who are always proud _________ their beauty?
A. to B. for C. of D. on
12. Kate’s been at my house __________ 8 o’clock this morning.
A. at B. since C. for D. in
13. Things are changing all the time. It is difficult to keep ____________ all these changes.
A. out of B. back from C. up with ' D. on about
14. Your English is improving. It’s getting ___________.
A. better and better B. good and good C. good and better D. best and best
15. The flight was put off because of the bad weather.
A. changed B. cancelled C. confirmed D. postponed
16. You never tell anyone your password, _________?
A. do you B. don’t you C. did you D. didn’t you
17. If he worked more slowly, he _________ so many mistakes.
A. wouldn’t make B. won’t make C.didn’t make D. doesn’t make
18. Don’t talk loudly. No one _________ noise in the reading room.
A. is allowed to making B. allows to make C. allows making D. is allowed to make
Đáp án đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh
PART I – PHONETICS
a. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each group by circling A, B, C or D and then write your answers in the box below. (0,5 pts)
1. B | 2. C | 3. B | 4. D | 5. B |
b. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others by circling A, B, C or D and then write your answers in the box below. (0,5 pts)
6. D | 7. A | 8. C | 9. A | 10. B |
PART II – GRAMMAR AND VOCABULARY
a. Choose the word or phrase which best completes these sentences or best replace the underlined word(s) by circling A, B, C or D and then write your answers in the box below. (1 pts)
11. C | 12. B | 13. C | 14. A | 15. D | 16. A | 17. A | 18. D | 19. C | 20. B |