Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án năm 2022 số 3
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2021
Đề thi tiếng Anh lớp 4 kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 thường gặp giúp các em ôn tập kỹ năng tiếng Anh cơ bản.
Find the odd one out
1. A. English | B. America | C. Japanese | D. Vietnam |
2. A. Chinese | B. Thailand | C. Japanese | D. Malaysian |
3. A. Where | B. on | C. at | D. from |
4. A. Good morning | B. Stand up | C. Good evening | D. Good afternoon |
5. A. Sunday | B. sing | C. swim | D. fly |
Choose the correct words.
1. Is she (making/ make) paper frog?
2. Did he water the flowers yesterday? - No, I (did/ didn't).
3. What will you do (on/ at) Sunday morning?
4. What does he like (do/ doing)?
5. He (like/ likes) playing football.
Rearrange the words to compete the sentences
1/ orange juice? / you / Do / some / want
____________________________________
2/ new / This / notebook ./ is / her
____________________________________
3/ out? / I / go / May
____________________________________
4/ an / That / is / apple.
____________________________________
5/ is / long / a / It / jump rope.
____________________________________
Read and complete.
skipping ; play ; sing ; doing ; like ; hobbies ;
A. What do you like (1) ______ in your free time, Mai?
B. I like (2) _______ and skating. What about you?
A. Well, I (3) _______ singing.
B. Can you (4) _______ the guitar?
A. Yes. Singing and playing the guitar are my (5) _______.
B. Can you sing now?
A. Oh, yes. Let’s (6) _______ an English song.
ĐÁP ÁN
Find the odd one out
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
Choose the correct words.
1. Is she (making/ make) paper frog?
2. Did he water the flowers yesterday? - No, I (did/ didn't).
3. What will you do (on/ at) Sunday morning?
4. What does he like (do/ doing)?
5. He (like/ likes) playing football.
Rearrange the words to compete the sentences
1/ orange juice? / you / Do / some / want
___Do you want some orange juice?______
2/ new / This / notebook ./ is / her
____This is her new notebook.______
3/ out? / I / go / May
_____May I go out?______
4/ an / That / is / apple.
___That is an apple._____
5/ is / long / a / It / jump rope.
_____It is a long jump rope._________
Read and complete.
skipping ; play ; sing ; doing ; like ; hobbies ;
A. What do you like (1) __doing____ in your free time, Mai?
B. I like (2) _____skipping__ and skating. What about you?
A. Well, I (3) ___like___ singing.
B. Can you (4) ___play____ the guitar?
A. Yes. Singing and playing the guitar are my (5) ___hobbies____.
B. Can you sing now?
A. Oh, yes. Let’s (6) ___sing____ an English song.
Trên đây là Đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối kì 1 có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập tiếng Anh học kì 1 năm 2022 - 2023 hiệu quả.
>> Xem thêm: 3 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023