Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 năm 2019 - 2020 số 6

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp án

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 6 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra 1 tiết Anh 6 học kì 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học SGK tiếng Anh 6 mới Unit 6 - 12 giúp các em ôn tập những kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm.

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. 

1. A. packetsB. kilosC. applesD. onions
2. A. weakB. beanC. breadD. cream
3. A. finallyB. citadelC. skippingD. winter
4. A. planB. gramC. stayD. hand

II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu từ 5 đến 14.

5. Carrots, cabbages, potatoes and beans are ________.

A. trees

B. drinks

C. foods

D. vegetables

6. We often play badminton ________ Sunday mornings.

A. on

B. in

C. at

D. from

7. Tam: “Are there ________ apples in the basket?” – Alex: “No, there aren’t.”

A. a

B. an

C. some

D. any

8. Salesgirl: “How ________ eggs do you want?” – Nam: “Half a dozen, please.”

A. much

B. many

C. often

D. long

9. Nam: “And how ________ are these bananas?” – Salesgirl: “Twenty thousand dong.”

A. much

B. many

C. old

D. often

10. I’m ________. I’d like a bowl of noodles.

A. full

B. thirsty

C. hungry

D. happy

11. My friends and I often ________ kites in the summer.

A. ride

B. play

C. fly

D. drive

12. I ________ badminton with Lan tomorrow morning.

A. play

B. am play

C. playing

D. am going to play

13. Mary: “How often ________ a picnic?” – Lien: “Sometimes.”

A. do you have

B. are you having

C. are you have

D. you have

14. Nam: “__________.” – Tom: Yes. Good idea.

A. How much milk do you need?

B. Why don’t we go to the beach?

C. Do you like camping?

D. What would you like?

III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. 

In many parts of the world there are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. The (15)______ is different during each season.

In the spring, the weather is usually warm. Trees begin to grow their new leaves. There are flowers in the spring. Summer is the (16)______ season and has long sunny days. In the summer, the days are long and the nights are short. People (17)______ go swimming and have many outdoor activities in the summer. In the fall (or autumn) the weather is usually cool. It is the season (18)______ fruit. Winter is the coldest season. The days are short and the nights are long. Many trees have no leaves and some animals enter a deep sleep called hibernation.

Farmers are always busy (19)______ in the summer and the fall. School children like summer best (20)______ they have the long vacation.

A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống số 15 - 20 của đoạn văn: 

working; weather; often; because; hottest; of;

B. Trả lời các câu hỏi số 21 – 24 về nội dung đoạn văn và bản thân em. 

21. What’s the weather like in the spring?

22. In which season do people have many outdoor activities?

23. Are the days long in the winter?

24. What’s your favorite season? What do you often do in your favorite season?

IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa, câu số 25 – 27. 

25. a / brother / my / face / round / has /.

26. there / oranges / any / an / is / but / aren’t / there / apple /.

27. beach / we / go / when / it / never / to / cold / is / the /.

V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn, câu số 28 – 30. 

28. I play badminton three times a week. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)

29. Lan is going to stay in Hue for two days. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân.)

30. Ba’s school is smaller than Thu’s school. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho đồng nghĩa với

câu thứ nhất.)

Thu’s school .....................................................................................................

ĐÁP ÁN

1. A 2. C 3. A 4. C

5. D 6. A 7. D 8. B 9. A 10. C 11. C 12. D 13. A 14. B

15. weather 16. hottest 17. often 18. of 19. working 20. because

21. (In the spring) The weather/It is usually warm (in the spring).

22. People have many outdoor activities in the summer.

23. No, (they aren’t).

24. (Students’ own answer). It’s.../My favorite season is.../I like/love...

I (often) play.../go...

25. My brother has a round face.

26. There is an apple, but there aren’t any oranges. (There aren’t any oranges, but there is...)

27. When it is cold, we never go to the beach./ We never go to the beach when it is cold.

28. How often do you play badminton?

29. How long is Lan going to stay in Hue?

30. Thu’s school is bigger than Ba’s (school).

Thu’s school is not/isn’t as/so small as Ba’s (school).

Download đề thi và đáp án tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 cuối học kì 2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm