Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 THPT Chuyên Ngoại Ngữ năm 2013 có đáp án

Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 THPT Chuyên Ngoại Ngữ

Đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 THPT Chuyên Ngoại Ngữ năm 2013 có đáp án được VnDoc.com đăng tải giúp các bạn ôn thi vào lớp 10 chuyên ngoại ngữ một cách tốt nhất. Đề thi có kèm đáp án giúp bạn tra cứu hiệu quả, từ đó, có hướng ôn tập tốt nhất, chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới.

21 Đề thi vào lớp 10 môn Toán

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn các tỉnh năm học 2014 - 2015

Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh các tỉnh

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

KỲ THI TUYỂN SINH HỆ THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2013

ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH (CHUYÊN)

Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)

(Đề thi gồm 04 trang. Thí sinh làm bài trên PHIẾU TRẢ LỜI)

I. Câu 01 - 05: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu.

01. A. classical B. composer C. answer D. basic
02. A. feasible B. feather C. feat D. feature
03. A. foul B. doubt C. thorough D. scout
04. A. chorus B. cherish C. chaos D. scholarship
05. A. together B. worthy C. ethnic D. though

II. Câu 06 - 10: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có trọng âm chính nhán vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại.

06. A. obscure B. comfort C. reform D. suppose
07. A. ability B. geography C. calculation D. technology
08. A. suspicious B. distressful C. envelope D. returning
09. A. scholarship B. balcony C. educate D. engineer
10. A. abundant B. mavelous C. destructive D. disastrous

III. Câu 11 - 20: Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng ( ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi câu dưới đây.

Line: Much of the information we have today about chimpanzees comes from the long-term research of the great convervationist, Jane Goodall. Jane Goodall was born in London, England, on April 3, 1934. On her second birthday, her father gave her a toy chimpanzee named Jubilee. Jubilee was named after a bayby chimp in the London Zoo, and seemed to foretell the course Jane's life would take. From an early age, jane was fascinated by animals and animals stories. By the age of 10, she was talking about going to Africa to live among the animals there. At the time, in the early 1940s, this was a radical idea because women did not go to Africa by themselves.

Đáp án đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 THPT Chuyên Ngoại Ngữ

1. B

2. B

3. C

4. B

5. C

6. B

7. C

8. C

9. D

10. B

11. A

12. C

13. C

14. A

15. A

16. D

17. B

18. C

19. B

20. C

21. C

22. B

23. C

24. D

25. B

26. D

27. C

28. D

29. A

30. B

31. D

32. C

33. B

34. A

35. A

36. C

37. A

38. D

39. A

40. A

41. VOLUNTARY

42. BEHAVIO(U)R

43. RECIPIENT

44. IMPERSONAL

45. OBLIGATION(S)

46. REFUSAL(S)

47. NECESSITY

48. GENEROSITY

49. APPROPRIATELY

50. SIGNIFICANT

51. hardly

52. is/this/that

53. of/from

54. comes

55. to

56. as/when

57. will/can/may/might

58. After

59. reading/enjoying/with

60. and

61. has had/seen no change since

62. would rather watch football than

63. has been out of order

64. must have remembered

65. only we had

66. shouldn’t have insulted

67. only student who didn’t/did not

68. Although the flight departed late

69. denied having been

70. the moment we arrive

71. Little did the police suspect that the judge was the murderer

72. Whatever happens/you do, don’t press this red button

73. Tired though/as he was, he agreed to play tennis.

74. She lacks confidence in her own ability.

75. There is an increase in house prices over the past year.

76. She has no difficulties/difficulty (in) studying maths.

77. He received a six month sentence (in prison) for his part in the robbery.

78. The little girl has a/the habit of biting her fingernails.

79. No sooner had we arrived than it started to rain.

80. Nobody is to blame for the cancellation of the meeting/for the fact that the meeting was cancelled.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 9 mới

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm