Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2014 - 2015

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2014 - 2015 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2014 - 2015.

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2014 - 2015

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2014 - 2015 trực tuyến

Bài 1: Vượt chướng ngại vật

Câu 1.1: Tìm số tự nhiên a biết: Đề thi violympic toán lớp 4 vòng 15

Câu 1.2: Tính trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số.

Câu 1.3: Trong các phân số 7/8; 43/44; 10/11; 22/23, phân số lớn nhất là: ..............

Câu 1.4: Trong các hình chữ nhật có diện tích bằng 24cm2 thì hình có chu vi lớn nhất có chu vi là bao nhiêu? (Biết rằng số đo các cạnh tính bằng xăng-ti-mét và là số tự nhiên)

Câu 1.5: Cho dãy số 6/7; 7/8; 8/9; 9/10; ....... Tìm phân số thứ 50 của dãy số trên.

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 2.1: An ăn hết 1/3 cái bánh, Bảo ăn hết 2/5 cái bánh, Cường ăn hết 4/15 cái bánh. Hỏi cả ba bạn ăn bao nhiêu cái bánh?

Câu 2.2: Trong năm qua, một nhà máy làm được 13248 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm, biết trung bình mỗi tháng nhà máy làm việc 23 ngày?

Câu 2.3: Tìm a, biết: 9/24 = a/56

Câu 2.4: Tính: 927 x 26 + 927 x 85 − 927 x 11 = ...............

Câu 2.5: Người ta trồng cây xanh hai bên đường trên một đoạn đường dài 1km 17m. Hỏi trên đoạn đường đó người ta trồng tất cả bao nhiêu cây xanh, biết hai cây liền nhau cách nhau 9m và các đầu đường đều trồng cây?

Câu 2.6: Cho dãy số 1; 4; 7; 10; ...........; 592; 595; 598. Hỏi dãy đó có tất cả bao nhiêu số hạng?

Câu 2.7: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức m − n − p với m, n, p là các số khác nhau và đều là số có 4 chữ số khác nhau.

Câu 2.8: Hãy cho biết số lẻ có 3 chữ số thứ 200 là số nào?

Câu 2.9: Cho các chữ số 0; 2; 4; 6; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số đó đều có chữ số 0.

Câu 2.10: Cho dãy số 575; 579; ........ Biết rằng dãy số này được viết theo quy luật tổng của 3 số hạng liên tiếp bất kì trong dãy bằng 2015. Tìm số thứ 2015 của dãy số đó.

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1: Tính tổng của hai phân số biết, nếu bớt ở phân số thứ hai đi 2/5 thì tổng hai phân số bằng 7/12?

Câu 3.2: Trung bình cộng của hai số bằng 198, biết số lớn hơn số bé 42 đơn vị. Tìm số lớn.

Câu 3.3: Cho các số 1; 2; 3; 4; 5 .......... 8; 9; 10. Hỏi phải bỏ đi một số nào để trung bình cộng các số còn lại bằng 5?

Câu 3.4: Tuổi anh hơn tuổi trung bình cộng của hai anh em là 3 tuổi. Vậy anh hơn em ........ tuổi.

Câu 3.5: Những hình chữ nhật có chu vi là 14cm thì hình có diện tích nhỏ nhất có diện tích là bao nhiêu? (Biết rằng số đo các cạnh tính bằng xăng-ti-mét là số tự nhiên)

Câu 3.6: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó.

Câu 3.7: Một cửa hàng có 298kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 30kg chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất 28kg. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu ki−lô−gam gạo.

Câu 3.8: Tìm số bé nhất có 4 chữ số khác nhau, biết rằng số đó chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.

Câu 3.9: Cho một số có ba chữ số. Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó thì được số mới. Tổng của số mới và số đã cho bằng 4518. Tìm số đã cho.

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15

Bài 1: Vượt chướng ngại vật

Câu 1.1: 101

Câu 1.2: 54
Số chẵn đầu dãy là: 10
Số chẵn cuối dãy là: 98
Trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số: (10 + 98) : 2 = 54 (số)
Đáp số: 54

Câu 1.3: 43/44

Câu 1.4: 50
Hình chữ nhật có diện tích 24cm2 thì hai cạnh của chúng có thể là: 1 x 24; 2 x 12; 3 x 8; 4 x 6
Vậy hình chữ nhật có chu vi lớn nhất là hình có số đo 2 cạnh là 1cm và 24cm
Chu vi của hình chữ nhật có chu vi lớn nhất là: (1 + 24) x 2 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm

Câu 1.5: 55/56

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1: 1
Cả ba bạn ăn hết: 1/3 + 2/5 + 4/15 = 15/15 = 1 (cái bánh)
Đáp số: 1 cái bánh

Câu 2.2: 48
Số ngày nhà máy làm việc trong 1 năm là: 23 x 12 = 276 (ngày)
Trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được số sản phẩm là: 13248 : 276 = 48 (sản phẩm)
Đáp số: 48 (sản phẩm)

Câu 2.3: 21

Câu 2.4: 92700

Câu 2.5: 228
Đổi 1km 17m = 1017 (m)
Số cây trồng một bên đường là: 1017 : 9 + 1 = 114 (cây)
Số cây trồng hai bên đường là: 114 x 2 = 228 (cây)
Đáp số: 228 (cây)

Câu 2.6: 200
Số số hạng của dãy số là: (598 - 1) : 3 + 1 = 200 (số hạng)

Câu 2.7: 7829

Câu 2.8: 499

Câu 2.9: 100
Có 4 cách chọn chữ số hàng trăm.
Có 5 cách chọn chữ số hàng chục.
Có 4 cách chọn chữ số hàng đơn vị.
Như vậy có tất cả 4 x 5 x 5 = 100 (số)
Đáp số: 80 số.

Câu 2.10: 579
Số hạng thứ ba là: 2015 - (575 + 579) = 861
Dãy số đó có dạng: (575; 579; 861); (575; 579; 861); (575; 579; 861); ............
Các nhóm 3 số hạng được lặp lại liên tục.
Số nhóm 3 số hạng này là: 2015 : 3 = 671 (nhóm) dư 2 số hạng là 575; 579
Số hạng cuối cùng là 579.

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1: 59/60

Câu 3.2: 219

Câu 3.3: 10
Từ 1 đến 10 có: (10 - 1) + 1 = 10 số.
Tổng của 10 số hạng này là: 10 x (10 + 1) : 2 = 55
Sau khi bỏ đi 1 số hạng thì còn lại 9 số hạng.
Tổng của 9 số hạng này là 9 x 5 = 45
Số phải bỏ là: 55 - 45 = 10
Vậy số phải bỏ là 10

Câu 3.4: 6

Câu 3.5: 6
Nửa chu vi của hình đó là: 14 : 2 = 7 (cm)
Hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài là: 1 và 6, 2 và 5, 3 và 4.
Hình chữ nhật có diện tích nhỏ nhất là: 1 x 6 = 6 (cm2)
Đáp số: 6 (cm2)

Câu 3.6: 49; 149
Tổng của hai số là: 99 x 2 = 198
Số bé là: (198 - 100) : 2 = 49
Số lớn là: 198 - 49 = 149

Câu 3.7: 165; 133
Thùng thứ nhất hơn thùng thứ hai là: 30 x 2 - 28 = 32kg
Số gạo ở thùng thứ nhất là: (298 + 32) : 2 = 165 (kg)
Số gạo ở thùng thứ hai là: 165 - 32 = 133 (kg)

Câu 3.8: 1260

Câu 3.9: 759

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 4

    Xem thêm