Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 năm 2024 - 2025 (18 vòng)

Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 là đề thi giải Toán lớp 2 qua mạng dành cho học sinh lớp 2 nhằm bổ trợ cho các em trong quá trình học tập và ôn thi, hoàn thành tốt các bài tập giải Toán qua mạng Internet. Cùng VnDoc giải Đề thi Violympic Toán lớp 2 này nhé!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 1

Bài 1: Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.

Đề thi Violympic Toán lớp 2

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....

1, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 68 - 17 = ......

2, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số...........

3, Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2 ...........

4, Điền số thích hợp vào chỗ trống: ...... - 36 = 63

5, Nhà bác An nuôi tất cả 32 con gà và 45 con vịt.Vậy cả gà và vịt là bao nhiêu nhiêu con?......

6, Một cửa hàng buổi sáng bán được 20 chiếc quạt,buổi chiều bán được 15 chiếc quạt.Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc quạt?.......

7, Có tất cả ........ chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.

8, Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh.Hỏi cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi ?..........

9, Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68 ?.........

10, Hãy cho biết từ số 35 đến 68 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?............

Bài 3: Điền vào chỗ .....

1, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:14,6,2.17..........................................

2, 60 - ....... = 30

3, Có .......... số có 1 chữ số

4, Số lớn nhất có 1 chữ số...........

5, Số lớn nhất có 2 chữ số............

6, 58 - ........ = 36 + 10.

7, 49 - ........ = 24.

8, Một cửa hàng có 86 quyển vở.Bán 20 quyển .Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?..........

9, 1dm = ........ cm.

10, ...... + 41 = 56 + 23.

11, 4 dm + 20 cm = ........ dm.

12, ........ cm + 1dm = ........ 40 cm

13, 89 – 31 = .........

14, Trong phép tính 16 + 3 = 19 chọn câu trả lời sai.

a, 19 gọi là Tổng c, Biểu thức gọi là phép cộng

b, 16 gọi là Tổng d, 16 và 3 được gọi là số hạng.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 2

Bài 1:

1, 9 + 2 = .......

2, 9 dm + 3 dm = ....... dm.

3, 9 + 7 = ........

4, Cho các số 70,39,15,23,89.Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................

5, Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là số ........

Bài 2:Chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau.

Đề thi Violympic Toán lớp 2

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.

Đề thi Violympic Toán lớp 2

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 3

Bài 1:

1, 19 + 7 = .......

2, ..... - 26 = 13

3, 64 + ........ = 70

4, Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 79?: .............

5, 8 dm 2 cm = ........dm.

6, Cho a = 85 – 23 và b = 45 + 9. So sánh hai số a và b (a ....... b)

7, 6 + 4 + 8 = .........

8, 7 .... + 6 = 85.

9, Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 68?:..............

10, Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển vở. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở. ................

Bài 2:Chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau.

Đề thi Violympic Toán lớp 2

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.

Đề thi Violympic Toán lớp 2

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 4

Bài 1: Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.

Đề thi Violympic Toán lớp 2

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....

1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 88 + 7 = ........

2. Biết hai số hạng là 78 và 3.Tổng của hai số hạng là ........

3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 68 + 6 = .........

4. Điền số thích hợp vào chỗ trống ........+ 36 = 44

5. Tuyến có 65 chiếc nhãn vở,Thảo có nhiều hơn Tuyến 8 chiếc nhãn vở. Hỏi Thảo có bao nhiêu chiếc nhãn vở............

6. Việt có 39 viên bi,Việt cho Khánh 12 viên bi.Hỏi Việt còn bao nhiêu viên bi?.........

7. Một cửa hàng có 96 kg gạo ,bán đi 15 kg gạo.Hỏi cửa hàng đó còn bao nhiêu kg gạo?...........

8. Thảo có 18 nhãn vở ít hơn Hà 16 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở.?..........

9. Một cửa hàng bán 38 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán tiếp 7 quả .Hỏi cửa hàng đó trong ngày bán được bao nhiêu quả trứng?............

10. Điền số thích hợp : 89 dm - 30 cm + 8 dm = ..........dm.

Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....

1. Một lớp học có 17 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?.......

2. Kết quả của dãy tính: 67 + 29 – 14 = .........

3. Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 6?...........

4. Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 4?..........

5. Điền dấu: > , < , = vào chỗ ......: 18 dm + 12 dm ........ 80 dm – 50 dm.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 5

Bài 1: Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 5

Bài 2: Điền vào chỗ .....

1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 81 - 37 = ........

2.Điền số thích hợp vào chỗ trống: 71 - 43 = ........

3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 46 + 27 = .........

4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 12 + 18 + 7 = .........

5. Điền số thích hợp vào chỗ trống ........+ 49 = 91

6. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 46 +…... = 81

7. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 57 +…… = 91

8. Mảnh vải trắng dài 35dm. Mảnh vải hoa ngắn hơn mảnh vải trắng 12dm . Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu dm ?.........

9. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 26 + 36 +……. = 81

10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 19 + 25 +…….. = 70

Bài 3:

1. Có 2 thùng đựng dầu , thùng một đựng 86 lít dầu, thùng hai đựng ít hơn thùng một 15 lít . Hỏi thùng hai đựng bao nhiêu lít?.......

2. Tổng số điểm kiểm tra của Mai là 48 điểm, của Lan nhiều hơn Mai 5 điểm . Hỏi tổng số điểm của Lan là bao nhiêu điểm?........

3. Đoạn dây một dài 58dm. Đoạn hai ngắn hơn đoạn một là 25dm.Hỏi đoạn hai dài bao nhiêu dm? ...........

4. Lớp 2a và 2b mỗi lớp có 32 học sinh, lớp 2c có 33 học sinh. Hỏi cả ba lớp có bao nhiêu học sinh?........

5. Trong hình vẽ bên có ……….hình chữ nhật?

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 4

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 6

Bài 1: Chọn các ô có giá trị bằng nhau:

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 6

Bài 2: Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 6

Bài 3: Hoàn thành phép tính: điền các số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 6

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 7

Bài 1: Chọn các ô có giá trị bằng nhau:

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 6

Bài 2: Chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn.

1. Tìm a biết a + 23 = 68. (A. a = 91, B. a = 44, C. a = 45, D. a = 46)

2. 16kg + 9kg .....89dm – 20dm. ( A. = , B. > , C. < , D. không so sánh được)

3. Tìm a biết a + 32 = 47. ( A. a = 16, B. a = 15, C. a = 79, D. a = 17)

4. 48kg - 10kg .....28kg + 10kg. ( A. = , B. > , C. < , D. không so sánh được)

5. .... – 15 = 16 + 38. ( A. 54 , B. 67 , C. 68, D. 69 )

6. x + 34 .... 43 + x. ( A. = , B. > , C. < , D. không so sánh được)

7. 46 + 6 – 5 = ..... ( A. 47, B. 43, C. 74, D. 44)

8. Tìm a biết a – 26 = 48 . ( A. a = 73, B. a = 75, C. a = 74, D.a = 72)

9. An có 6 viên bi,An cho Bình 3 viên bi thì Bình có 10 viên bi.Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi.

Trả lời: Cả An và Bình có số viên bi là:... . ( A. 13, B. 23, C. 14, D. 31)

10. Tìm Tổng của hai số hạng,biết số hạng thứ nhất là 49,số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 17 đơn vị.

Trả lời: Tổng cần tìm là....... ( A. 82, B. 83, C. 80, D 81)

Bài 3: Hoàn thành phép tính: điền các số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 6

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 8

Bài 1: Khỉ con thông thái. Nối các ô có giá trị bằng nhau:

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 8

Bài 2: Điền vào chỗ .....

1. Tổng các chữ số có hai chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0, 1, 2 là: ......

2. Bao gạo bé cân nặng 35 kg, bao gạo to cân nặng hơn bao gạo bé 17 kg. Hỏi bao gạo to cân

nặng bao nhiêu kg: .......

3. Hiện nay bố Lan 43 tuổi,mẹ Lan 38 tuổi .Tính tổng số tuổi của bố mẹ Lan hiện nay:............

4. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó hơn kém nhau

6 đơn vị:........

5. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 11:.....

6. Số bé nhất có hai chữ số tổng bằng 13:.......

7. Trong một phép trừ biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 8, số trừ bằng 75.Tìm số bị trừ :.....

8. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó hơn kém nhau

7 đơn vị:........

9. Tổng các chữ số có hai chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0, 1, 3 là: ......

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 9

Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 9

Bài 2: Đi tìm kho báu

1. Giá trị của y thỏa mãn: y + 27 = 72 là y = .......

2. Tính 100 – 57 = ......

3. 78 – 29 = ......

4. Tìm a biết 100 – a = 37 a = ......

5. 93 – a = 58 a = ......

6. Hà có 55 viên bi, Hà cho em một số bi là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó là 8. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu viên bi? ........

7.Thứ bảy tuần này là ngày 15? Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu. ........

8.Thứ sáu tuần này là ngày 27 ? Hỏi thứ bảy tuần trước là ngày bao nhiêu. ........

9.Thứ ba tuần này là ngày 17? Hỏi thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu. ........

10.Trong đợt thi đua,lớp 2B có số bạn đạt điểm 10 là 1 số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà tổng của 2 số đó là 3.Số bạn đạt điểm 9 nhiều hơn số bạn đạt điểm 10

là 12 bạn.Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn đạt điểm 9. Số bạn đạt điểm 9 là ........

11, Số học sinh của lớp 2A là số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số của nó là 5.Biết số bạn học sinh nam là 28.Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học sinh nữ.Lớp 2A có số học sinh nữ là ..... bạn.

12, y + 45 = 91 y = ........

13, 100 – a = 86 a = ......

14,Giá trị của a thỏa mãn: a + 58 = 82 là a = .......

15,Giá trị của y thỏa mãn: y + 29 = 92 là y = .......

16, Thái có một số kẹo là số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số và tổng 2 chữ số của nó là 7. Thái cho em của Thái 13 cái. Hỏi Thái còn lại bao nhiêu cái kẹo: .......

Còn tiếp, mời các bạn ấn vào nút tải về để lấy trọn bộ!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lớp 2

    Xem thêm