Bộ đề luyện thi Violympic các lớp Tiểu Học năm 2024 - 2025
Luyện thi Violympic lớp 1, 2, 3, 4, 5
Bộ đề luyện thi Violympic các lớp Tiểu Học là tài liệu hay nhằm bổ trợ cho các em trong quá trình học tập và ôn thi, hoàn thành tốt các bài tập giải Toán qua mạng Internet năm học mới. Cùng VnDoc luyện thi Violympic nhé!
Luyện thi Violympic lớp 1
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 1
Bài 1: Hoàn thành phép tính
(Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng, sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án)
Câu 1.1:....6 + 2.... = 48
Câu 1.2: 3.... + 52 = ...6
Câu 1.3: 3... + ...5 = 59
Câu 1.4: ....2 + 31 = 9....
Câu 1.5: 9... - ....1 = 16
Câu 1.6:...7 - 3... = 11
Câu 1.7: 5... - ....1 = 21
Câu 1.8: 7... - ...1 = 24
Câu 1.9: ...4 - 12 = 4....
Câu 1.10: 75 + ...3 = 9...
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 7... < 71
Câu 2.2: 45 + 14 - ..... = 28
Câu 2.3: 46 - .... + 50 = 84
Câu 2.4: Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
Câu 2.5: Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11. Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Số liền sau số 45 là số: ..............
Câu 3.2: Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.3: 73 - 21 + .... = 67
Câu 3.4:... - 34 = 52 - 11
Câu 3.5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
Câu 3.6: Biết số A = 78 - 14. Vậy số liền sau số A là số ........
Câu 3.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
Câu 3.8: Năm nay mẹ 59 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.9: 25 - 12 + 46 = 23 + .....
Câu 3.10: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 2
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Vượt chướng ngại vật.
Tính:
1, 5 – 3 = .......
2, 4 – 3 = ......
3, 2 – 1 + 4 = .......
4, 3 + 1 = .......
5, 5 – 2 = ......
Bài 3: Điền vào chỗ ......
1, 3 + 5 = ......
2, 2 + 6 = ......
3, 7 + 1 = .......
4, 6 – 4 = .........
5, 5 – 2 + 3 = ........
6, 4 + 4 = ........
Điền dấu > , < , = vào chỗ .....
7, 2 + 5 ..... 4 – 2 – 1
8, 2 + 2 ..... 5
9, 7 – 3 ..... 6 – 6
10, 8 – 2 – 1 ....... 3 + 4
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 3
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Đi tìm kho báu
Tính
1, 5 + 3 = .......
2, 9 – 4 = ......
3, 8 – 5 + 3 = .......
4, 9 – 3 – 2 = .......
5, 10 – 6 + 3 = ......
6, 1 + 4 + 5 = .......
7, 1 + 2 + 7 = .......
8, 10 – 5 = ........
9, 1 + 3 + 5 = .......
10,10 – 5 – 3 = .....
11,10 – 4 – 3 = ......
12,10 – 7 + 2 = ......
Điền dấu > , < , = vào chỗ .....
13, 8 – 3 + 2 ..... 10 – 3 – 2
14, 9 – 5 ..... 8 – 3 - 1
15, 9 – 3 ..... 10 – 5 + 3
16, 7 – 4 + 2 ....... 10 - 6
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 4
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 3: Vượt chướng ngại vật.
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 = 10 - .......
2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 ...... 3
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 - ..... = 7 – 6 + 3
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 6 + ....... = 7
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 4 + ...... = 7 + 2 + 1
Luyện thi Violympic lớp 2
Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 1
Bài 1: Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 68 - 17 = ......
2, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số...........
3, Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2 ...........
4, Điền số thích hợp vào chỗ trống: ...... - 36 = 63
5, Nhà bác An nuôi tất cả 32 con gà và 45 con vịt.Vậy cả gà và vịt là bao nhiêu nhiêu con?......
6, Một cửa hàng buổi sáng bán được 20 chiếc quạt,buổi chiều bán được 15 chiếc quạt.Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc quạt?.......
7, Có tất cả ........ chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
8, Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh.Hỏi cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi ?..........
9, Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68 ?.........
10, Hãy cho biết từ số 35 đến 68 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?............
Bài 3: Điền vào chỗ .....
1, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:14,6,2.17..........................................
2, 60 - ....... = 30
3, Có .......... số có 1 chữ số
4, Số lớn nhất có 1 chữ số...........
5, Số lớn nhất có 2 chữ số............
6, 58 - ........ = 36 + 10.
7, 49 - ........ = 24.
8, Một cửa hàng có 86 quyển vở.Bán 20 quyển .Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?..........
9, 1dm = ........ cm.
10, ...... + 41 = 56 + 23.
11, 4 dm + 20 cm = ........ dm.
12, ........ cm + 1dm = ........ 40 cm
13, 89 – 31 = .........
14, Trong phép tính 16 + 3 = 19 chọn câu trả lời sai.
a, 19 gọi là Tổng c, Biểu thức gọi là phép cộng
b, 16 gọi là Tổng d, 16 và 3 được gọi là số hạng.
Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 2
Bài 1:
1, 9 + 2 = .......
2, 9 dm + 3 dm = ....... dm.
3, 9 + 7 = ........
4, Cho các số 70,39,15,23,89.Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................
5, Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là số ........
Bài 2:Chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 3
Bài 1:
1, 19 + 7 = .......
2, ..... - 26 = 13
3, 64 + ........ = 70
4, Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 79?: .............
5, 8 dm 2 cm = ........dm.
6, Cho a = 85 – 23 và b = 45 + 9. So sánh hai số a và b (a ....... b)
7, 6 + 4 + 8 = .........
8, 7 .... + 6 = 85.
9, Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 68?:..............
10, Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển vở. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở. ................
Bài 2:Chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
Đề thi Violympic Toán lớp 2 Vòng 4
Bài 1: Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 88 + 7 = ........
2. Biết hai số hạng là 78 và 3.Tổng của hai số hạng là ........
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 68 + 6 = .........
4. Điền số thích hợp vào chỗ trống ........+ 36 = 44
5. Tuyến có 65 chiếc nhãn vở,Thảo có nhiều hơn Tuyến 8 chiếc nhãn vở. Hỏi Thảo có bao nhiêu chiếc nhãn vở............
6. Việt có 39 viên bi,Việt cho Khánh 12 viên bi.Hỏi Việt còn bao nhiêu viên bi?.........
7. Một cửa hàng có 96 kg gạo ,bán đi 15 kg gạo.Hỏi cửa hàng đó còn bao nhiêu kg gạo?...........
8. Thảo có 18 nhãn vở ít hơn Hà 16 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở.?..........
9. Một cửa hàng bán 38 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán tiếp 7 quả .Hỏi cửa hàng đó trong ngày bán được bao nhiêu quả trứng?............
10. Điền số thích hợp : 89 dm - 30 cm + 8 dm = ..........dm.
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1. Một lớp học có 17 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?.......
2. Kết quả của dãy tính: 67 + 29 – 14 = .........
3. Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 6?...........
4. Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 4?..........
5. Điền dấu: > , < , = vào chỗ ......: 18 dm + 12 dm ........ 80 dm – 50 dm.
Luyện thi Violympic lớp 3
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 1
Bài 1: Chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần.
Bài 2: Đi tìm kho báu
1. Điền số thích hợp vào chỗ (...) 139 = 100 + ....... + 9
2. 5 năm trước bố 46 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?......
3. Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) 40 + 200 ...... 239
4. Chị có 9 phong kẹo cao su,biết mỗi phong kẹo có 5 cái kẹo.Chị cho em 8 cái.Hỏi chị còn lại bao nhiêu cái kẹo?.......
5. Khối lớp 4 có 415 học sinh,khối lớp 3 có 362 học sinh.Hỏi cả 2 khối có bao nhiêu học sinh?.........
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
1. 28 + 49 + 15 = .........
2. 28 : 4 + 79 = .........
3. 2 × 9 : 3 = .........
4. 5 × 9 – 16 = .........
5. Tìm x biết : x – 314 = 572 .Trả lời: x = .........
6. 918 – 304 = .........
7. 198 + 201 =.........
8. Có bao nhiêu số chẵn liên tiếp từ 312 đến 324?
Trả lời: Có ......... số chẵn liên tiếp từ 312 đến 324.
9. Tam giác MNP có cạnh MN dài 204cm, cạnh NP dài 365cm, cạnh PM ngắn hơn cạnh NP 55cm. Tính chu vi tam giác MNP.
Trả lời:....... cm
10. Tìm x biết : 638 – x = 3 × 7.
Trả lời: x =............
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 2
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau.
Bài 2: Vượt chướng ngại vật.
Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...)
1. 400 + 80 + 7 ........ 256 + 241
2. 302 + 284 ...... 433 + 153
3. 203 + 345 ...... 423 + 116
4. Mai gấp được 115 ngôi sao, Lan gấp được 182 ngôi sao.Hỏi cả 2 bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao?........
5. Tìm x biết: 585 - x = 168
Trả lời x = ...............
Bài 3: Cóc vàng tài ba.
1. 152 là số liền sau của số nào?
(A. 141, B. 142, C. 151, D. 153)
2. Số liền trước của số 239 là số nào
(A. 240, B. 229, C. 238, D. 139)
3. Số gồm bảy trăm,bốn đơn vị và 2 chục được viết là
(A. 427, B.247,C.724,D. 742)
4. Tìm 1 số biết khi lấy số đó chia cho 4 rồi cộng 82 thì được kết quả là 91
(A. 36, B. 24, C. 32, D. 28)
5. Khối lớp 3 có 312 học sinh,khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp ba 45 học sinh.Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh.
(A. 365, B. 358, C. 357, D. 359)
6. Một đội đồng diễn thể dục có 152 nam,106 nữ.Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu người.
(A. 258, B. 248, C. 208, D. 268)
7. Bạn Giang sưu tầm được 138 con tem.Bạn Minh sưu tầm được 227 con tem.Vậy cả 2 bạn sưu tầm được số con tem là.
(A. 351, B. 365, C. 355, D. 361)
8. Thùng dầu thứ 1 có 287 lít dầu.Thùng dầu thứ 2 có 462 lít dầu.Vậy cả 2 thùng chứa số lít dầu là.
(A. 649, B. 644, C. 744, D. 749)
9. Tam giác ABC có cạnh AB dài 242 cm,cạnh BC dài 283 cm,cạnh CA dài 234 cm. Chu vi tam giác ABC là.
(A. 759cm, B. 779cm, C. 7749cm, D. 769 cm)
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 3
Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Đi tìm kho báu
1. Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau có thể thay vào vị trí của y sao cho y < 234 là:........
2. Mẹ mua 64 kg gạo nếp và 68 kg gạo tẻ.Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu kg gạo?......
3. Tính: 5 × 9 + 345 = .........
4. Lan mua 4 phong kẹo cao su,mỗi phong có 5 cái kẹo.Mẹ cho thêm Lan 3 cái kẹo cao su nữa.Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo cao su?.......
5. Việt có 65 viên bi,Việt cho Nam 12 viên sau đó Việt cho Hùng 15 viên.Hỏi Việt còn lại bao nhiêu viên bi?........
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tam giác MNP có độ dài các cạnh lần lượt là 48cm, 23cm và 39cm. Tính chu vi tam giác MNP.
Trả lời: Chu vi tam giác MNP là....... cm.
Câu 2: Lớp 3A có 36 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh giỏi của lớp đó là..........
Câu 3: Tính: 400 : 4=.............
Câu 4: Tính: 859 - 214 - 332= ......
Câu 5: Tìm x biết: x:2:3=3. Trả lời: x=.........
Câu 6: Đội Một trồng được 358 cây, đội Hai trồng được 417 cây. Tính số cây cả hai đội trồng được.Trả lời: Cả hai đội trồng được.......cây.
Câu 7: Biết tổng hai số bằng 216. Nếu tăng số hạng thứ nhất 49 đơn vị và tăng số hạng thứ hai 81 đơn vị thì ta có tổng mới bằng........
Câu 8: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Câu 9: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Lần lượt
Câu 10: Đồng hồ chỉ 4 giờ 45 phút thì ta cũng có thể nói đồng hồ chỉ giờ kém 15 phút
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 4
Bài 1: Khỉ con thông thái .Nối các ô có giá trị bằng nhau:
Bài 2: Vượt chướng ngại vật.
1. Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) 98 x 4 – 105 ........ 287.
2.Tính nhẩm: 6 × 6 = .........
3.Tính nhẩm: 6 × 10 = ........
4. Mẹ mua 4 lọ hoa,mỗi lọ mẹ cắm 6 bông hoa.Hỏi mẹ đã cắm tất cả bao nhiêu bông hoa?.........
5. Hòa,Minh và Lâm mỗi bạn đều mua 6 quyển vở,riêng Trung mua 8 quyển vở.Hỏi cả 4 bạn mua bao nhiêu quyển vở?........
6. Tam giác ABC có chu vi bằng 249 cm.Biết cạnh AB dài 65 cm,cạnh BC dài 94 cm.Tình độ dài cạnh CA?.......
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
1. \(\frac{1}{2}\) của 12 kg là .......kg
2. \(\frac{1}{5}\) của 15 phút là ...... phút
3. \(\frac{1}{6}\) của 60 giây là .......giây
4. \(\frac{1}{6}\) của 42 giờ là .......giờ
5. Mỗi thùng dầu chứa 21 lít dầu.Hỏi 4 thùng dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu?.......
6.Tính: 23 × 2 = ........
7. Tính: 11 × 5 = ........
8. Mỗi học sinh giỏi được thưởng 20 quyển vở.Hỏi 4 học sinh giỏi được thưởng bao nhiêu quyển vở?........
9. Mỗi học sinh mua 25 chiếc bút bi.Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu chiếc bút bi?.......
10. Tính: 92 × 5= ........
Luyện thi Violympic lớp 4
1. Bài toán tìm hai số với tổng và hiệu
Ví dụ: Tìm hai số có tổng bằng 2015 và hiệu bằng 57.
Theo cách giải bình thường ta có sơ đồ:
Như vậy số bé là (2015 – 57) : 2 = 1958 : 2 = 879
Số lớn là (2015 + 57) : 2 = 2072 : 2 = 1036
Mặc dù có thể tìm số lớn sau số bé hoặc ngược lại bằng các lấy tổng trừ cho số tìm được trước nhưng vì để minh họa thành công thức nên ở đây hai số được tìm độc lập với nhau. Khái quát cách tính ta có công thức sau:
Số bé = (tổng – hiệu) : 2.
Số lớn = (tổng + hiệu) : 2.
Tải về để lấy đề luyện thi lớp 4
Luyện thi Violympic lớp 5
Bài số 1: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 45 đơn vị và biết phân số đó có giá trị bằng 2/5
Trả lời: Phân số đó là: \(\frac{30}{75}\)
Bài số 2: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2011 và biết giữa chúng có tất cả 9 số chẵn.
Bài giải:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2011 là:
(2011 + 1) : 2 = 1006
(2011 - 1) : 2 = 1005
Vì khoảng giữa có 9 số chẵn nên ta có:
Số nhỏ là: 1005 – 9 = 996
Số lớn là: 1006 + 9 = 1015
Bài số 3: Tìm 2 số biết tổng cả chúng bằng 571 và biết giữa chúng có tất cả 18 số chẵn.
Bài giải:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 571 của nó là:
Số lớn là: (571 + 1) : 2 = 286
Số bé là : (571 – 1) : 2 = 285
Vì có 18 số chẵn ở giữa nên ta có:
Số lớn đó là: 286 + 18 = 304
Số bé đó là: 285 – 18 = 267
Đáp số: 267 và 304
Tải về để lấy đề luyện thi 5 lớp