Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài 1: Hai Bà Trưng trang 59 VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Giải Bài 1: Hai Bà Trưng trang 59 VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Câu 1 trang 59 Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Viết vào Phiếu đọc sách những điều em ghi nhớ sau khi đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam.

Hướng dẫn trả lời:

Gợi ý điền vào phiếu đọc sách như sau:

  • Tên bài thơ: Quê hương
  • Tác giả: Đỗ Trung Quân
  • Địa điểm: những cảnh vật ở quê hương trong kí ức tuổi thơ tác giả
  • Hình ảnh so sánh:
    • Quê hương là chùm khế ngọt
    • Quê hương là đường đi học
    • Quê hương là con diều biếc
    • Quê hương là con đò nhỏ
    • Quê hương là cầu tre nhỏ
    • Quê hương là vòng tay ấm

Câu 2 trang 59 Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Tìm 1-2 cặp từ ngữ có nghĩa giống nhau trong các đoạn văn, đoạn thơ sau rồi viết vào chỗ trống:

a. Đất nước ta sạch bóng quân thù. Hai Bà Trưng trở thành hai vị anh hùng đầu tiên được lưu danh trong lịch sử nước nhà.

Theo Văn Lang

b. Con tàu như mũi tên
Đang lao về phía trước
Em muốn con tàu này
Đưa em đi khắp nước
Ơi Tổ quốc! Tổ quốc!

Trần Đăng Khoa

Hướng dẫn trả lời:

a. Đất nước ta sạch bóng quân thù. Hai Bà Trưng trở thành hai vị anh hùng đầu tiên được lưu danh trong lịch sử nước nhà.

Theo Văn Lang

b. Con tàu như mũi tên
Đang lao về phía trước
Em muốn con tàu này
Đưa em đi khắp nước
Ơi Tổ quốc! Tổ quốc!

Trần Đăng Khoa

Hai Bà Trưng - hai vị anh hùngnước - Tổ quốc

Câu 3 trang 60 Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Viết các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:

Tổ quốcmến yêubảo vệgiang sơn
bảo quảngìn giữnon sôngmến thươngyêu quý

a. Từ có nghĩa giống với đất nước

b. Từ có nghĩa giống với giữ gìn

c. Từ có nghĩa giống với yêu mến

Hướng dẫn trả lời:

a. Từ có nghĩa giống với đất nước: Tổ quốc, giang sơn, non sông

b. Từ có nghĩa giống với giữ gìn: bảo vệ, gìn giữ, bảo quản

c. Từ có nghĩa giống với yêu mến: mén yêu, mến thương, yêu quý

Câu 4 trang 60 Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Viết 1-2 câu về:

a. Hoạt động bảo vệ Tổ quốc (M: Các chú bộ đội luôn cầm chắc tay súng bảo vệ Tổ quốc.)

b. Tình cảm đối với quê hương đất nước (M: Em rất yêu bãi biển quê mình.)

Hướng dẫn trả lời:

HS tham khảo các câu sau:

a. Hoạt động bảo vệ Tổ quốc:

  • Các chiến sĩ đã dũng cảm hi sinh trên chiến trường vì độc lập tự do của tổ quốc.
  • Những người lính biên phòng ngày đêm tuần tra, bảo vệ biên giới đất nước.

b. Tình cảm đối với quê hương đất nước

  • Em rất tự hào về Vịnh Hạ Long của Quảng Ninh quê em.
  • Hang Sơn Đoòng thật kỳ vĩ và tuyệt vời.

-----------------------------------------------

>> Tiếp theo: Bài 2: Một điểm đến thú vị

Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các bài hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo giải SGK Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo Tập 2 , Tuyển tập văn mẫu lớp 3 Chân trời sáng tạo cùng các Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết bám sát chương trình học. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vở bài tập tiếng Việt lớp 3 Chân trời

    Xem thêm