Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới: Review 3
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Review 3
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới: Review 3 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm phần giải được chia là 2 bố cục giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho bài học tiếp theo.
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới: Review 2
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Chương trình mới Unit 19: Which Place Would You Like To Visit?
Review 3 trang 36 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới
1. Nghe và đánh dấu chọn
1. b 2. c
Audio script
1. Mai: Where's Linda?
Mary: She's at the doctor now.
Mai: What's the matter with her?
Mary: She has a stomach ache.
2. Nam: What's your hobby, Tony?
Tony: I like sports.
Nam: What would you like to be in the future?
Tony: I'd like to be a footballer.
2. Nghe và điền số
a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
Audio script
1. Linda: What's the matter with you?
Mary: I have a toothache.
Linda: Poor you. You should go to the doctor. And you shouldn't eat sweets.
Mary: I know, you're right.
2. Linda: What do you often do In your free time?
Phong: I often go skating in the park.
Linda: Really?
Phong: Yes, because skating is my favourite sport.
3. Linda: What do you want to do now?
Nam: I want to make a paper plane.
Linda: Why?
Nam: Because I like planes and I'd like to be a pilot when I grow up.
4. Linda: Where are you going?
Quan: I'm going to the park. I'm going to ride my bike with friends there.
Linda: Don't ride your bike too fast! It's dangerous.
3. Nghe và viết một từ vào chỗ trống
1. design Trung muốn thiết kết những ngôi nhà.
2. reading Mary thích đọc vào thời gian rảnh của cô ấy.
4. Đọc và hoàn thành
Tên tôi là Tony. Tôi thường đọc những sách khoa học và tập thể thao trong phòng thể dục. Tôi muốn khỏe mạnh và giỏi khoa học bởi vì tôi muốn trở thành phi công. Tôi muốn lái máy bay. Những người bạn của tôi là Mai và Linda thích những thứ khác. Mai thích đọc nhiều sách. Cô ấy muốn trở thành nhà văn bởi vì cô ấy muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi. Linda thường vẽ những bức tranh trong thời gian rảnh của cô ấy. Cô ấy muốn trở thành kiến trúc sư bởi vì cô ấy muốn thiết kế những tòa nhà.
Name (Tên) | Hobby (Sở thích) | Future job (Công việc ở tương lai) | Reason (Lý do) |
Tony | reads science books and does sports (đọc những sách khoa học và tập thể thao) | (1) pilot (phi công) | (2) want to fly planes (muốn lái máy bay) |
Mai | (3) reads books (đọc nhiều sách) | writer (nhà văn) | (4) would like to write stories for children (muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi) |
Linda | (5) draws pictures (vẽ những bức tranh) | architect (kiến trúc sư) | would like to design buildings (muốn thiết kế những tòa nhà) |
5. Viết về em
1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?
I often reads comic books.
Tồi thường đọc những cuốn truyện tranh.
2. Bạn muốn trở thành gì trong tương lai? Tại sao?
I'd like to be a teacher. Because I'd like to teach young children. Tôi muốn trở thành giáo viên. Bởi vì tôi muốn dạy những đứa trẻ.
3. Bây giờ bạn đang đọc truyện gì?
I am reading The story of Doroemon.
Tôi đang đọc Truyện Doraemon.
4. Nhân vật chính trong câu truyện yêu thích của bạn là ai?
It's Doraemon. Đó là Doraemon.
5. Bạn nghĩ gì về nhân vật chính trong câu truyện?
I think he's clever. Tôi nghĩ cậu ấy thông minh.
Short story: Cat and mouse 3 trang 38 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới
Truyện ngắn: Mèo và Chuột 3
1. Đọc và lắng nghe câu chuyện
Chit: Good morning, Miu. How are you today?
Chào Miu. Hôm nay bạn khỏe không?
Miu: Hello, Chit. I'm not very well.
Chào Chit. Mình không được khỏe.
Chit: What's the matter with you?
Có chuyện gì xảy ra với bạn à?
Miu: I have a headache, a stomach ache and a fever.
Mình bị đau đầu, đau bụng và sốt.
Chit: Oh, that's terrible. You should go back to bed.
Ồ, điều đó thật khủng khiếp. Bạn nên quay trở lại giường.
Miu: I can't. I have to go out.
Mình không thể. Mình phải đi ra ngoài.
Chit: Why?
Tại sao?
Miu: Because I'm going to the zoo with Maurice and Doris.
Bởi vì mình sẽ đi sở thú với Maurice và Doris.
Miu: Hello, Miu speaking.
Chào, Miu đang nghe.
Maurice: Hello, Miu. It's Maurice here.
Xin chào Miu. Mình là Maurice đây.
Miu: Hello, Maurice. How are you?
Xin chào Maurice. Bạn khỏe không?
Maurice: I'm ill. And Doris is ill, too, We can't go to the zoo. I'm sorry. Mình bị bệnh. Và Doris cùng bị bệnh. Chúng tôi không thể đi sở thú. Mình xin lỗi.
Miu: Don't worry, Maurice. I'm ill, too. We can go to the zoo next week Đừng bận tâm, Maurice. Mình cũng bị bệnh. Chúng ta có thể đi sở thú vào tuần tới.
Miu: Maurice and Doris are ill, too. They can't go to the zoo.
Maurice và Doris cũng bị bệnh. Họ không thể đi sở thú.
Chit- Good! Tốt!
Miu: Good? Tốt ư?
Chit: Yes! You can stay home and go to bed!
Vâng! Bạn có thể ở nhà và đi ngủ!
Audio script
Chit: Good morning, Miu. How are you today?
Miu: Hello, Chit. I'm not very well.
Chit: What's the matter with you?
Miu: I have a headache, a stomach ache and a fever.
Chit: Oh, that's terrible. You should go back to bed.
Miu: I can't. I have to go out.
Chit: Why?
Miu: Because I'm going to the zoo with Maurice and Doris.
Miu: Hello, Miu speaking.
Maurice: Hello, Miu. It's Maurice here.
Miu: Hello, Maurice. How are you?
Maurice: I'm ill. And Doris is ill, too. We can't go to the zoo. I'm sorry.
Miu: Don't worry, Maurice. I'm ill, too. We can go to the zoo next week.
Miu: Maurice and Doris are ill, too. They can't go to the zoo
Chit: Good!
Miu: Good?
Chit: Yes! You can stay home and go to bed!
2. Trả lời những câu hỏi
1. Miu cảm thấy khỏe phải không?
No, he isn't.
Không, cậu ấy không khỏe.
2. Cậu ấy có vấn đề gì?
He has a headache, a stomach ache and a fever. Cậu ấy đau đầu, đau bụng và sốt.
3. Hôm nay cậu ấy sẽ làm gì?
He's going to the zoo with Maurice and Doris.
Cậu ấy sẽ đi sở thú với Maurice và Doris.
4. Maurice và Doris có thể đi sở thú không?
No, they can't.
Không, họ không thể đi.
5. Hôm nay Miu có thể làm gì?
He can stay in bed.
Cậu ấy có thể ở trên giường.
3. Sắp xếp lại những từ câu chuyện
a. headache (đau đầu) b. terrible (khủng khiếp)
c. speaking (nói) d. because (bởi vì) e. matter (vấn đề)
4. Đọc và hoàn thành
(1) well (2) matter (3) have (4) stay (5) not
A: Hôm nay bạn khỏe không? B: Tôi cảm thấy không khỏe.
A: Có vấn đề gì với bạn à? B: Tôi bị đau bụng
A: Bạn nên ở trên giường. B: Tôi không thể.
A: Tại sao không? B: Tôi phải đi học.
5. Thực hành theo cặp. Tưởng tượng bạn đang bệnh. Nói về bạn cảm thấy thế nào.
6. Đọc và nối
1 - e
2 - a
3 - b
4 - c
5 - d