Giải Toán 8 trang 110 tập 2 Kết nối tri thức
Giải Toán 8 trang 110 Tập 2
Giải Toán 8 trang 110 Tập 2 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 2 trang 110.
Bài 9.37 trang 110 Toán 8 tập 2 Kết nối
Cho ABC là tam giác không cân. Biết ∆ A'B'C' ∽ ∆ ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ∆ A'C'B' ∽ ∆ ACB
B. ∆ B'C'A' ∽ ∆ BAC
C. ∆ B'A'C' ∽ ∆ BCA
D. ∆ A'C'B' ∽ ∆ ABC
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Các cặp đỉnh tương ứng là: A - A'; B - B'; C - C'
Bài 9.38 trang 110 Toán 8 tập 2 Kết nối
Cho ∆ A'B'C' ∽ ∆ ABC với tỉ số đồng dạng bằng 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
\(\frac{AB}{A'B'}=2\)
B.
\(\frac{AB}{A'C'}=2\)
C.
\(\frac{A'B'}{AB}=2\)
D.
\(\frac{A'B'}{AC}=2\)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C.
Ta có: ∆ A'B'C' ∽ ∆ ABC nên
\(k=\frac{A'B'}{AB}=\frac{B'C'}{BC} =\frac{A'C'}{AC} =2\)
Bài 9.39 trang 110 Toán 8 tập 2 Kết nối
Trong các bộ ba số đo dưới đây, đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3 m; 5 m; 6 m
B. 6 m; 8 m; 10 m
C. 1 cm; 0,5 cm; 1,25 cm
D. 9 m; 16 m; 25 m.
Hướng dẫn giải:
Vậy đáp án đúng là: B.
Ta có: 32 + 52 = 34 ≠ 62
62 + 82 = 100 = 102
12 + 0,52 = 1,25 ≠ 1,252
92 + 162 = 337 ≠ 252
Bài 9.40 trang 110 Toán 8 tập 2 Kết nối
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều nào dưới đây không suy ra ∆ ABC ∽ ∆ DEF.
A.
\(\widehat{B} =\widehat{E}\)
B.
\(\widehat{C} =\widehat{F}\)
C.
\(\widehat{B}+\widehat{C} =\widehat{E} + \widehat{F}\)
D.
\(\widehat{B}-\widehat{C} =\widehat{E} - \widehat{F}\)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C.
Để ∆ ABC ∽ ∆ DEF thì
\(\widehat{B} =\widehat{E}\),
\(\widehat{C} =\widehat{F}\)
C) ∆ ABC vuông tại A có
\(\widehat{B} +\widehat{C} =90^{\circ}\)
và ∆ DEF vuông tại D có
\(\widehat{E} +\widehat{F} =90^{\circ}\)
Do đó:
\(\widehat{B}+\widehat{C} =\widehat{E} + \widehat{F}\) (luôn đúng với mọi tam giác vuông)
D) Ta có:
\(\widehat{B}+\widehat{C} =\widehat{E} + \widehat{F}\)
\(\widehat{B}-\widehat{C} =\widehat{E} - \widehat{F}\)
Cộng vế với vế của hai đẳng thức, ta có:
\(2\widehat{B} =2\widehat{E}\) hay
\(\widehat{B} =\widehat{E}\)
Do đó ∆ ABC ∽ ∆ DEF.
Bài 9.41 trang 110 Toán 8 tập 2 Kết nối
Cho hình 9.73, biết rằng MN // AB, MP // AC. Hãy liệt kê ba cặp hai tam giác (phân biệt) đồng dạng có trong hình.

Hướng dẫn giải:
Ta có MN // AB (M ∈ BC, N ∈ AC) nên ∆ MNC ∽ ∆ BAC.
MP // AC (M ∈ BC, P ∈ AB) nên ∆ BPM ∽ ∆ BAC.
Do ∆ MNC ∽ ∆ BAC và ∆ BPM ∽ ∆ BAC nên ∆ MNC ∽ ∆ BPM.
Bài 9.42 trang 110 Toán 8 tập 2 Kết nối
Cho hình 9.74, biết rằng
\(\widehat{ABD}=\widehat{ACE}\) . Chứng minh rằng ∆ ABD ∽ ∆ ACE và ∆ BOE ∽ ∆ COD.

Hướng dẫn giải:
Đang cập nhật...
Bài 9.43 trang 110 Toán 8 tập 2 Kết nối
Hai đường trung tuyến BM, CN của tam giác ABC cắt nhau tại điểm G (H.9.75). Chứng minh rằng tam giác GMN đồng dạng với tam giác GBC và tìm tỉ số đồng dạng.

Hướng dẫn giải:
Đang cập nhật...
-----------------------------------------------
Lời giải Toán 8 trang 110 Tập 2 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Giải Toán 8 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 9, được VnDoc biên soạn và đăng tải!