Giải Toán 8 trang 45 tập 2 Kết nối tri thức
Giải Toán 8 trang 45 Tập 2
Giải Toán 8 trang 45 Tập 2 Kết nối tri thức hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức tập 2 trang 45.
Bài 7.19 trang 45 Toán 8 tập 2 Kết nối
Cho hàm số \(y=f(x)=\frac{4}{x}\)
a) Tính f(– 4); f(8).
b) Hoàn thành bảng sau vào vở.
x | – 2 | ? | 2 | 3 | ? |
y = f(x) | ? | – 4 | ? | ? | 8 |
Hướng dẫn giải:
a) Với x = – 4, \(y=f(-4)=\frac{4}{-4} =-1\);
Với x = 8, \(y=f(8)=\frac{4}{8} =\frac{1}{2}\)
b) Ta có bảng giá trị sau:
x | – 2 | – 1 | 2 | 3 | \(\frac{1}{2}\) |
y = f(x) | – 2 | – 4 | 2 | \(\frac{4}{3}\) | 8 |
Bài 7.20 trang 45 Toán 8 tập 2 Kết nối
a) Xác định tọa độ của các điểm A, B, C, D trong Hình 7.8
b) Xác định các điểm E (0; – 2) và F (2; – 1) trong Hình 7.8.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có tọa độ của các điểm là: A(– 3; 4), B(– 2; – 2), C(1; – 3), D (3; 0)
b) Các điểm E (0; – 2) và F (2; – 1) được xác định như hình dưới:
Bài 7.21 trang 45 Toán 8 tập 2 Kết nối
Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau:
x | – 2 | – 1 | 0 | 1 | 2 |
y = f(x) | – 5 | – 2,5 | 0 | 2,5 | 5 |
Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x).
Hướng dẫn giải:
Ta có tập hợp các điểm là:
{(– 2; – 5); (– 1; – 2,5); (0; 0); (1; 2,5); (2; 5)}.
Đồ thị hàm số gồm bốn điểm như hình dưới đây:
Bài 7.22 trang 45 Toán 8 tập 2 Kết nối
Cân nặng và tuổi của bốn bạn An, Bình, Hưng, Việt được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như Hình 7.9
(Do số liệu về tuổi và cân nặng rất chênh lệch nên trong Hình 7.9, ta đã lấy một đơn vị dài trên trục hoành bằng 5 lần đơn vị dài trên trục tung.
Hãy cho biết:
a) Ai là người nặng nhất và nặng bao nhiêu?
b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
c) Bình và Việt ai nặng hơn và ai nhiều tuổi hơn?
d) Thay dấu "?" bằng số thích hợp để hoàn thành bảng sau vào vở:
Tên | An | Bình | Hưng | Việt |
Tuổi | ? | ? | ? | ? |
Cân nặng (kg) | ? | ? | ? | ? |
Theo bảng đã hoàn thành, cân nặng có phải hàm số của tuổi không? Vì sao?
Hướng dẫn giải:
a) Hưng là người nặng nhất (50 kg)
b) An là người ít tuổi nhất (11 tuổi)
c) Bình nặng hơn Việt và Bình nhỏ tuổi hơn Việt.
d)
Tên | An | Bình | Hưng | Việt |
Tuổi | 11 | 13 | 14 | 14 |
Cân nặng (kg) | 35 | 45 | 40 | 50 |
Nhận xét: Cân nặng không phải là hàm số của tuổi, vì cùng 14 tuổi nhưng Việt và Hưng có cân nặng khác nhau.
-----------------------------------------------
Lời giải Toán 8 trang 45 Tập 2 Kết nối tri thức với các câu hỏi nằm trong Giải Toán 8 Bài 27: Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số, được VnDoc biên soạn và đăng tải!