Giải Toán lớp 1: Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 trang 68
Toán lớp 1 Kết nối tri thức: Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10
Giải sách giáo khoa Toán lớp 1 Kết nối tri thức: Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (trang 68 đến trang 79) là lời giải chi tiết cho Bài 11 sách Toán lớp 1 Kết nối tri thức (tập 1). Hướng dẫn giải và lời giải chi tiết được Vndoc biên soạn cho các phụ huynh và em học sinh tham khảo nhằm giúp các em học tập tốt môn Toán lớp 1.
Khám phá (trang 68)
Hoạt động (trang 69)
Câu 1 trang 69 sách Toán 1 KNTT
Số?
a) Còn lại mấy quả bưởi trên cây?
8 - [_] = [_]
b) Còn lại mấy quả trứng chưa nở?
10 - [_] = [_]
Đáp án:
Quan sát tranh rồi điền số thích hợp vào ô trống.
a) 8 - 3 = 5
b) 10 - 7 = 3
Câu 2 trang 69 sách Toán 1 KNTT
Số?
Đáp án:
Quan sát hình vẽ và viết kết quả thích hợp cho mỗi phép tính.
Khám phá (trang 70)
Hoạt động (trang 70, 71)
Câu 1 trang 70 sách Toán 1 KNTT
Số?
Có 6 gấu bông và sóc bông, trong đó có 2 gấu bông. Hỏi có mấy sóc bông?
Đáp án:
Dựa vào hình vẽ và cách tách số để điền số còn thiếu vào ô trống.
Câu 2 trang 71 sách Toán 1 KNTT
Số?
Đáp án:
Dựa vào hình vẽ và cách tách số để điền số còn thiếu vào ô trống.
Câu 3 trang 71 sách Toán 1 KNTT
Số?
Đáp án:
Dựa vào cách tách số để điền số còn thiếu vào ô trống.
Câu 4 trang 71 sách Toán 1 KNTT
Số?
Đáp án:
Đếm tất cả số chim có trong hình, số chim bay đi, số chim còn lại trên cành rồi viết phép tính thích hợp.
Cách 1: 10 - 3 = 7
Cách 2: 10 - 7 = 3
Luyện tập (trang 72, 73)
Câu 1 trang 72 sách Toán 1 KNTT
Số?
Đáp án:
Thực hiện tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Câu 2 trang 72 sách Toán 1 KNTT
Tìm những chú thỏ ghi phép tính có kết quả bẳng 4
Đáp án:
Thực hiện phép trừ sau đó tìm những chú thỏ ghi phép tính có kết quả bằng 4.
Câu 3 trang 73 sách Toán 1 KNTT
Số?
- | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
8 | 7 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Đáp án:
Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền kết quả thích hợp vào ô trống.
- | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Câu 4 trang 73 sách Toán 1 KNTT
Tìm phép tính thích hợp vào mỗi hình:
Đáp án:
Quan sát hình ảnh rồi nối phép tính thích hợp.
Khám phá (trang 74)
Hoạt động (trang 75)
Câu 1 trang 75 sách Toán 1 KNTT
Tính nhẩm:
5 - 0 | 4 - 0 | 3 - 0 | 2 - 0 |
6 - 6 | 7 - 7 | 4 - 4 | 9 - 9 |
5 + 0 | 0 + 4 | 3 + 0 | 0 + 2 |
Đáp án:
Tính nhẩm kết quả các phép tính.
5 - 0 = 5 | 4 - 0 = 4 | 3 - 0 = 3 | 2 - 0 = 2 |
6 - 6 = 0 | 7 - 7 = 0 | 4 - 4 = 0 | 9 - 9 = 0 |
5 + 0 = 5 | 0 + 4 = 4 | 3 + 0 = 3 | 0 + 2 = 2 |
Câu 2 trang 75 sách Toán 1 KNTT
Hai phép tính nào có cùng kết quả?
Đáp án:
Tính kết quả các phép trừ để tìm ra hai phép tính có cùng kết quả.
Ta có:
7 - 4 = 3 5 - 5 = 0 7 - 0 = 7 4 - 0 = 4 | 3 - 3 = 0 3 - 0 = 3 6 - 2 = 4 9 - 2 = 7 |
Ta thực hiện nối như sau:
Câu 3 trang 75 sách Toán 1 KNTT
Số?
Đáp án:
Quan sát tranh rồi điền số thích hợp.
Luyện tập (trang 76, 77)
Câu 1 trang 76 sách Toán 1 KNTT
a) Tính nhẩm:
2 - 1 | 3 - 2 | 4 - 3 | 4 - 4 |
4 - 1 | 3 - 1 | 5 - 1 | 2 - 0 |
Đáp án:
Tính nhẩm kết quả các phép trừ.
2 - 1 = 1 | 3 - 2 = 1 | 4 - 3 = 1 | 4 - 4 = 0 |
4 - 1 = 3 | 3 - 1 = 2 | 5 - 1 = 4 | 2 - 0 = 2 |
b) Số?
- | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 0 | |
6 | ? | 4 | ? | ? | ? | 0 | ? |
Đáp án:
Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền kết quả thích hợp vào ô trống.
- | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 0 | |
6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 |
Câu 2 trang 76 sách Toán 1 KNTT
Những bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3?
Đáp án:
Tính kết quả của mỗi phép trừ để tìm ra bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3.
Ta có:
7 - 4 = 3 | 7 - 2 = 5 | 8 - 4 = 4 |
4 - 0 = 4 | 6 - 1 = 5 |
Những bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3 là:
Câu 3 trang 77 sách Toán 1 KNTT
a) Có mấy con cá đang cắn câu?
Đáp án:
Quan sát tranh, đếm số con cá đang cắn câu.
Quan sát tranh ta thấy, có 5 con cá đang cắn câu.
b) Số?
7 - 2 = [_] | 7 - [_] = 2 |
Đáp án:
Dựa vào bức tranh hoặc tính nhẩm để điền số thích hợp.
7 - 2 = 5 | 7 - 5 = 2 |
Câu 4 trang 77 sách Toán 1 KNTT
Số?
Đáp án:
Đếm số con vịt có tất cả và số vịt xuống ao bơi rồi điền số thích hợp.
Luyện tập (trang 78)
Câu 1 trang 78 sách Toán 1 KNTT
Số?
Vớt ra 3 con cá, còn lại mấy con cá?
9 - 3 = [_]
Vớt ra tiếp 2 con, còn lại mấy con cá?
6 - 2 = [_]
Đáp án:
Điền số thích hợp vào ô trống.
9 - 3 = 6
6 - 2 = 4
9 - 3 - 2 = 4 | |
Nhẩm: | 9 - 3 = 6 |
6 - 2 = 4 |
Câu 2 trang 78 sách Toán 1 KNTT
Tính:
a) 8 - 2 - 3 | b) 7 - 4 - 1 |
c) 10 - 5 - 2 | d) 3 + 6 - 4 |
Đáp án:
Tính lần lượt từ trái sang phải.
a) 8 - 2 - 3 = 6 - 3 = 3 | b) 7 - 4 - 1 = 3 - 1 = 2 |
c) 10 - 5 - 2 = 5 - 2 = 3 | d) 3 + 6 - 4 = 9 - 4 = 5 |
Trò chơi (trang 79)
Câu cá:
- Xúc xắc A: Sáu mặt ghi các số 0, 1, 2, 3, 4, 5.
- Xúc xắc B: Sáu mặt ghi các số 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Cách chơi:
- Chơi theo nhóm.
- Khi đến lượt, người chơi gieo 2 con xúc xắc.
- Lấy số ở mặt trên xúc xắc B trừ đi số ở mặt trên xúc xắc A.
- Bắt con cá ghi số bằng với kết quả nhận được
- Trò chơi kết thúc khi bắt được 5 con cá.
Hướng dẫn:
Học sinh tực thực hành chơi theo nhóm
Tham khảo:
- Tung 2 xúc xắc A và B được như hình vẽ:
- Ta lấy số 6 ở mặt trên xúc xắc B trừ đi số 3 ở mặt trên xúc xắc A: 6 - 3 = 3
- Ta chọn được con cá màu đỏ ghi số 3
Tương tự với các lần chơi khác.
Ngoài Giải sách giáo khoa Toán lớp 1 Kết nối tri thức: Bài 15: Vị trí, định hướng trong không gian trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức để ôn tập và củng cố kiến thức, đồng thời rèn luyện kĩ năng giải các Bài tập Toán lớp 1.