Giải Toán lớp 1: Bài 13: Luyện tập chung trang 86
Toán lớp 1 Kết nối tri thức: Bài 13: Luyện tập chung
Giải Toán lớp 1 Kết nối tri thức: Bài 13: Luyện tập chung (trang 86 đến 91) là lời giải chi tiết cho Bài 13 sách Toán lớp 1 Kết nối tri thức (tập 1). Hướng dẫn giải và lời giải chi tiết được Vndoc biên soạn cho các phụ huynh và em học sinh tham khảo nhằm giúp các em học tập tốt môn Toán lớp 1.
Luyện tập (trang 86, 87)
Câu 1 trang 86 sách Toán 1 KNTT
Số?
a)
3 + 5 = 8 | 4 + 2 = 6 | 8 + 3 = 10 |
8 - 3 = ? | 6 - 4 = ? | 10 - 2 = ? |
8 - 5 = ? | 6 - 2 = ? | 10 - 8 = ? |
b)
4 + 3 = 7 | 7 + 1 = 8 | 5 + 0 = 5 |
3 + 4 = ? | 1 + 7 = ? | 5 - 0 = ? |
7 - 4 = ? | 8 - 1 = ? | 5 - 5 = ? |
Hướng dẫn giải:
Học sinh tính nhẩm kết quả các phép cộng, phép trừ rồi điền số thích hợp vào ô trống.
a)
3 + 5 = 8 | 4 + 2 = 6 | 8 + 3 = 10 |
8 - 3 = 5 | 6 - 4 = 2 | 10 - 2 = 8 |
8 - 5 = 3 | 6 - 2 = 4 | 10 - 8 = 2 |
b)
4 + 3 = 7 | 7 + 1 = 8 | 5 + 0 = 5 |
3 + 4 = 7 | 1 + 7 = 8 | 5 - 0 = 5 |
7 - 4 = 3 | 8 - 1 = 7 | 5 - 5 = 0 |
Câu 2 trang 86 sách Toán 1 KNTT
Số?
Hướng dẫn giải:
Học sinh tính nhẩm kết quả các phép cộng, phép trừ rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Câu 3 trang 87 sách Toán 1 KNTT
Số?
a)
+ | 3 | 6 | 7 | 4 | 2 | 4 | 9 |
4 | 2 | 1 | 3 | 8 | 6 | 0 | |
7 | ? | ? | ? | 10 | ? | ? |
b)
Hướng dẫn giải:
a) Học sinh tính nhẩm rồi viết kết quả thích hợp vào ô trống.
+ | 3 | 6 | 7 | 4 | 2 | 4 | 9 |
4 | 2 | 1 | 3 | 8 | 6 | 0 | |
7 | 8 | 8 | 7 | 10 | 10 | 9 |
b) Học sinh điền số vào ô trống sao cho tổng hai số ở hàng ngang bằng số ghi trên mái nhà.
Câu 4 trang 87 sách Toán 1 KNTT
Số?
Hướng dẫn giải:
a) Học sinh tính nhẩm kết quả các phép tính từ trái sang phải.
b) Học sinh tính nhẩm kết quả phép cộng hai số cạnh nhau ta được số ở hàng trên xem giữa hai số đó.
Luyện tập (trang 88, 89)
Câu 1 trang 88 sách Toán 1 KNTT
Những con ong nào chứa phép tính có kết quả bằng 4?
Hướng dẫn giải:
Học sinh tính nhẩm kết quả phép tính trên mỗi chú ong rồi kết luận chú ong chứa phép tính có kết quả bằng 4.
4 - 0 = 4 | 5 + 1 = 6 | 3 + 1 = 4 |
4 + 0 = 4 | 6 - 2 = 4 | 2 + 4 = 6 |
Vậy các chú ong chứa phép tính có kết quả bằng 4 là:
Câu 2 trang 88 sách Toán 1 KNTT
Số?
Hướng dẫn giải:
Học sinh điền vào ô trống sao cho kết quả của phép tính đó bằng 5.
Câu 3 trang 89 sách Toán 1 KNTT
a) Tìm kết quả phép tính ghi trên mỗi quả bưởi.
b) Có mấy quả bưởi ghi phép tính có kết quả bằng 5?
Hướng dẫn giải:
a) Học sinh tính nhẩm kết quả phép tính ghi trên mỗi quả bưởi.
b) Học sinh dựa vào câu a để tìm số quả bưởi ghi phép tính có kết quả bằng 5.
a) Ta có các phép tính là:
0 + 4 = 4 | 8 - 3 = 5 | 7 - 2 = 5 | 3 + 3 = 6 | 3 + 1 = 4 |
8 - 4 = 4 | 2 + 4 = 6 | 4 + 1 = 5 | 2 + 3 = 5 | 10 - 4 = 6 |
b) Dựa vào câu a, có 4 quả bưởi ghi phép tính có kết quả bằng 5.
Luyện tập (trang 90, 91)
Câu 1 trang 90 sách Toán 1 KNTT
Số?
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát tranh rồi điền số để được phép cộng thích hợp.
Có 4 bông hoa đỏ, 6 bông hoa xanh.
Vậy ta có phép cộng: 4 + 6 = 10.
Câu 2 trang 90 sách Toán 1 KNTT
Số?
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát tranh rồi điền số để được phép cộng thích hợp.
Có 8 bạn đang ngồi trên bập bênh, có 2 bạn khác đang chạy tới.
Vậy ta có phép tính 8 + 2 = 10.
Câu 3 trang 91 sách Toán 1 KNTT
>, <, =?
Hướng dẫn giải:
Học sinh tính nhẩm kết quả của các phép tính rồi so sánh hai vế.
a) 9 > 4 + 1 | b) 3 + 4 = 7 |
8 = 10 - 2 | 7 + 2 > 8 |
7 < 2 + 6 | 10 - 2 > 7 |
Câu 4 trang 91 sách Toán 1 KNTT
Số?
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát tranh rồi điền số để được phép trừ thích hợp.
Ta thấy bến xe có 8 chiếc ô tô, 3 ô tô rời bến.
Vậy ta có phép tính 8 – 3 = 5
Ngòai Giải sách giáo khoa Toán lớp 1 Kết nối tri thức: Bài 13: Luyện tập chung trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức và Trắc nghiệm Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức để ôn tập và củng cố kiến thức, đồng thời rèn luyện kĩ năng giải các Bài tập Toán lớp 1.