Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải VBT Ngữ văn 6: Ôn tập Tiếng Việt

Giải VBT Ngữ văn 6: Ôn tập Tiếng Việt

Giải VBT Ngữ văn 6: Ôn tập Tiếng Việt được VnDoc biên soạn chi tiết trả lời các câu hỏi trong chương trình Ngữ Văn 6 tập 1 cho các em học sinh tham khảo, soạn bài chuẩn bị cho các học trên lớp.

Ôn tập Tiếng Việt Ngữ văn lớp 6

Câu 1. Sắp xếp các từ sau thành ba nhóm: từ đơn, từ ghép, từ láy.

Xanh um, xanh xanh, xanh xao, xanh rì, xanh, đo đỏ, đỏ, đỏ hỏn, đỏ au, xe cộ, xe đạp, xe đạp điện, tàu xe, chạy, ăn nói, ăn uống

Tìm thêm 5 từ cho mỗi nhóm.

Trả lời:

Từ đơn

Từ ghép

Từ láy

xanh

đỏ

chạy

xanh um

xanh rì

đỏ hỏn

đỏ au

xe cộ

xe đạp

xe đạp điện

tàu xe

ăn nói

ăn uống

xanh xanh

xanh xao

đo đỏ

5 từ đơn tìm thêm

uống

nằm

nói

bàn

ghế

5 từ ghép tìm thêm

bàn ghế

sách vở

hoa quả

đất trời

sông núi

5 từ láy tìm thêm

mênh mang

lả lướt

nhan nhản

lấp ló

rung rinh

Câu 2. Điền các từ cười nụ, cười góp, cười xòa, cười trừ, cười mát vào chỗ trống dưới đây cho phù hợp.

Trả lời:

+ cười góp: cười theo người khác

+ cười mát: cười nhếch mép có vẻ khinh bỉ hoặc hờn giận

+ cười nụ: cười chúm môi một cách kín đáo

+ cười trừ: cười để khỏi phải trả lời trực tiếp

+ cười xòa: cười vui vẻ để xua tan sự căng thẳng

Câu 3. Tìm 5 từ Hán Việt và đặt câu với một trong số những từ đó

Trả lời:

5 từ Hán Việt

Câu

phụ huynh (cha anh)

Các bậc phụ huynh phải quan tâm đến con em hơn nữa

nguyệt (mặt trăng)

Nguyệt có ý nghĩa là mặt trăng

cố hương (quê cũ)

Đã lâu rồi ông ấy mới về thăm lại cố hương

hồi (quay trở lại)

Tôi đã mua vé máy bay khứ hồi

bạch (trắng)

Đó là một con ngựa bạch

Câu 4. Tìm các lỗi về dùng từ có trong các câu sau. Hãy chữa lại những lỗi đó.

a, Yếu điểm lớn nhất của bạn ấy là hay đi học muộn

b, Họ đã được chứng thực cảnh chia li của gia đình nọ

c, Cần bổ sung thêm một số điểm cho báo cáo

Trả lời:

Chữa lại các câu đã cho như sau:

+ a, Nhược điểm lớn nhất của bạn ấy là hay đi học muộn

+ b, Họ đã được chứng kiến cảnh chia li của gia đình nọ

+ c, Cần bổ sung thêm một số luận điểm cho báo cáo

Câu 5. Xác định từ loại cho các từ có trong câu sau: chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng...

Trả lời:

Từ

Từ loại

Từ

Từ loại

Chú bé

danh từ

vùng

động từ

dậy

động từ

vươn

động từ

vai

danh từ

một

số từ

cái

số từ

bỗng

tình thái từ

biến thành

động từ

một

số từ

tráng sĩ

danh từ

mình

danh từ

cao

tính từ

trượng

danh từ

Giải VBT Ngữ văn 6: Ôn tập phần Tiếng việt có đáp án chi tiết cho các câu hỏi Ngữ văn 6 giúp các em học sinh chuẩn bị cho các bài soạn Ngữ văn lớp 6 hiệu quả và chuẩn bị cho các tiết học trên lớp đạt kết quả tốt.

Ngoài ra, VnDoc còn sưu tập rất nhiều tài liệu thi học kì 1 lớp 6đề thi học kì 2 lớp 6 từ tất cả các trường THCS trên toàn quốc của tất cả các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Sử, Địa, Sinh, Công nghệ, Công dân,.... cho các em học sinh tham khảo. Hy vọng rằng tài liệu lớp 6 này sẽ giúp ích trong việc ôn tập và rèn luyện thêm kiến thức ở nhà. Chúc các bạn học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Ngữ văn 6

    Xem thêm