Giải Vở thực hành Công nghệ 7 Kết nối tri thức bài 13
VnDoc xin giới thiệu bài Giải Vở thực hành Công nghệ 7 bài 13: Thực hành lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình sách Kết nối tri thức chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VTH Công nghệ 7.
Bài: Thực hành lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình
Câu 1 trang 37 Vở thực hành Công nghệ 7: Điền tên các giống chó vào chỗ “…” trong hình dưới đây.
Lời giải:
Hình | Tên |
a | Chó Phú Quốc |
b | Chó Alaska |
c | Chó Nhật |
d | Chó Poodle |
Lời giải:
STT | Tên | Đặc điểm |
1 | Mèo Anh lông ngắn | thân hình cơ bắp, khung xương chắc chắn, khỏe mạnh với chiếc đầu to tròn, má rộng, mũi miệng ngắn, mắt to màu đồng, xanh lá cây hoặc đen |
2 | Mèo Scottish | Sau khi sinh ra được 3 tuần, tai sẽ bắt đầu xuất hiện nếp gấp và lúc nào cũng cụp xuống |
3 | mèo munchkin | cặp chân ngắn do biến dị trong gen nhưng thân hình lại chắc chắn, khỏe mạnh |
4 | Mèo mướp | thân hình nhỏ nhắn, khuôn mặt nhỏ, tai vểnh cao và đuôi dài |
Lời giải:
STT | Tên | Đặc điểm |
1 | Chim Chào Mào | phần mào hình tam giác nhô hẳn lên trên đầu |
2 | Chích Chòe Than | màu đen gần như toàn thân, chỉ có hai vệt dài trên cánh và phần bụng là màu trắng |
3 | Chích Chòe Lửa | phần bụng màu vàng, còn đầu phần lông trên thân chỉ nhạt màu hơn đối với con cái |
4 | Vẹt | Lông Vẹt rất rực rỡ và đa sắc màu, có thể là đỏ, vàng, xanh |
Câu 4 trang 38 Vở thực hành Công nghệ 7: Em thích nuôi loại vật nuôi nào? Vì sao?
Lời giải:
- Em thích nuôi chó.
- Giải thích: Từ nhỏ gia đình em đã nuôi chó. Em cảm nhận được sự thân thiết giữa loài động vật này với chủ của nó. Đó là một động vật trung thành, có cảm xúc, đáng yêu.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Chi phí (đồng) |
1 | Giống | Con | |||
2 | Chuồng nuôi | Chiếc | |||
3 | Dụng cụ khác | ||||
… | |||||
Tổng chi phí |
Lời giải:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Chi phí (đồng) |
1 | Giống | Con | 1 | 500 000 | 500 000 |
2 | Chuồng nuôi | Chiếc | 1 | 1 000 000 | 1 000 000 |
3 | Dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm) | Bộ | 1 | 400 000 | 400 000 |
4 | Thức ăn tự chế biến | 3 000 000 | 3 000 000 | ||
5 | Phòng trị bệnh (vắc xin và các loại thuốc thú y) | 500 000 | 500 000 | ||
6 | Chi phí khác (xà phòng, dầu tắm, …) | 300 000 | 300 000 | ||
Tổng cộng: 5 700 000 |
>>> Bài tiếp theo: Giải Vở thực hành Công nghệ 7 Kết nối tri thức bài 14
Trên đây là toàn bộ lời giải Giải VTH Công nghệ lớp 7 bài 13: Thực hành lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình sách Kết nối tri thức. Các em học sinh tham khảo thêm Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo và Công nghệ 7 Cánh Diều. VnDoc liên tục cập nhật lời giải cũng như đáp án sách mới của SGK cũng như SBT các môn cho các bạn cùng tham khảo.