Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Công nghệ 7 bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi theo CV 5512

VnDoc xin giới thiệu bài Giáo án Công nghệ 7 bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi là mẫu giáo án điện tử lớp 7 được soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ GD&ĐT. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp quý thầy cô thuận tiện và dễ dàng hơn trong việc soạn giáo án Công nghệ 7 theo đúng chương trình quy định.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Giáo án Công nghệ 7 theo CV 5512

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm được:

- Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

2. Kĩ năng: Rèn luyện ý thức, lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.

3. Thái độ: Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào chăn nuôi.

4. Năng lực:  Phát triển năng lực tự học, sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực phân tích, tổng hợp thông tin.

II. Chuẩn bị của GV - HS:

- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 45, chuẩn bị sơ đồ 12, 13 sgk

- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK.

III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học.

- Phương pháp dạy học nêu vấn đề, thảo luận nhóm, quan sát.

- Kĩ thuật dạy học giao nhiệm vụ, thảo luận cặp đôi.

IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:

A. Hoạt động khởi động: 5’

Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ, huy động kiến thức, tạo hứng thú cho hs. Rèn khả năng hợp tác cho hs.

Phương thức: Hđ cá nhân.

Sản phẩm: Trình bày miệng.

Kiểm tra, đánh giá:

  • Hs đánh giá
  • Gv đánh giá

Tiến trình

* Chuyển giao nhiệm vụ:

Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:

Câu 1: Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

Câu 2: Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh? HS lắng nghe

*Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Suy nghĩ nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi.

C1: - Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.

- Giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.

- Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.

- Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi

C2: Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.

1. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi..

- Khí hậu trong chuồng, xây dựng chuồng nuôi, thức ăn, nước uống.

2. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.

- Có tác dụng duy trì sức khỏe và sức sản xuất của vật nuôi vừa có tác dụng làm quen huấn luyện để vật nuôi thuần thục dề chăm sóc..

*Báo cáo kết quả: Hs trình bày miệng

*Đánh giá kết quả:

-Hs nhận xét, bổ sung

GV đánh giá cho điểm.

GV nhận xét và dẫn dắt vào bài: Để chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao phải biết phương pháp chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp. Muốn vậy phải nắm được đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi. Bài hôm nay chúng ta đi tìm hiểu vấn đề này

B. Hoạt động hình thành kiến thức

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung

1. Tìm hiểu chăn nuôi vật nuôi non: 18’

1. Mục tiêu: Hiểu được một số đặc của sự phát triển cơ thể vật nuôi

2. Phương thức: Hđ cá nhân, hđn .

3. Sản phẩm: Phiếu học tập cá nhân, nhóm, phiếu học tập nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi

4. Kiểm tra, đánh giá:

- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau

- Gv đánh giá

5. Tiến trình

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk HĐN trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi

C1: Cho biết đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

C2: Nêu các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?

-HS: Lắng nghe câu hỏi

*Thực hiện nhiệm vụ:

- HS: Làm việc cá nhân sau đó thảo luận thống nhất câu trả lời trong nhóm:

- GV: Quan sát, hỗ trợ các nhóm làm việc tích cực.

Dự kiến trả lời:

C1:

C2:

*Báo cáo kết quả:

- Đại diện nhóm hs trình bày kết quả thảo luận nhóm.

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

GV: Chốt kiến thức, ghi bảng.

2. Tìm hiểu chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. 12’

1. Mục tiêu: Hiểu được đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản.

2. Phương thức :Hđ cá nhân.

3. Sản phẩm: Phiếu học tập cá nhân, phiếu học tập nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi

4. Kiểm tra, đánh giá:

- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau

- Gv đánh giá

5. Tiến trình

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi:

Quan sát sơ đồ 13 về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản, rồi sắp xếp vào vở bài tập theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp?

-HS: Lắng nghe câu hỏi

*Thực hiện nhiệm vụ:

-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:

Dự kiến trả lời:

- Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con

+ Giai đoạn mang thai

+ Giai đoạn nuôi con

*Báo cáo kết quả:

- Hs trình bày nhanh

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

GV: chốt kiến thức, ghi bảng.

GV: Nhắc học sinh chú ý đến chế độ vận động, tắm chải... hợp lí

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi:

Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải chú ý đến giai đoạn nào?

-HS: Lắng nghe câu hỏi

*Thực hiện nhiệm vụ:

-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:

-GV: Cho HS quan sát sơ đồ 13 SGK

Dự kiến trả lời:

Có 2 giai đoạn:

+ Giai đoạn mang thai

+ Giai đoạn nuôi con

*Báo cáo kết quả:

- Hs trình bày nhanh

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

GV: chốt kiến thức, ghi bảng

Gv hỏi yêu cầu hs trả lời nhanh

I. Chăn nuôi vật nuôi non

1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.

- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

- Chức năng miễn dịch chưa tốt.

2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.

- Nuôi vật nuôi tốt

- Giữ ấm cho cơ thể

- Cho bú sữa đầu

- Tập cho vật nuôi non ăn sớm

- Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh sáng

- Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi

II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống.

III. Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.

- Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con

+ Giai đoạn mang thai

+ Giai đoạn nuôi con

C. Hoạt động luyện tập: 5’

1. Mục tiêu: Nắm vững kiến thức để làm bài tập

2. Phương thức: Hđ cá nhân, Kĩ thuật đặt câu hỏi; Kĩ thuật giao nhiệm vụ; hoạt động cả lớp

3. Sản phẩm: Phiếu học tập cá nhân

4. Kiểm tra, đánh giá:

  • Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
  • Gv đánh giá

5. Tiến trình

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu cá nhân học sinh trả lời câu hỏi:

- Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì?

- Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao?

-HS: hệ thống lại kiến thức

*Thực hiện nhiệm vụ:

-HS: Làm việc cá nhân hệ thống lại kiến thức:

*Báo cáo kết quả:

- Hs trình bày nhanh

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

D. Hoạt động vận dụng: 3’

1. Mục tiêu: Nắm vững kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi non và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.

2. Phương thức: Hđ cặp đôi.

3. Sản phẩm: Phiếu học tập.

4. Kiểm tra, đánh giá:

  • Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
  • Gv đánh giá

5. Tiến trình

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV đưa ra bài tập: ở gia đình em thường chăn nuôi vật nuôi non và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản như thế nào?

*Thực hiện nhiệm vụ:

-HS: Thảo luận cặp đôi.

*Báo cáo kết quả:

- HS lên bảng làm bài

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

Giáo án Công nghệ 7

I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:

1. Kiến thức:

  • Hiểu được kỹ thuật nuôi vật nuôi con và cái sinh sản.

2. Kĩ năng:

  • Rèn luyện kỹ năng phân tích tranh ảnh để lấy thông tin.

3. Thái độ:

  • Hình thành thái độ, tình cảm và kĩ thuật đối với việc nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi.

4. Tích hợp bảo vệ môi trường:

  • Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, không làm ô nhiễm môi trường.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Chuẩn bị của giáo viên:

  • Sơ đồ 12, 13, 14, 15, 16, 17.

2. Chuẩn bị của học sinh:

  • Xem trước bài mới.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp: (1’)

Lớp

Sĩ số

Tên học sinh vắng

7A1

………..

……………………….

7A2

………..

……………………….

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

  • Nêu vai trò của chuồng nuôi và những tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh?
  • Nêu vai trò của vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi?

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1’): Để vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt đạt năng suất cao thì người chăn nuôi phải có phương pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. Vậy biện pháp đó là gì? Ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay:

b. Các hoạt động chính:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm sinh lý và kĩ thuật nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non (10’)

- GV: Yêu cầu HS đọc mục I SGK trang 119, thảo luận nhóm 3 phút trả lời các câu hỏi:

+ Vì sao nói vật nuôi non khả năng thích nghi với môi trường sống còn rất yếu kém?

+ Vật nuôi điều tiết thân nhiệt nhằm mục đích gì?

+ Với vật nuôi non nhiệt độ chuồng nuôi phải như thế nào?

+ Khả năng chống lại vi trùng gây bệnh của vật nuôi non như thế nào?

+ Thức ăn của vật nuôi non mới sinh là gì?

+ Phải cho gia súc non bú sữa đầu nhằm mục đích gì?

+ Muốn vật nuôi non có đủ sữa để bú, người chăn nuôi phải làm gì?

+ Vì sao phải tập cho gia súc ăn thức ăn thêm?

+ Vật nuôi tiếp xúc với ánh sáng buổi sớm có tác dụng gì?

- GV chốt lại bằng sơ đồ 13, 14, 15 treo lên bảng.

- HS: Đọc SGK, thảo luận nhóm, trả lời:

+ Điều tiết thân nhiệt kém, khả năng miễn dịch yếu, khả năng ăn uống kém, sức khoẻ yếu.

+ Giữ nhiệt độ cơ thể ổn định.

+ Không lạnh, không nóng, phải phù hợp với từng loại vật nuôi (Lợn con: 28 – 30oC; Gia cầm con: 25 – 27oC)

+ Kém vì chức năng miễn dịch chưa tốt.

+ Sữa mẹ.

+ Có kháng thể globulin, nhiều chất dinh dưỡng, MgSO4 tẩy ruột ).

+ Chăm sóc con mẹ tốt để có nhiều sữa.

+ Biến tiền vitamin D thành vitamin D, diệt khuẩn, kích thích thần kinh làm con vật nhanh, khoẻ mạnh.

- HS: Lắng nghe.

I. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi con

Sơ đồ 13

Sơ đồ 14

Sơ đồ 15

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS đọc mục đích và kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi đực giống (10’)

- GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục II trang 120.

- HS: Đọc SGK.

II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống (SGK)

Hoạt động 3: Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.(10’)

- GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục III trang 120, cho biết:

? Nuôi vật nuôi cái sinh sản nhằm mục đích gì ?

? Khi gia súc đang mang thai phải cho ăn đủ dinh dưỡng nhằm mục đích gì ?

? Khi gia súc đang cho con bú phải cho ăn đủ dinh dưỡng nhằm mục đích gì ?

? Nguyên nhân làm gà mẹ đẻ trứng kém ?

- GV: Chốt lại bằng sơ đồ 17.

- HS: Đọc SGK, trả lời:

Đẻ nhiều con, nhiều trứng, con khoẻ mạnh...

Nuôi thai, nuôi cơ thể, chuẩn bị sữa.

Tạo sữa nuôi con, nuôi cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể sau đẻ.

Do giống, thức ăn, chăm sóc kém.

- HS: Lắng nghe.

II. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản

Sơ đồ 17

4. Củng cố (5’):

  • Cho HS đọc phần ghi nhớ / SGK

5. Nhận xét – Dặn dò (3’):

  • Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
  • Dặn các em chuẩn bị bài: Phòng trị bệnh cho vật nuôi và vacxin phòng bệnh.

----------------------------------------

Trên đây VnDoc xin giới thiệu Giáo án Công nghệ 7 bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi theo CV 5512 được soạn theo chương trình chuẩn kiến thức, kỹ năng và đảm bảo các yêu cầu của Bộ GD&ĐT đề ra giúp các thầy cô nâng cao hiệu quả chất lượng giảng dạy, chuẩn bị tốt cho các bài dạy lớp 7 trên lớp.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Công nghệ lớp 7

    Xem thêm