Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Ngữ văn 8 bài: Trường từ vựng

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 8

Giáo án Ngữ văn 8 bài: Trường từ vựng với nội dung được biên soạn chi tiết sẽ giúp các em hiểu được trường từ vựng là gì, mối quan hệ giữa trường từ vựng và các hiện tượng đồng nghĩa, trái nghĩa và các thủ pháp nghệ thuật : ẩn dụ, hoán dụ, nhân hoá.... Mời các bạn cùng tham khảo bài giáo án điện tử lớp 8 môn Ngữ văn dưới đây

Giáo án Ngữ văn 8 bài: Trong lòng mẹ

Giáo án Ngữ văn 8 bài: Bố cục của văn bản

TUẦN 2 - TIẾT 7: TRƯỜNG TỪ VỰNG

I. Mục tiêu cần đạt

Giúp học sinh:

  • Hiểu được khái niệm trường từ vựng, biết cách xác lập các trường từ vựng đơn giảnẹ.
  • Bước đầu thấy được mối quan hệ giữa trường từ vựng với các hiện tượng ngôn ngữ đã học: đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, nhân hoá...

II. Chuẩn bị

  • Giáo viên: soạn bài, bảng phụ
  • Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới

III. Tiến trình dạy học

1. Kiểm tra bài cũ: Em hiểu thế nào về cấp độ khái quát nghĩa từ ngữ? Cho VD minh hoạ

2. Bài mới:

Trong hệ thống từ vựng TV, chúng ta đã tìm hiểu về từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. Ngoài ra chúng ta còn được tìm hiểu các BP tu từ: so sánh, ẩn dụ... một trong những kiến thức liên quan đến kiến thức trên là trường từ vựng mà hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒNỘI DUNG BÀI HỌC

GV treo BP ghi VD → hs đọc

- Các từ in đậm trong BP thuộc từ loại gì? Chỉ đối tượng nào?

- Nét nghĩa chung của nhóm từ trên là gì?

- Em hiểu thế nào là trường từ vựng?

- Trong VD 1 trường từ vựng mắt có thể bao gồm những trường từ vựng nhỏ nào?

- Qua VD 1 ta rút ra nhận xét gì về trường từ vựng?

HS quan sát BP

- Tìm trường tựng "ngọt"?

I. Thế nào là trường từ vựng

1. Khái niệm

a. Ví dụ

- Các từ: mặt, mắt, da, gò má, đùi, đầu, cánh tay, miệng

→ Là các DT chỉ người

→ Nét nghĩa chung: Chỉ bộ phận của cơ thể người

→ Trường từ vựng

b. Kết luận

Trường từ vựng là tập của các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa

2. Lưu ý

a. Ví dụ

* VD1:

- Các trường từ vựng mắt:

  • Bộ phận của mắt: lòng đen, con ngươi, lông mi, lông mày...
  • Hoạt động của mắt: ngó, trông, liếc, nhìn...
  • Bệnh: cận thị, viễn thị
  • Cảm giác: chói, quáng...

→ Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn

→ Một trường từ vựng có thể bao gồm các từ khác biệt nhau về từ loại

Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Ngữ văn lớp 8

    Xem thêm