Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh 8 trọn bộ

Giáo án Tiếng Anh 8 trọn bộ

Giáo án Tiếng Anh 8 trọn bộ được VnDoc sưu tầm, tổng hợp và biên tập khoa học rõ ràng giúp thầy cô soạn giáo án môn Tiếng Anh 8 hiệu quả. Bộ giáo án được thiết kế đầy đủ, chi tiết các bài học trong chương trình Tiếng Anh 8 giúp thầy cô tiết kiệm thời gian soạn giáo án. Sau đây mời các thầy cô cùng tham khảo.

Giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8

Giáo án Tiếng Anh 8 Unit 1: My friends

Giáo án Tiếng Anh 8 Unit 2: Making arrangements

Period 1: REVISION & TEST

I, Objectives

By the end of lesson student can remember all basic knowledges in the seven form

  • The past simple tense
  • Simple future tense, present progressive
  • Comparatives and superlatives

II, Preparations:

Book, chalk.

III, Procedures

ActivitiesContents

- Review 3 tenses

- Adv of tense?

- Verbs?

- Example

- Negative?

- Change 2 sentences into negative

- Interrogative?

- Change 2 sentences into interogative

- Adverbs?

- Verbs?

- Example

- Negative

- Change 2 sentences

- Interogative?

- Change 2 sentences

- Adverbs?

- Verbs?

- Example

- Negative?

- Change 3 sentences

- Interrogative?

- Change 3 sentences

- How many modal verbs have you learnt?

- What are they?

- How to use?

- Negative?

- Interrogative?

- Retell how to use comparatives and superlatives

Test: 10'

1, The present progressive tense

adv: now, at the moment

Verbs: am/ is/ are + Ving

a, Mai and Hoa (skip) rope now.

b, I (teach) English at the moment.

- Add "not" behind am/ is/ are

Ex: Mai and Hoa are not skipping

I am not teaching English at the moment.

- Change is/ am/ are in front of S

2, The simple future tense

adv: next, tomorrow, tonight

Verb: am/ is/ are going to + V

will + V

+ Nga (watch) T.V tonight.

+ They (go) to school tomorrow.

- Add "not" behind Be or Will

- Change Be or Will in front of S

3, The past simple tense

adv: last, yesterday, ago

Verbs: Be – was/ were

Can – Could

Ordinary – Ved/ V2

- I (be) on a farm last Sunday.

- She (drink) milk yesterday

- Nam (play) soccer two day ago.

(-) Be/ can: Add "not" behind was/were

Ordinary: Add "didn't" in front of V

(?) Be/can: change were/was/could in front of S

Ordinary: Add "did" in front of S + V

4, Modal verbs

* form: Modal + V

(- ) Add "not" behind modal

(?) Change Modal infront of S

5, Comparatives

Adj Comparatives Superlatives

Good better the best

Small smaller the smallest

Beautiful more beautiful most beautiful

* The use of adj/adv.

* Put the verb in correct form

1, My mother (go) to work yesterday

2, Students (play) games now

3, Nga (do) her home work tonight

4, She (wash) her clother last night

II, Home work: - Guides Student how to learn English 8

- Prepare next lesson

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 8

    Xem thêm