Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án tiếng Anh lớp 6 Tuần 19 sách mới

Giáo án tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Tuần 19

Nằm trong tài liệu Giáo án môn Tiếng Anh 6 theo tuần do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giáo án điện tử Tuần 19 gồm 1 đề thi mẫu kiểm tra cuối học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 có ma trận đề thi giúp quý thầy cô soạn đề thi hiệu quả trước khi bắt đầu kì thi chính thức.

Week 19

Period:

THE FIRST TERM EXAMINATION

I. OBJECTIVES :

By the end of the lesson, T is able to check their Ss’ language knowledge, basic skills. This will help T has a suitable teaching approach.

1. Knowledge:

*Grammar: review

*Vocabulary: review

2. Skills: Reading, writing, listening, speaking

3. Attitude: To do the test in a serious and strict manner

II. PREPARATION

- Teacher: Test paper, chalk…

- Students: pen,…

III.THE CONTENTS

1. Matrix of the Test

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Listening

School things

Natural wonders

Số câu: 8

Số câu: 4

Số câu:4

Số điểm: 1đ

Tỉ lệ10%

Số câu: 8

Số điểm:

Số điểm:1đ

Số điểm

Tỉ lệ 20%

Tỉ lệ 20%

Tỉ lệ 10%

Pronunciation &Language Focus

/i:/ and /I/;

/ou/ and /^/

Vocabula-ry

Grammar

Số câu: 8

Số điểm: 1,5đ

Tỉ lệ 15%

Số câu:2

Số điểm :0,5đ

Tỉ lệ 5%

Số câu:6

Số điểm: 1,5đ

Tỉ lệ 25%

Số câu: 8

Số điểm: 2đ

Tỉ lệ 20%

Reading

The Old Quarter

The Old Quarter

Số câu: 06

Số điểm :1,5đ

Tỉ lệ 15 %

Số câu: 04

Số điểm :1đ

Tỉ lệ 10 %

Số câu: 2

Số điểm :1đ

Tỉ lệ 10%

Số câu: 06

Số điểm :1,5đ

Tỉ lệ 15 %

Writing

Reorder sentences

Comparative & superlative

Số câu: 6

Số điểm:

1,5đ

Tỉ lệ : 15%

Số câu: 4

Số điểm:

Tỉ lệ :10%

Số câu: 2

Số điểm:

0,5đ

Tỉ lệ :5%

Số câu: 6

Số điểm:

1,5đ

Tỉ lệ :15%

Speaking

Introduce yourself

Talk about Tet

Decribe the houses

Số câu: 10

Số điểm :2,5đ

Tỉ lệ : 25%

Số câu:2

Số điểm 0,5đ

Tỉ lệ 5%

Số câu:4

Số điểm: 1đ

Tỉ lệ 10%

Số câu:4

Số điểm: 1đ

Tỉ lệ 10%

Số câu: 10

Số điểm :2,5đ

Tỉ lệ 25%

Tổng số câu: 38

Tổng số câu: 12

Tổng số câu: 16

Tổng số câu: 10

Số câu:38

Tổng số điểm: 10đ

Tổng số điểm: 3đ

Tổng số điểm: 4,5đ

Tổng số điểm: 2,5đ

Số điểm: 10đ

Tỉ lệ 100%

Tỉ lệ 30%

Tỉ lệ 45 %

Tỉ lệ 25%

Tỉ lệ 100%

2. The Test (45’)

A.LISTENING

Question I: Vy is giving a quiz about wonders of the world. Listen carefully twice and write True (T) or False (F) (1,0m)

T

F

1.Mount Everest is the highest mountain in the world.

2.Ba Be Lake is the largest lake in Vietnam.

3.Niagara Falls is the highest waterfall in the world.

4.Tra Co Beach is the longest beach in Vietnam.

Question II: Listen and circle the school things you hear (1,0 m)

1.

A.

table

B.

textbook

C.

pencil case

D.

pencil sharpener

2.

A.

compass

B.

bicycle

C.

notebook

D.

pen

3.

A.

school bag

B.

table

C.

compass

D.

pencil

4.

A.

bycicle

B.

calculator

C.

ruler

D.

rubber

B. PRONUNCIATION & USE OF LANGUAGE

Question III: Find the word which has different sound in the part underlined. (0,5m)

1.

A.

historic

B.

exciting

C.

chip

D.

police

2.

A.

open

B.

brother

C.

judo

D.

going

Question IV: Choose the best answer A, B, C or D (1,5m)

1. We always…… homework before going to the school.

A.

study

B.

do

C.

have

D.

play

2. At that moment, Nga ……. .an Mathlesson with her teacher.

A.

am having

B.

is having

C.

are having

D.

having

3. There are two posters……. the wall.

A.

next to

B.

behind

C.

on

D.

in

4. Ngoc is………… She isn’t confident.She doesn’t like to meet new people.

A.

kind

B.

shy

C.

creative

D.

clever

5. …….the secondturning on the right.

A.

Take

B.

Go

C.

Turn

D.

Get

6. …………….:Children often receive it in red envelopes at Tet.

A.

Wish

B.

Special foods

C.

Clothes

D.

Lucky money

C.READING

Question V: Read the passage about Mai’s Tet holiday and tick (P) true (T) or false (F). (1m)

The Old Quarter in Hanoi lies near Hoan Kiem Lake. This is a special place because it includes 36 small old streets and the names of many streets describe the name of the goods that are traded there. For example, the street is called “Hang Bong” because cotton products are sold there. We can also buy silver products on “Hang Bac” Street. The Old Quarter is also famous for its diverse cuisine. There are a lot of delicious traditional foods such as Pho Bo (a type of beef noodles), Bun Thang (noodles with chicken, shrimps and egg), Xoi (a sticky rice dish), bread with full of meat and vegetable, and more. Coming here, tourists can find some nearby historic structures such as Cua Bac Cathedral, Louis Finot Museum and Dong Duong University. You can also visit famous temples and pagodas, namely Bach Ma temple and Cau Dong pagoda. In spite of being historic, the Old Quarter is quite bustling. At weekends, many people go there to eat, shop and walk through streets.

T

F

1.

The Old Quarter in Hanoi lies far Hoan Kiem Lake.

¨

¨

2.

There are 36 small old streets in the Old Quarter.

¨

¨

3.

We can buy silver products on “Hang Bong” Street.

¨

¨

4.

The Old Quarter is also famous for its diverse cuisine.

¨

¨

Question VI: Read the passage again and answer the following questions (1m)

1. Why is the street called “Hang Bong”?

…………………………………………………………………………………

2. What do many people do in the Old Quarter at weekends?

………………………………………………………………………………

D. WRITING

Question VI. Reorder the words or phrases given to make the sentences (1m)

1. We /behave well / at / should / Tet.

…………………………………………………………………………………

2. Can/ pass /the /please/ biscuits/ you/ me?

………………………………………………………………………………

3. the / Tokyo / most / city / in the world / expensive/ is.

………………………………………………………………………………

4. Tan Ky House/ workshop / is / The / next to.

………………………………………………………………………………

Question VII: Rewrite the sentences with the given words without changing the meaning (0,5m)

1.Tra Co Beach is larger than all beaches in Vietnam.

Tra Co Beach is the ………………………………………………………

2.Niagara Falls is lower than Victoria Falls.

Victoria Falls is.……………………………………………………………

E. SPEAKING

Question VIII: Let’s introduce about your name and your class (0,5m)

Question IX:Now I’m going to ask you four questions about your Tet holiday. Are you ready? (1,0m)

1.

Do you like Tet holiday?

2.

What will you do at Tet?

3.

What should you do at Tet?

4.

What shouldn’t you do at Tet?

Question X: Each of you will now receive a card. On the card there is a picture

and four questions. Ask your friend and she/he will answer the questions based

on the picture he/she has (1,0m)

CARD A

Ask your friend about his/her picture of Nick’s house and listen to the answer

- Where does Nick live?

- How many rooms are there in his house?

- Is there a bedin his bedroom?

- Where is bathroom?

CARD B

Ask your friend about his/her picture of Mi’s house and listen to the answers

- Where does Mi live?

- How many rooms are there in her house?

- Is there a lamp in her living-room?

- Where is the bathroom?

4. Consolidation

5. Homework

Trên đây là Giáo án tuần 19 môn tiếng Anh 6 mới.

Xem thêm giáo án tiếng Anh 6 cả năm tại: Giáo án tiếng Anh 6 chương trình mới cả năm. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 6

    Xem thêm