Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh lớp 8 unit 6: The young pioneers club

Giáo án Tiếng Anh lớp 8 unit 6: The young pioneers club

Giáo án Tiếng Anh lớp 8 unit 6: The young pioneers club bám sát kiến thức, kỹ năng và những quy định trong chương trình sách giáo khoa môn Tiếng Anh 8, đồng thời đổi mới phương pháp dạy và học nhằm phát huy vai trò chủ thể năng động sáng tạo của mỗi học sinh. Chính vì vậy, bên cạnh những kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa, học sinh còn được tiếp cận với những kiến thức và phương pháp học mới mẻ, hiệu quả hơn.

Giáo án Hóa học bài Tính chất của Oxi

Giáo án Ngữ văn lớp 8 bài Nhớ rừng

UNIT 6 THE YOUNG PIONEERS CLUB
Lesson 1 GETTING STARTED & LISTEN AND READ

I. Objectives

1. Educational aims:

Students get acquainted with the topic “The young Pioneers Club”.

2. Teaching aim:

By the end of the lesson students can ask for favor and offer assistance.

II. Language contents

1. Vocabulary:

Blind (a), elderly (a), handicapped (a), care for, take part in (phr. V), enroll (v).

2. Grammar:

- Modal verbs Can/ Could

III. Techniques: Eliciting, ask and answer.

IV. Teaching aids: computer, cassette, pictures, cassette, sub board.

V. Procedures

Teacher’s activitiesStudents’ activities

1. Warm up

* Chatting:

- Ask students some questions about their activities and their summer holidays.

+ What do you usually do on your summer holiday?

+ Are you members of the Young Pioneers and Youth Organization?

Are there any activity programs for the summer?

+ Do you take part in them?

+ What activity do you like best?

2. Presentation

T. shows a picture (a young pioneer help a disable people cross the road) & introduces the dialogue “Nga wants to join in summer activities of the young pioneers club”.

T asks students to guess “when was she born? Where does she live? What are her hobbies?”

-Teaching some new words in getting started:

blind, elderly, handicapped, care for, take part in, enroll.

* New words:

- enroll (v): đăng ký, tham gia

- fill out / in: điền vào

- application form: đơn xin việc

- outdoor activities (n): hoạt động ngoài trời

-Answer.

-Answer the questions.

-Guess.
-Copy the new words.
- Repeat the new words.

1. Nga is enrolling for the activities for this summer.

2. Her full name is Pham Mai Nga.

3. She was born on April 22, 1989.

4. She lives at 5 Tran Phu street.

5. No, she doesn't.

6. She likes drwing, outdoor activities and acting.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 8

    Xem thêm