Học tiếng Anh qua tin: Trung Quốc với giấc mơ World Cup
Học tiếng Anh qua tin: Trung Quốc với giấc mơ World Cup
Trong bài học ngày hôm nay, VnDoc xin mời các bạn cùng học tiếng Anh qua tin: Trung Quốc với giấc mơ World Cup để cùng củng cố các kỹ năng tiếng Anh của mình và bổ sung vốn từ vựng cần thiết. Sau đây mời các bạn cùng theo dõi nhé!
Học tiếng Anh qua video: English Tips for Vietnamese
Video hướng dẫn cách phát âm Tiếng Anh Ship or Sheep
Học tiếng Anh qua video: Những bài học vô giá của huyền thoại tỷ phú Jack Ma
Với mục tiêu mở rộng thị trường thể thao lên gấp năm lần so với hiện nay vào năm 2025 trong đó bóng đá đóng vai trò chính, Trung Quốc đang mạnh tay đầu tư vào lớp thế hệ trẻ.
Bản tin sau của Reuters sẽ giúp bạn vừa học kỹ năng nghe và có thêm 8 từ, cụm từ mới, đồng thời cập nhật tin tức mới nhất.
Sau đây mời các bạn nghe bản tin qua video và theo dõi tapescript và bản dịch của bản tin để nắm toàn bộ nội dung bài.
A soccer coach barks orders to his players in Spanish, which are immediately translated into Mandarin.
The former Real Madrid coach is one of 24 from the football club that have been flown in to work here - at the Evergrande Football School in southern China.
This academy is the world's largest and boasts 50 full sized pitches spread over some 88 acres of land.
It's all part of President Xi Jinping's plan to turn China into a soccer powerhouse.
11-year old Wang Shijie says he has big dreams.
When I join the national team, he says, I'll do my best to win the World Cup.
2500 students pay between seven and 10 thousand dollars each year to attend the school.
To be successful at the sport, it's comes down to how well you play.
Coach Fernando Sanchez Cipitria said:
Technically, they're good. But they lack the ability to play together as a group. They need to make better decisions as a group in the field.
The country is hoping for a five-fold increase in its sports market by 2025 with football playing a major role.
Although corruption and quality in the sport remain serious hurdles.
Dưới đây là bản dịch của bản tin trên, mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ hơn nội dung bản tin nhé!
Một huấn luyện viên bóng đá đang gào lên với các cầu thủ bằng tiếng Tây Ban Nha, các trợ lý của ông lập tức dịch lại sang tiếng Hoa.
Là một cựu huấn luyện của đội tuyển bóng đá Real Madrid, ông là một trong 24 người từ câu lạc bộ này đã bay đến đây để làm việc, tại Trường Đào tạo Bóng đá Evergrande ở miền nam Trung Quốc.
Học viện này là trường dạy bóng đá lớn nhất thế giới với 50 sân bóng cỡ tiêu chuẩn, trải trên diện tích đất rộng 88 mẫu.
Đây là một phần trong kế hoạch của Chủ tịch Tập Cận Bình nhằm biến Trung Quốc thành cường quốc bóng đá.
Cậu bé 11 tuổi tên Wang Shijie chia sẻ về giấc mơ lớn của mình:
"Khi gia nhập được vào đội bóng đá quốc gia, cháu sẽ cố gắng hết sức để vô địch World Cup".
Có khoảng 2.500 học viên đang học tại trường này, chi trả từ 7 đến 10.000 USD mỗi năm.
Để thành công trong môn bóng đá, yếu tố quan trọng là bạn chơi giỏi như thế nào.
Huấn luyện viên Fernando Sanchez Cipitria nói:
Về mặt kỹ thuật, các cầu thủ nhí này tốt. Nhưng các cháu thiếu khả năng chơi cùng nhau trong một nhóm. Điều cần làm khi ở trên sân là ra những quyết định đúng đắn trong vai trò một tập thể.
Trung Quốc đang đặt mục tiêu gia tăng thị trường thể thao lên gấp 5 lần so với hiện nay vào năm 2025, trong đó bóng đá đóng vai trò chính.
Dù vậy, tham nhũng và chất lượng trong môn thể thao vẫn là vài trong số những rào cản chính hiện nay.
Dưới đây là toàn bộ từ vựng quan trọng trong bản tin, mời các bạn theo dõi nhé!
Word | Pronunciation | Definition | Meaning |
soccer | /ˈsɒk.ər/ | a game played between two teams of eleven people, where each team tries to win by kicking a ball into the other team's goal. | môn bóng đá |
coach | /koʊtʃ/ | someone whose job is to train and organize a sports team | huấn luyện viên |
bark | /bɑːk/ | (of a dog) to make a loud, rough noise To shout at someone in a forceful manner | (chó) sủa (người) hét lên với ai đó một cách mạnh mẽ |
pitch | /pɪtʃ/ | an area painted with lines for playing particular sports, especially football Ex: a football/hockey/cricket pitch | Khu vực được sơn, vạch để chơi một số môn thể thao Sân bóng đá, sân hockey, cricket... |
powerhouse | /ˈpaʊə.haʊs/ | a country, organization, or person with a lot of influence, power, or energy | Một nước, tổ chức hoặc người nào đó có nhiều ảnh hưởng, quyền lực.. đế chế, cường quốc... |
come down to | phrasal verb | (of a situation or outcome) be dependent on (a specified factor). | phụ thuộc vào ai, cái gì |
five-fold | ˈfaɪv.fəʊld/ | five times as big or as much | gấp năm lần |
hurdle | /ˈhɝː-/ | a frame or fence for jumping over in a race | rào cản |
Trên đây là bài học luyện nghe tiếng Anh qua bản tin. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho bạn, giúp bạn trau dồi kỹ năng nghe - hiểu, đọc - hiểu tiếng Anh và củng cố thêm vốn từ vựng của mình thêm phong phú.
VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!