Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969
VnDoc xin giới thiệu tới các bạn Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969, được biên soạn đầy đủ 35 tuần, giúp ích cho các quý thầy cô có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị tốt kế hoạch dạy học lớp 2 tiếp theo để phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
- Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969 các môn
- Kế hoạch điều chỉnh môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969
Lưu ý: Mẫu kế hoạch sau đây điều chỉnh giảm tải chương trình học năm học mới, các thầy cô theo dõi, tham khảo để lập kế hoạch cho riêng mình, phù hợp với yêu cầu, tình hình thực tế địa phương.
Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969
Tổng số tiết trong năm học: 350 tiết HKI: 180 tiết (10 x 18 tuần)
HKII: 170 tiết (10 x 17 tuần)
Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 10 tiết/tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | Số tiết PPCT | |||
1/9 | Chủ đề 1: Em là búp măng non | Bài 1. Cuộc sống quanh em | ||||
Chia sẻ và đọc: Làm việc thật là vui | 2 | 1,2 | ||||
Tập chép: Đôi bàn tay bé | 1 | 3 | ||||
Chữ hoa: A | 1 | 4 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Mỗi người một việc | 2 | 5,6 | ||||
Nói và nghe: Chào hỏi, tự giới thiệu | 1 | 7 | ||||
Viết: Luyện tập chào hỏi, tự giới thiệu | 1 | 8 | ||||
Tự đọc sách báo: Đọc mục lục sách | 2 | 9,10 | ||||
2 | Chủ đề 1: Em là búp măng non | Bài 2. Thời gian của em | ||||
Chia sẻ và đọc: Ngày hôm qua đâu rồi ? | 2 | 11,12 | ||||
NV: Đồng hồ báo thức | 1 | 13 | ||||
Chữ hoa: Ă, Â | 1 | 14 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Một ngày hoài phí | 2 | 15,16 | ||||
Nói và nghe: Một ngày hoài phí | 1 | 17 | ||||
Viết: Viết tự thuật | 1 | 18 | ||||
Góc sáng tạo: Bạn là ai ? | 1.5 | 19 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0.5 | 20 | ||||
3 | Chủ đề 1: Em là búp măng non | Bài 3. Bạn bè của em | ||||
Chia sẻ và đọc: Chơi bán hàng | 2 | 21,22 | ||||
Tập chép: Ếch con và bạn | 1 | 23 | ||||
Chữ hoa: B | 1 | 24 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Mít làm thơ | 2 | 25,26 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Mít làm thơ | 1 | 27 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết tên riêng theo thứ tự trong bảng chữ cái | 1 | 28 | ||||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về tình bạn | 2 | 29,30 | ||||
4 | Chủ đề 1: Em là búp măng non | Bài 4. Em yêu bạn bè | ||||
Chia sẻ và đọc: Giờ ra chơi | 2 | 31,32 | ||||
NV: Giờ ra chơi | 1 | 33 | ||||
Chữ hoa: C | 1 | 34 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Phần thưởng | 2 | 35,36 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Phần thưởng | 1 | 37 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Lập danh sách học sinh | 1 | 38 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Thơ tặng bạn | 1 | 39 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 1 | 40 | ||||
5 | Chủ đề 2: Em đi học | Bài 5. Ngôi nhà thứ hai | ||||
Chia sẻ và đọc: Cái trống trường em | 2 | 41,42 | ||||
Tập chép: Dậy sớm | 1 | 43 | ||||
Chữ hoa: D | 44 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | ||||
Đọc: Trường em | 2 | 45,46 | ||||
Nói và nghe: Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em. | 47 | |||||
Viết: Luyện tập viết tên riêng; nội quy | 48 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | ||||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về trường học | 2 | 49,50 | ||||
6 | Chủ đề 2: Em đi học | Bài 6. Em yêu trường em | ||||
Chia sẻ và đọc: Sân trường em | 2 | 51,52 | ||||
NV: Ngôi trường mới. | 1 | 53 | ||||
Chữ hoa: Đ | 1 | 54 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Chậu hoa | 2 | 55,56 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Chậu hoa | 1 | 57 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về một lần mắc lỗi | 1 | 58 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Ngôi trường mơ ước | 1 | 59 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 1 | 60 | ||||
7 | Chủ đề 2: Em đi học | Bài 7. Thầy cô của em | ||||
Chia sẻ và đọc: Cô giáo lớp em | 2 | 61,62 | ||||
NV: Cô giáo lớp em | 1 | 63 | ||||
Chữ hoa: E, Ê | 1 | 64 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Một tiết học vui | 2 | 65.66 | ||||
Nói và nghe: Nghe −kể: Mẩu giấy vụn | 1 | 67 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về một tiết học em thích | 1 | 68 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về thầy cô | 2 | 69,70 | ||||
8 | Chủ đề 2: Em đi học | Bài 8. Em yêu thầy cô | ||||
Chia sẻ và đọc: Bức tranh bàn tay | 2 | 71,72 | ||||
Tập chép: Nghe thầy đọc thơ. | 1 | 73 | ||||
Chữ hoa: G | 1 | 74 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Những cây sen đá | 2 | 75,76 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Những cây sen đá | 1 | 77 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về thầy cô | 1 | 78 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Thầy cô của em | 1 | 79 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 1 | 80 | ||||
9 | Bài 9. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I | |||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 1 | 1 | 81 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 2 | 1 | 82 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 3 | 1 | 83 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 4 | 1 | 84 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 5 | 1 | 85 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 6 | 1 | 86 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 7 | 1 | 87 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 8 | 1 | 88 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 9 | 1 | 89 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ I tiết 10 | 1 | 90 | ||||
10 | Chủ đề 2: Em đi học | Bài 10. Vui đến trường | ||||
Chia sẻ và đọc: Bài hát tới trường | 2 | 91,92 | ||||
NV: Bài hát tới trường | 1 | 93 | ||||
Chữ hoa: H | 1 | 94 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Đến trường | 2 | 95,96 | ||||
Nói và nghe: Thời khoá biểu | 1 | 97 | ||||
Viết: Viết về một ngày đi học của em | 1 | 98 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về học tập | 2 | 99,100 | ||||
11 | Chủ đề 2: Em đi học | Bài 11. Học chăm, học giỏi | ||||
Chia sẻ và đọc: Có chuyện này | 2 | 101,102 | ||||
Nghe−viết: Các nhà toán học của mùa xuân. | 1 | 103 | ||||
Chữ hoa: I | 1 | 104 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Ươm mầm | 2 | 105,106 | ||||
Nói và nghe: Nghe −kể: Cậu bé đứng ngoài lớp học | 11 | 107 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về một đồ vật yêu thích | 1 | 108 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Câu đố về đồ dùng học tập | 1 | 109 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 1 | 110 | ||||
12 | Chủ đề 3: Em ở nhà | Bài 12. Vòng tay yêu thương | ||||
Chia sẻ và đọc: Bà kể chuyện | 2 | 111,112 | ||||
Nghe −viết: Ông và cháu | 1 | 113 | ||||
Chữ hoa: K | 1 | 114 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Sáng kiến của bé Hà | 2 | 115,116 | ||||
Nói và nghe: Nghe−trao đổi về nội dung bài hát: Bà cháu | 1 | 117 | ||||
Viết: Viết về ông bà | 1 | 118 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về ông bà | 2 | 119,120 | ||||
13 | Chủ đề 3: Em ở nhà | Bài 13. Yêu kính ông bà | ||||
Chia sẻ và đọc: Bà nội, bà ngoại | 2 | 121,122 | ||||
Nghe−viết: Bà nội, bà ngoại | 1 | 123 | ||||
Chữ hoa: L | 1 | 124 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Vầng trăng của ngoại | 2 | 125,126 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Vầng trăng của ngoại | 1 | 127 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về một việc em đã làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà | 1 | 128 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Quà tặng ông bà | 1 | 129 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 1 | 130 | ||||
14 | Chủ đề 3: Em ở nhà | Bài 14. Công cha nghĩa mẹ | ||||
Chia sẻ và đọc: Con chả biết được đâu | 2 | 131,132 | ||||
Nghe −viết: Cho con | 1 | 133 | ||||
Chữ hoa: M | 1 | 134 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Con nuôi | 2 | 135,136 | ||||
Nói và nghe: Nghe −trao đổi về nội dung bài hát: Ba ngọn nến lung linh | 1 | 137 | ||||
Viết: Viết về một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em | 1 | 138 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về bố mẹ | 2 | 139,140 | ||||
15 | Chủ đề 3: Em ở nhà | Bài 15. Con cái thảo hiền | ||||
Chia sẻ và đọc: Nấu bữa cơm đầu tiên | 2 | 141,142 | ||||
Nghe −viết: Mai con đi nhà trẻ. | 1 | 143 | ||||
Chữ hoa: N | 1 | 144 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Sự tích cây vú sữa | 2 | 145,146 | ||||
Nói và nghe: Sự tích cây vú sữa | 1 | 147 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ | 1 | 148 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Trao tặng yêu thương | 1 | 149 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 1 | 150 | ||||
16 | Chủ đề 3: Em ở nhà | Bài 16. Anh em thuận hòa | ||||
Chia sẻ và đọc: Để lại cho em | 2 | 151,152 | ||||
Nghe −viết: Bé Hoa | 1 | 153 | ||||
Chữ hoa: O | 1 | 154 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Đón em | 2 | 155,156 | ||||
Nói và nghe: Quan sát tranh ảnh anh chị em | 1 | 157 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về anh chị em của em | 1 | 158 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về anh chị em | 2 | 159,160 | ||||
17 | Chủ đề 3: Em ở nhà | Bài 17. Chị ngã em nâng | ||||
Chia sẻ và đọc: Tiếng võng kêu | 2 | 161,162 | ||||
Nghe −viết: Tiếng võng kêu | 1 | 163 | ||||
Chữ hoa: Ô, Ơ | 1 | 164 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Câu chuyện bó đũa | 2 | 165,166 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa | 1 | 167 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Tập viết tin nhắn | 1 | 168 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em | 1 | 169 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 1 | 170 | ||||
18 | Bài 18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I | |||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 1 | 1 | 171 | ||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 2 | 1 | 172 | ||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 3 | 1 | 173 | ||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 4 | 1 | 174 | ||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 5 | 1 | 175 | ||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 6 | 1 | 176 | ||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 7 | 1 | 177 | ||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 8 | 1 | 178 | ||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 9 | 1 | 179 | ||||
Ôn tập cuối học kỳ I tiết 10 | 1 | 180 | ||||
19 | Chủ đề 3: Em ở nhà | Bài 19. Bạn trong nhà | ||||
Chia sẻ và đọc: Đàn gà mới nở | 2 | 181,182 | ||||
Nghe −viết: Mèo con | 1 | 183 | ||||
Chữ hoa: P | 1 | 184 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Bồ câu tung cánh | 2 | 185,186 | ||||
Nói và nghe: Quan sát tranh ảnh vật nuôi | 1 | 187 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về tranh ảnh vật nuôi | 1 | 188 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về vật nuôi | 2 | 189,190 | ||||
20 | Chủ đề 3: Em ở nhà | Bài 20. Gắn bó với con người | ||||
Chia sẻ và đọc: Con trâu đen lông mượt | 2 | 191,192 | ||||
Nghe −viết: Trâu ơi | 1 | 193 | ||||
Chữ hoa: Q | 1 | 194 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Con chó nhà hàng xóm | 2 | 195,196 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Con chó nhà hàng xóm | 1 | 197 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Thời gian biểu. Lập thời gian biểu buổi tối | 1 | 198 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Viết về vật nuôi | 1.5 | 199 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0.5 | 200 | ||||
21 | Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên | Bài 21. Lá phổi xanh | ||||
Chia sẻ và đọc: Tiếng vườn | 2 | 201,202 | ||||
Nghe −viết: Tiếng vườn | 1 | 203 | ||||
Chữ hoa: R | 1 | 204 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Cây xanh với con người | 2 | 205,206 | ||||
Nói và nghe: Quan sát tranh ảnh cây, hoa, quả | 1 | 207 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Lập thời gian biểu một ngày đi học | 1 | 208 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về cây cối | 2 | 209,210 | ||||
22 | Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên | Bài 22. Chuyện cây chuyện người | ||||
Chia sẻ và đọc: Mùa lúa chín | 2 | 211,212 | ||||
Nghe −viết: Mùa lúa chín | 1 | 213 | ||||
Chữ hoa: S | 1 | 214 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Chiếc rễ đa tròn | 2 | 215,216 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Chiếc rễ đa tròn | 1 | 217 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về hoạt động chăm sóc cây xanh | 1 | 218 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Hạt đỗ nảy mầm | 1.5 | 219 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0.5 | 220 | ||||
23 | Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên | Bài 23. Thế giới loài chim | ||||
Chia sẻ và đọc: Chim én | 2 | 221,222 | ||||
Nghe −viết: Chim én | 1 | 223 | ||||
Chữ hoa: T | 1 | 224 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Chim rừng Tây Nguyên | 2 | 225,226 | ||||
Nói và nghe: Quan sát đồ chơi hình một loài chim | 1 | 227 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về đồ chơi hình một loài chim | 1 | 228 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các loài chim | 2 | 229,230 | ||||
24 | Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên | Bài 24. Những người bạn nhỏ | ||||
Chia sẻ và đọc: Bờ tre đón khách | 2 | 231,232 | ||||
Nghe −viết: Chim rừng Tây Nguyên | 1 | 233 | ||||
Chữ hoa: U, Ư | 1 | 234 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng | 2 | 235,236 | ||||
Nói và nghe: Nghe – kể: Con quạ thông minh | 1 | 237 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về hoạt động chăm sóc, bảo vệ loài chim | 1 | 238 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Thông điệp từ loài chim | 1.5 | 239 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0.5 | 240 | ||||
25 | Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên | Bài 25. Thế giới rừng xanh | ||||
Chia sẻ và đọc: Sư tử xuất quân | 2 | 241,242 | ||||
Nghe −viết: Sư tử xuất quân | 1 | 243 | ||||
Chữ hoa: V | 1 | 244 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Động vật “bế” con thế nào? | 2 | 245,246 | ||||
Nói và nghe: Quan sát đồ chơi hình một loài vật | 1 | 247 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Viết: Viết về đồ chơi hình một loài vật | 1 | 248 | ||||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các loài vật | 2 | 249,250 | ||||
26 | Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên | Bài 26. Muôn loài chung sống | ||||
Chia sẻ và đọc: Hươu cao cổ | 2 | 251,252 | ||||
Nghe −viết: Con sóc | 1 | 253 | ||||
Chữ hoa: X | 1 | 254 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Ai cũng có ích | 2 | 255,256 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Ai cũng có ích | 1 | 257 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Nội quy vườn thú | 1 | 258 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Khu rừng vui vẻ | 1.5 | 259 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0.5 | 260 | ||||
27 | Bài 27. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II | |||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 1 | 1 | 261 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 2 | 1 | 262 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 3 | 1 | 263 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 4 | 1 | 264 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 5 | 1 | 265 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 6 | 1 | 266 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 7 | 1 | 267 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 8 | 1 | 268 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 9 | 1 | 269 | ||||
Ôn tập giữa học kỳ II tiết 10 | 1 | 270 | ||||
28 | Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên | Bài 28. Các mùa trong năm | ||||
Chia sẻ và đọc: Chuyện bốn mùa | 2 | 271,272 | ||||
Nghe −viết: Chuyện bốn mùa | 1 | 273 | ||||
Chữ hoa: Y | 1 | 274 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Buổi trưa hè | 2 | 275,276 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Chuyện bốn mùa | 1 | 277 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về một mùa em yêu thích | 1 | 278 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về các mùa | 2 | 279,280 | ||||
29 | Chủ đề 4: Em yêu thiên nhiên | Bài 29. Con người với thiên nhiên | ||||
Chia sẻ và đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió | 2 | 281,282 | ||||
Nghe −viết: Buổi trưa hè | 1 | 283 | ||||
Chữ hoa: A ( Kiểu 2 ) | 1 | 284 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Mùa nước nổi | 2 | 285,286 | ||||
Nói và nghe: Dự báo thời tiết | 1 | 287 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết, vẽ về thiên nhiên | 1 | 288 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Giữ lấy màu xanh | 1.5 | 289 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0.5 | 290 | ||||
30 | Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam | Bài 30. Quê hương của em | ||||
Chia sẻ và đọc: Bé xem tranh | 2 | 291,292 | ||||
Nghe −viết: Bản em | 1 | 293 | ||||
Chữ hoa: M ( Kiểu 2 ) | 1 | 294 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Rơm tháng Mười | 2 | 295,296 | ||||
Nói và nghe: Nói về một trò chơi, món ăn của quê hương | 1 | 297 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về một trò chơi, món ăn của quê hương | 1 | 298 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về quê hương | 2 | 299,300 | ||||
31 | Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam | Bài 31. Em yêu quê hương | ||||
Chia sẻ và đọc: Về quê | 2 | 301,302 | ||||
Nghe −viết: Quê ngoại | 1 | 303 | ||||
Chữ hoa: N ( Kiểu 2 ) | 1 | 304 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Con kênh xanh xanh | 2 | 305,306 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện một lần về quê hoặc đi chơi | 1 | 037 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về quê hương hoặc nơi ở | 1 | 308 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Ngày hội quê hương | 1.5 | 309 | ||||
Tự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì? | 0.5 | 310 | ||||
32 | Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam | Bài 32. Người Việt Nam | ||||
Chia sẻ và đọc: Con Rồng cháu Tiên | 2 | 311,312 | ||||
Nghe −viết: Con Rồng cháu Tiên | 1 | 313 | ||||
Chữ hoa: Q ( Kiểu 2 ) | 1 | 314 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Thư Trung thu | 2 | 315,316 | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Con Rồng cháu Tiên | 1 | 317 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về đất nước, con người Việt Nam | 1 | 318 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về người Việt Nam | 2 | 319,320 | ||||
33 | Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam | Bài 33. Những người quanh ta | ||||
Chia sẻ và đọc: Con đường của bé | 2 | 321,322 | ||||
Nghe −viết: Con đường của bé | 1 | 323 | ||||
Chữ hoa: V ( Kiểu 2 ) | 1 | 324 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Người làm đồ chơi | 2 | 325,326 | ||||
Nói và nghe: Nghe −kể: May áo | 1 | 327 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về một người lao động ở trường | 1 | 328 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Góc sáng tạo: Những người em yêu quý | 2 | 329,330 | ||||
34 | Chủ đề5: Em yêu tổ quốc Việt Nam | Bài 34. Thiếu nhi đất Việt | ||||
Chia sẻ và đọc: Bóp nát quả cam | 2 | 331,332 | ||||
Nghe −viết: Bé chơi | 1 | 333 | ||||
Chữ hoa: Ôn các chữ hoa: A, M, N, Q,V(kiểu 2) | 1 | 334 | GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với các hình thức đa dạng, phong phú để HS ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. | |||
Đọc: Những ý tưởng sáng tạo | 2 | 335,336 | ||||
Nghe −kể: Thần đồng Lương Thế Vinh | 1 | 337 | GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. | |||
Viết: Viết về một thiếu nhi Việt Nam | 1 | 338 | GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu nói | |||
Tự đọc sách báo: Đọc sách báo viết về thiếu nhiViệt Nam | 2 | 339,340 | ||||
35 | Bài 35. ÔN TẬP CUỐI NĂM | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 1 | 341 | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 2 | 342 | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 3 | 343 | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 4 | 344 | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 5 | 345 | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 6 | 346 | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 7 | 347 | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 8 | 348 | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 9 | 349 | |||||
Ôn tập cuối năm tiết 10 | 350 |
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới quý thầy cô Kế hoạch điều chỉnh môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969. Hy vọng với những tài liệu mà VnDoc chia sẻ sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho quý thầy cô tham khảo và hoàn thiện bài giảng trên lớp của mình được tốt hơn.