Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức theo Công văn 3969
Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức
Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức theo Công văn 3969 dưới đây là kế hoạch cho học kì 1 được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn mới, giúp các thầy cô tham khảo lên kế hoạch giảng dạy năm 2021 - 2022 cho phù hợp với trường mình.
Lưu ý: Mẫu kế hoạch sau đây điều chỉnh giảm tải chương trình học năm học mới, các thầy cô cùng theo dõi và tham khảo. Tùy từng địa phương, cơ sở dạy học có những điều chỉnh phù hợp.
Kế hoạch dạy học lớp 2 môn Tiếng Việt
Môn Tiếng Việt: Tổng số tiết: 350 tiết/35 tuần (Học kì I: 18 tuần, Học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 10 / tuần; Thời lượng: 35 phút/tiết
Tuần | Chương trình sách giáo khoa | Điều chỉnh theo CV 3969 | ||||
Chủ đề/ | Tên bài học | Tiết PPCT | Thời lượng | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | ||
1 | Em | Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2 | ||||
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 | 1,2 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa A | 3 | 1 tiết | Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Những ngày hè của em | 4 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? | ||||||
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? | 5,6 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Ngày hôm qua đâu rồi? | 7 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: - Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu | 8 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân | 9 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 10 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
2 | Em | Bài 3 : Niềm vui của Bi và Bống | ||||
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống | 11,12 | 2 tiết | Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa Ă, Â | 13 | 1 tiết | Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Niềm vui của Bi và Bống | 14 | 1 tiết | Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 4: Làm việc thật là vui | ||||||
Đọc: Làm việc thật là vui | 15,16 | 2 tiết | Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Làm việc thật là vui | 17 | 1 tiết | Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | 18 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà | 19 | 1 tiết | ||||
Đọc mở rộng: | 20 | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
3 | Bài 5: Em có xinh không? | |||||
Đọc: Em có xinh không? | 21,22 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa B | 23 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Em có xinh không? | 24 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 6: Một giờ học | ||||||
Đọc: Một giờ học | 25,26 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Một giờ học | 27 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập Từ ngữ chỉ đặc điểm: Câu nêu đặc điểm | 28 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể việc thường làm | 29 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 30 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
4 | Em | Bài 7: Cây xấu hổ | ||||
Đọc: Cây xấu hổ | 31,32 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa C | 33 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chú đỗ con | 34 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 8: Cầu thủ dự bị | ||||||
Đọc: Cầu thủ dự bị | 35,36 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Cầu thủ dự bị | 37 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động | 38 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi | 39 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 40 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
5 | Bài 9: Cô giáo lớp em | |||||
Đọc: Cô giáo lớp em | 41,42 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa D | 43 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học | 44 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 10: Thời khóa biểu | ||||||
Đọc: Thời khóa biểu | 45,46 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe viết : Thời khóa biểu | 47 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | 48 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết thời gian biểu | 49 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 50 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
6 | Em lớn lên từng ngày | Bài 11: Cái trống trường em | ||||
Đọc: Cái trống trường em | 51,52 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa Đ | 53 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Ngôi trường của em | 54 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 12: Danh sách học sinh | ||||||
Đọc: Danh sách học sinh | 55,56 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Nghe viết: Cái trống trường em | 57 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 58 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Lập danh sách học sinh (tổ) | 59 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 60 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
7 | Bài 13: Yêu lắm trường ơi! | |||||
Đọc: Yêu lắm trường ơi! | 61, 62 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa E, Ê | 63 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bữa ăn trưa | 64 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 14: Em học vẽ | ||||||
Đọc: Em học vẽ | 65,66 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Nghe – viết: Em học vẽ | 67 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT chỉ đồ dùng học ; dấu chấm, dấu chấm hỏi | 68 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật | 69 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 70 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
8 | Em | Bài 15: Cuốn sách của em | ||||
Đọc: Cuốn sách của em | 71,72 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa G | 73 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Họa mi, vẹt và quạ | 74 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 16: Khi trang sách mở ra | ||||||
Đọc: Khi trang sách mở ra | 75,76 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Khi trang sách mở ra | 77 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 78 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập | 79 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 80 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
9 | Ôn tập giữa học kì 1 | 81- >90 | 10 tiết | |||
10 | Niềm vui tuổi thơ | Bài 17: Gọi bạn | ||||
Đọc: Gọi bạn | 91,92 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa H | 93 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Gọi bạn | 94 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 18: Tớ nhớ cậu | ||||||
Đọc: Tớ nhớ cậu | 95,96 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Nghe – viết: Tớ nhớ cậu | 97 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chẩm hỏi, dấu chấm than | 98 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn | 99 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
- Đọc mở rộng: | 100 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
11 | Niềm vui tuổi thơ | Bài 19: Chữ A và những người bạn | ||||
Đọc: Chữ A và những người bạn | 101,102 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa J, K | 103 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Niềm vui của em | 104 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 20: Nhím nâu kết bạn | ||||||
Đọc: Nhím nâu kết bạn | 105,106 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Nghe – viết: Nhím nâu kết bạn | 107 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động | 108 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi | 109 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 110 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
12 | Niềm | Bài 21: Thả diều | ||||
Đọc: Thả diều | 111,112 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa L | 113 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chúng mình là bạn | 114 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 22: Tớ là lê- gô | ||||||
Đọc: Tớ là lê- gô | 115,116 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Nghe – viết: Đồ chơi yêu thích | 117 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 118 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về một đồ chơi | 119 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 120 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
13 | Niềm vui tuổi thơ | Bài 23 : Rồng rắn lên mây | ||||
Đọc: Rồng rắn lên mây | 121,122 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa M | 123 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Búp bê biết khóc | 124 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 24: Nặn đồ chơi | ||||||
Đọc: Nặn đồ chơi | 125,126 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Nặn đồ chơi | 127 | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | ||||
Luyện tập: MRVT về đồ chơi; dấu phẩy | 128 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ chơi | 129 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng: | 130 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
14 | Mái | Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội | ||||
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội | 131,132 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa N | 133 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Hai anh em | 134 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 26: Em mang về yêu thương | ||||||
Đọc: Em mang về yêu thương | 135,136 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Em mang về yêu thương | 137 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm | 138 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một việc người thân đã làm cho em | 139 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 140 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
15 | Mái | Bài 27: Mẹ | ||||
Đọc: Mẹ | 141,142 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa O | 143 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kẻ chuyện: Sự tích cây vú sữa | 144 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 28: Trò chơi của bố | ||||||
Đọc: Trò chơi của bố | 145,146 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Trò chơi của bố | 147 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | 148 | 1tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân | 149 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 150 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
16 | Mái | Bài 29 : Cánh cửa nhớ bà | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Đọc: Cánh cửa nhớ bà | 151,152 | 2 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Viết: Chữ hoa Ô, Ơ | 153 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bà cháu | 154 | 1 tiết | ||||
Bài 30: Thương ông | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||||
Đọc: Thương ông | 155,156 | 2 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Viết: - Nghe – viết: Thương ông | 157 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động | 158 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân | 159 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Đọc mở rộng | 160 | 1 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
17 | Mái | Bài 31: Ánh sáng của yêu thương | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Đọc: Ánh sáng của yêu thương | 161,162 | 2 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Viết: Chữ hoa P | 163 | 1 tiết | ||||
Nói và nghe: Kể chuyện: Ánh sáng của yêu thương | 164 | 1 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Bài 32: Chơi chong chóng | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||||
Đọc: Chơi chong chóng | 165,166 | 2 tiết | ||||
Viết: - Nghe – viết: Chơi chong chóng | 167 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Luyện tập: MRVT về tình cảm gia đình, dấu phẩy | 168 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Luyện tập: Viết tin nhắn | 169 | 1 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 170 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
18 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | 171- 180 | 10 tiết | |||
19 | Vẻ | Bài 1: Chuyện bốn mùa | ||||
Đọc: Chuyện bốn mùa | 181,182 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa Q | 183 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chuyện bốn mùa | 184 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 2: Mùa nước nổi | ||||||
Đọc: Mùa nước nổi | 185,186 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Mùa nước nổi | 187 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 188 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật | 189 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 190 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
20 | Vẻ đẹp quanh em | Bài 3: Họa mi hót | ||||
Đọc: Họa mi hót | 191,192 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa R | 193 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Hồ nước và mây | 194 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 4: Tết đến rồi | ||||||
Đọc: Tết đến rồi | 195,196 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Tết đến rồi | 197 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về ngày Tết; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 198 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết thiệp chúc Tết | 199 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 200 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
21 | Vẻ | Bài 5: Giọt nước và biển lớn | ||||
Đọc: Giọt nước và biển lớn | 201,202 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa S | 203 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chiếc đèn lồng | 204 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 6: Mùa vàng | ||||||
Đọc: Mùa vàng | 205,206 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Mùa vàng | 207 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về cây cối | 208 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối | 209 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 210 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
22 | Vẻ | Bài 7: Hạt thóc | ||||
Đọc: Hạt thóc | 211,212 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa T | 213 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Sự tích cây khoai lang | 214 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 8: Lũy tre | ||||||
Đọc: Lũy tre | 215,216 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Lũy tre | 217 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về thiên nhiên; câu nêu đặc điểm | 218 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia | 219 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 220 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
23 | Hành tinh xanh | Bài 9: Vè chim | ||||
Đọc: Vè chim | 221,222 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa U, Ư | 223 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Cảm ơn họa mi | 224 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 10: Khủng long | ||||||
Đọc: Khủng long | 225,226 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe - viết: Khủng long | 227 | 1tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về muông thú; dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than | 228 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiều tranh ảnh về một con vật | 229 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 230 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
24 | Hành tinh xanh | Bài 11: Sự tích cây thì là | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Đọc: Sự tích cây thì là | 231,232 | 2 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Viết: Chữ hoa V | 233 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Sự tích cây thì là | 234 | 1 tiết | ||||
Bài 12: Bờ tre đón khách | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||||
Đọc: Bờ tre đón khách | 235,236 | 2 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Viết: - Nghe – viết: Bờ tre đón khách | 237 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: MRVT về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật | 238 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật | 239 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Đọc mở rộng | 240 | 1 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
25 | Hành tinh xanh của | Bài 13 : Tiếng chổi tre | ||||
Đọc: Tiếng chổi tre | 241,242 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa X | 243 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Hạt giống nhỏ | 244 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 14: Cỏ non cười rồi | ||||||
Đọc: Cỏ non cười rồi | 245,246 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Cỏ non cười rồi | 247 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy | 248 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết lời xin lỗi | 249 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 250 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
26 | Hành tinh xanh | Bài 15: Những con sao biển | ||||
Đọc: Những con sao biển | 251,252 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa Y | 253 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Bảo vệ môi trường | 254 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 16: Tạm biệt cánh cam | ||||||
Đọc: Tạm biệt cánh cam | 255,256 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Tạm biệt cánh cam | 257 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi | 258 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường | 259 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 260 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
27 | Ôn tập giữa học kì 2 | 261- >270 | 10 tiết | |||
28 | Giao tiếp | Bài 17: Những cách chào độc đáo | ||||
Đọc: Những cách chào độc đáo | 271,272 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa A (kiểu 2) | 273 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư | 274 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 18: Thư viện biết đi | ||||||
Đọc: Thư viện biết đi | 275,276 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Thư viện biết đi | 277 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: Luyện tập sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy | 278 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập | 279 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 280 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
29 | Giao tiếp | Bài 19: Cảm ơn anh hà mã | ||||
Đọc: Cảm ơn anh hà mã | 281,282 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa M (kiểu 2) | 283 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã | 284 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét | ||||||
Đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét | 285,286 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét | 287 | 1tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về giao tiếp, kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy | 288 | 1tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình | 289 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 290 | 1tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
30 | Con người Việt Nam | Bài 21: Mai An Tiêm | ||||
Đọc: Mai An Tiêm | 291,292 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa N (kiểu 2) | 293 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Mai An Tiêm | 294 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 22 : Thư gửi bố ngoài đảo | ||||||
Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo | 295,296 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Thư gửi bố ngoài đảo | 297 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về nghề nghiệp | 298 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân | 299 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 300 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
31 | Con người Việt Nam | Bài 23: Bóp nát quả cam | ||||
Đọc: Bóp nát quả cam | 301,302 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa q (kiểu 2) | 303 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Bóp nát quả cam | 304 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 24: Chiếc rễ đa tròn | ||||||
Đọc: Chiếc rễ đa tròn | 305,306 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Chiếc rễ đa tròn | 307 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về Bác Hồ và nhân dân | 308 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể một sự việc | 309 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 310 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
32 | Việt Nam quê hương em | Bài 25: Đất nước chúng mình | ||||
Đọc: Đất nước chúng mình | 311,312 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Chữ hoa v (kiểu 2) | 313 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Thánh Gióng | 314 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 26: Trên các miền đất nước | ||||||
Đọc: Trên các miền đất nước | 315,316 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Trên các miền đất nước | 317 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về sản phẩm truyền thống của đất nước; Câu giới thiệu | 318 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ | 319 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 320 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
33 | Việt Nam quê hương em | Bài 27: Chuyện quả bầu | ||||
Đọc: Chuyện quả bầu | 321,322 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Ôn chữ hoa a, m, n (kiểu 2) | 323 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Kể chuyện: Chuyện quả bầu | 324 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | ||||||
Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | 325,326 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa | 327 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy | 328 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi | 329 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 330 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
34 | Việt Nam quê hương em | Bài 29: Hồ Gươm | ||||
Đọc: Hồ Gươm | 331,332 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: Ôn chữ hoa Q, V (kiểu 2) | 333 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Nói và nghe: Nói về quê hương đất nước em | 334 | 1 tiết | - Yêu cầu kể được một đoạn trong câu chuyện | |||
Bài 30: Cánh đồng quê em | ||||||
Đọc: Cánh đồng quê em | 335,336 | 2 tiết | - Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | |||
Viết: - Nghe – viết: Cánh đồng quê em | 337 | 1 tiết | - Hoạt động luyên tập viết vở cho HS thực hành ở nhà | |||
Luyện tập: MRVT về nghề nghiệp | 338 | 1 tiết | ||||
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về công việc của một người | 339 | 1 tiết | - GV chuyển yêu cầu viết đoạn văn có cùng chủ đề để thành yêu cầu nói. Yêu cầu viết cho tự làm ở nhà. | |||
Đọc mở rộng | 340 | 1 tiết | - GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
35 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2 | 341- 350 | 10 tiết |
Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức. Hy vọng rằng với Kế hoạch giáo dục lớp 2 theo Công văn 3969 này sẽ giúp ích cho thầy cô chuẩn bị giảng dạy theo đúng yêu cầu mà nhà trường đã đặt ra. Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 giúp giáo viên sắp xếp các nội dung dạy học sao cho phù hợp với dạy học trực tuyến, phù hợp với tình hình dạy ở địa phương. Thầy cô cùng tham khảo và nghiên cứu làm kế hoạch dạy học lớp 2 đúng với tình hình thực tế nơi bạn đang công tác.