Kế hoạch điều chỉnh Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức theo Công văn 3969
Kế hoạch điều chỉnh Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
Kế hoạch điều chỉnh Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức theo Công văn 3969 dưới đây là kế hoạch cho học kì 1 được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn 3969. Thầy cô cùng tham khảo, xây dựng kế hoạch giáo dục kịp thời và đúng yêu cầu.
Lưu ý: Mẫu kế hoạch sau đây điều chỉnh giảm tải chương trình học năm học mới, các thầy cô cùng theo dõi và tham khảo. Tùy từng địa phương, cơ sở dạy học có những điều chỉnh phù hợp.
Kế hoạch giảm tải lớp 2 môn Toán
Môn Toán: (175 tiết/35 tuần (HK1: 90 tiết/18 tuần, HK2: 85 tiết/17tuần)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | ||||
1 | 1.Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Tiết 1: Luyện tập | ||
Tiết 2: Luyện tập | |||||
Tiết 3: Luyện tập | Bài 4 (trang 9) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau | ||||
Tiết 5: Luyện tập | Bài 5(trang 12) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
2 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Tiết 6: Số hạng. Tổng | |||
Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu | |||||
Tiết 8: Luyện tập | |||||
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu | Tiết 9: Hơn, kém nhau bao nhiêu | ||||
Tiết 10: Luyện tập | |||||
3 | 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Tiết 11: Luyện tập | Bài 5(Trang 20) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |
Tiết 12: Luyện tập | Bài 5(trang 21) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 13: Luyện tập | Bài 5(trang 21) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 6: Luyện tập chung | Tiết 14: Luyện tập | Bài 5(trang 24) HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 15: Luyện tập | Trò chơi : Đưa ong về tổ, HS tự chơi ở nhà với sự giúp đỡ của PH | ||||
4 | 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (5tiết) | Tiết 16: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Điều chỉnh: Bài 7 từ 5 tiết thành 4 tiết Tiết 1: (Tiết 16: Phép cộng qua 10) Tiết 2: (Tiết 17: Luyện tập Tiết 3: (Tiết 18 Luyện tập "gồm số bài tập của tiết 18+ thêm 1/2 số bài tập của tiết 19 trong bài 7 Tiết 4: (Tiết 19: Gồm 1/2 số bài còn lại của tiết 19 + Số bài của tiết 20 trong bài 7 | |
Tiết 17: Luyện tập | Bài 5 trang 29 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 2 trang 29 bài 5 trang 30 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||||
Tiết 18: Luyện tập | Bài 1 phần b trang 30 HS làm ở nhà với sự hố trợ của PH | ||||
Bài 3 trang 32 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||||
Tiết 19: Luyện tập | Bài 4 trang 32 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 8: Bảng cộng (qua10) | Tiết 20: Bảng cộng | ||||
5 | Tiết 21: Luyện tập | ||||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Tiết 22: Giải bài toán về thêm một số đơn vị | ||||
Tiết 23: Giải bài toán về bớt một số đơn vị | |||||
Bài 10: Luyện tập chung | Tiết 24: Luyện tập | ||||
Tiết 25: Luyện tập | Trò chơi bắt vịt trang 40 Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
6 | Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 26: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | |||
Tiết 27: Luyện tập | |||||
Tiết 28: Luyện tập | |||||
Tiết 29: Luyện tập | |||||
Tiết 30: Luyện tập | |||||
7 | Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Tiết 31: Bảng trừ (qua 10) | |||
Tiết 32: Luyện tập | |||||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Tiết 33: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị | ||||
Tiết 34: Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị | Bài 2 trang 52 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 14: Luyện tập chung (chủ đề 2) | Tiết 35: Luyện tập | ||||
8 | Tiết 36: Luyện tập | ||||
Tiết 37: Luyện tập | Trò chơi Cầu thang cầu trượt trang 56 Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
Chủ đề 3: | Bài 15: Ki – lô - gam | Tiết 38: Nặng hơn, nhẹ hơn | |||
Tiết 39: Ki – lô - gam | |||||
Tiết 40: Luyện tập | |||||
9 | Bài 16: Lít | Tiết 41: Lít | |||
Tiết 42: Luyện tập | Bài 4,5 trang 65 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (trải nghiệm) | Tiết 43: Thực hành trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô- gam, Lít | Hướng dẫn học sinh thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | |||
Tiết 44: Thực hành trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô- gam, Lít | Hướng dẫn học sinh thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | ||||
Bài 18: Luyện tập chung (chủ đề 3) | Tiết 45: Luyện tập | Bài 4 trang 71 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
10 | Chủ đề 4: | Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 46: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | ||
Tiết 47: Luyện tập | Bài 4 trang 74 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 48: Luyện tập | Bài 5 trang 75 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 49: Phép cộng (có nhớ) số có 2 chữ số với số có 2 chữ số | ||||
Tiết 50: Luyện tập | Bài 4,5 trang 77,78 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
11 | Tiết 51: Luyện tập | ||||
Tiết 52: Luyện tập | Bài 3 trang 79 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 21: Luyện tập chung | Tiết 53: Luyện tập | Bài 5 trang 81 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 54: Luyện tập | Bài tập 4 trang 82 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 55: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | ||||
12 | Tiết 56: Luyện tập | Bài 3 trang 85 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 57: Luyện tập | Bài 4 trang 86 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 58: Luyện tập | Bài tập 5 trang 88 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 59: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Bài tập 5 trang 91 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 60: Luyện tập | Bài tập 3 trang 92 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
13 | Tiết 61: Luyện tập | Bài 4 trang 92 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 62: Luyện tập | Bài tập 5 trang 93 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 63: Luyện tập | |||||
Bài 24: Luyện tập chung (chủ đề 4) | Tiết 64: Luyện tập | Bài 5 trang 96 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 65: Luyện tập | Trò chơi Cặp tấm thẻ anh em Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
14 | Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng | Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Tiết 66: Điểm, đoạn thẳng | Không giới thiệu thêm cho học sinh về các đặc điểm của hình | |
Tiết 67: Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Không giới thiệu thêm cho học sinh về các đặc điểm của hình | ||||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Tiết 68: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Không giới thiệu thêm cho học sinh về các đặc điểm của hình như cạnh, góc, mặt, đỉnh. | |||
Tiết 69: Luyện tập | Bài tập 5 trang 101 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (trải nghiệm) | Tiết 70: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình | Hướng dẫn học sinh tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | |||
15 | Tiết 71: Vẽ đoạn thẳng | ||||
Bài 28: Luyện tập chung | Tiết 72: Luyện tập | Bài tập 5 trang 111 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Chủ đề 6: | Bài 29: Ngày – giờ, giờ - phút, | Tiết 73: Ngày - giờ, giờ - phút | |||
Tiết 74: Xem đồng hồ | |||||
Bài 30: Ngày - tháng | Tiết 75: Ngày - tháng | ||||
16 | Tiết 76: Luyện tập | Bài tập 4 trang 118 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (trải nghiệm) | Tiết 77: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Hướng dẫn học sinh tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | |||
Tiết 78: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp) | HĐTN: Thực hành xem đồng hồ | Hoạt động trải nghiệm thực hành xem đồng hồ, xem lịch học sinh thực hành tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | |||
Bài 32: Luyện tập chung (chủ đề 5+6) | Tiết 79: Luyện tập | Bài tập 4 trang 123 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Tiết 80: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | ||||
17 | Chủ đề 7: Ôn tập học kỳ I | Tiết 81: Luyện tập | |||
Tiết 82: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | |||||
Tiết 83: Luyện tập | Bài tập 4 trang 128 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Tiết 84: Luyện tập | Bài tập 5 trang 130 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
18 | Tiết 85: Luyện tậ | ||||
Bài 35: Ôn tập đo lường | Tiết 86: Luyện tập | Bài tập 5 trang 133 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 87: Luyện tập | |||||
Bài 36: Ôn tập chung | Tiết 88: Luyện tập | Bài tập 5 trang 136 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 89: Luyện tập | Bài tập 4 trang 137 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 90: Kiểm tra cuối HKI | Bổ sung tiết Kiểm tra cuối HKI | ||||
19 | Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia | Bài 37: Phép nhân | Tiết 91: Phép nhân | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |
Tiết 92: Luyện tập | |||||
Bài 38: Thừa số, tích | Tiết 93: Thừa số, tích | ||||
Tiết 94: Luyện tập | |||||
20 | Bài 39: Bảng nhân 2 | Tiết 95: Bảng nhân 2 | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | ||
Tiết 96: Luyện tập | Bài 4 trang 11 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 40: Bảng nhân 5 | Tiết 97: Bảng nhân 5 | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
Tiết 98: Luyện tập | Bài 4 trang 14 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 41: Phép chia | Tiết 99: Phép chia | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
21 | Tiết 100: Luyện tập | ||||
Bài 42: Số bị chia, Số chia, thương | Tiết 101: Số bị chia, Số chia, thương | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
Tiết 102: Luyện tập | Bài 4 trang 20 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 43: Bảng chia 2 | Tiết 103: Bảng chia 2 | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
Tiết 104: Luyện tập | Bài 4 trang 23 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 44: Bảng chia 5 | Tiết 105: Bảng chia 5 | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
22 | Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia | Bài 44: Bảng chia 5 | Tiết 106: Luyện tập | Trò chơi Chọn tấm thế nào? Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |
Bài 45: Luyện tập chung (chủ đề 8) | Tiết 107: Luyện tập | Bài 4 trang 28 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 108: Luyện tập | Bài 4 trang 29 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 109: Luyện tập | |||||
Tiết 110: Luyện tập | |||||
23 | Tiết 111: Luyện tập | Trò chơi Đương đến kho báu Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối | Bài 46: khối trụ, khối cầu | Tiết 112: Khối trụ, khối cầu | Không giới thiệu thêm cho học sinh về các đặc điểm của hình như cạnh, góc, mặt, đỉnh. | ||
Tiết 113: Luyện tập | Bài 4 trang 36 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 47: Luyện tập chung (Trải nghiệm) | Tiết 114: Luyện tập | Học sinh thực hành nhận dạng được các hình qua việc sử dụng đồ dùng hoặc vật thật với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Tiết 115: Luyện tập | Học sinh thực hành nhận dạng được các hình qua việc sử dụng đồ dùng hoặc vật thật với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
24 | Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 | Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Tiết 116: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | ||
Tiết 117: Luyện tập | Bài 4 trang 42 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 118: Các số tròn trăm | Bài 3 trang 44 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 119: Các số tròn chục | Bài 3 trang 46 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 120: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các ví dụ đơn giản | |||
25 | Tiết 121: Luyện tập | Bài 5 trang 49 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 51; Số có ba chữ số | Tiết 122: Số có ba chữ số | Bài 2 trang 50 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 123: Luyện tập | Bài 3 trang 52 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 124: Luyện tập | Trò chơi Bữa tiệc của chim cánh cụt Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Tiết 125: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Bài 3 trang 56 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
26 | Tiết 126: Luyện tập | Bài 4 trang 57 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Tiết 127: So sánh các số có ba chữ số | Bài 4 trang 59 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 128: Luyện tập | Bài 4 trang 60 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 54: Luyện tập chung (chủ đề 10) | Tiết 129: Luyện tập | Bài 4, bài 5 trang 62 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 130: Luyện tập | Bài 5 trang 64 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
27 | Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam | Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki – lô- mét | Tiết 131: Đề - xi - mét. Mét | Bài 3 trang 66 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |
Tiết 132: Luyện tập | Trò chơi cầu thang cầu trượt Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
Tiết 133: Ki- lô- mét | Bài 4 trang 70 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam | Tiết 134: Giới thiệu tiền Việt Nam | Giáo viên giới thiệu cho học sinh nhận biết một số tờ tiền có mệnh giá đang hiện hành | |||
Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (trải nghiệm) | Tiết 135: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | Thực hành đo độ dài và tính toán tại nhà với sự hỗ trợ của phụ huynh | |||
28 | Tiết 136: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | Hướng dẫn hs thực hiện một số hoạt động thực hành trái nghiệm ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Bài 58: Luyện tập chung | Tiết 137: Luyện tập | Bbài 2 trang 75, bài 4 trang 76 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 138: Luyện tập | Bài 4,5 trang 78 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ | Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 139: Phép cộng(không nhớ) trong phạm vi 1000 | Bài 3 trang 80 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Tiết 140: Luyện tập | Bài 5 trang 82 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
29 | Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 141: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Bài 3 trang 84 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Tiết 142: Luyện tập | Bài 5 trang 85 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 143: Luyện tập | Bài 4, bài 5 trang 86 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 144: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Bài 4 trang 88 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 145: Luyện tập | Bài 4,5 trang 89 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
30 | Tiết 146: Luyện tập | Bài 5 trang 90 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 147: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Bài 3 trang 92 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 148: Luyện tập | Bài 5 trang 93 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 149: Luyện tập | Bài 5 trang 95 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 150: Luyện tập | Bài 5 trang 96 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
31 | Bài 63: Luyện tập chung (chủ đề 12) | Tiết 151: Luyện tập | Bài 4 trang 97 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Tiết 152: Luyện tập | Trò chơi Cờ caro: Học sinh chơi ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | ||||
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 153: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Bài 3 trang 101 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Bài 65: Biểu đồ tranh | Tiết 154: Biểu đồ tranh | ||||
Tiết 155: Luyện tập | |||||
31 | Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể | Tiết 156: Chắc chắn, có thể, không thể | Tích hợp trong phần vận dụng kiến thức vào thực tiễn sau mỗi bài học | ||
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (trải nghiệm) | Tiết 157: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Hướng dẫn học sinh thực hiện một số hoạt động thực hành trải nghiệm ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm | Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 158: Luyện tập | Bài 5 trang 111 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Tiết 159: Luyện tập | Bài 5 trang 112 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (3 tiết) | Tiết 160: Luyện tập | Điều chỉnh: Bài 69gộp 3 tiết- 2 tiết | Bài 3 trang 113, bài 4 trang 114 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
33 | Tiết 161: Luyện tập | Tiết 160: gồm số bài tập của tiết 160 cộng thêm BT (1,2,3) của tiết Luyện tập thứ hai Bài 69” Tiết 2: Gồm bài tập (4,5 )của tiết 161 công thêm các bài của tiết Luyện 162 | Bài 4, bài 5 trang 115 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 162: Luyện tập | Bài 4 trang 118 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 163: Luyện tập | Bài 4 trang 119, bài 5 trang 120 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 164: Luyện tập | bài 4, 5 trang 121 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | Tiết 165: Luyện tập | Bài 4, 5 trang 123 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
34 | Tiết 166: Luyện tập | Bài 2 trang 125, bài 5 trang 126 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 167: Luyện tập | |||||
Bài 72: Ôn tập hình học | Tiết 168: Luyện tập | Bài 4,5 trang 128 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 169: Luyện tập | Bài 4,5 trang 130 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Bài 73: Ôn tập đo lường | Tiết 170: Luyện tập | Bài 4 trang 132 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
35 | Tiết 171: Luyện tập | Bài 4 trang 133 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | Tiết 172: Luyện tập | Hướng dẫn học sinh thực hành dưới sự giúp đỡ của phụ huynh | |||
Bài 75: Ôn tập chung | Tiết 173: Luyện tập | Bài 3 trang 136, bài 5 trang 137 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | |||
Tiết 174: Luyện tập | Bài 4,5 trang 138 HS làm bài ở nhà với sự hỗ trợ của PH | ||||
Tiết 175: Kiểm tra cuối HKII | Bổ sung tiết: Kiểm tra cuối HKII |
Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức. Hy vọng rằng với Kế hoạch giáo dục lớp 2 theo Công văn 3969 này sẽ giúp ích cho thầy cô chuẩn bị giảng dạy theo đúng yêu cầu mà nhà trường đã đặt ra. Chúc thầy cô có những bài soạn chất lượng nhất.