Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Bất đẳng thức và tính chất KNTT

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 9 KNTT: Bất đẳng thức và tính chất nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Với x;y bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = (x + 2y)^{2} - 8xy

    = x^{2} + 4xy + 4y^{2} -
8xy

    = x^{2} - 4xy + 4y^{2} = (x -
2y)^{2}

    (x - 2y)^{2} \geq 0;\forall
x;y\mathbb{\in R}

    Nên P \geq 0;\forall x;y\mathbb{\in
R} suy ra (x + 2y)^{2} \geq
8xy

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm số khẳng định sai

    Cho các khẳng định sau:

    (1) 4.\frac{1}{2} > 3

    (2) 3\frac{2}{7} < 4 +
\frac{1}{7}

    (3) \sqrt{16} - 4 \geq 0

    (4) x^{4} + 3 < 3

    Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Khẳng định 4.\frac{1}{2} > 3 sai vì 4.\frac{1}{2} = 2 mà theo đề bài 4.\frac{1}{2} > 3 \Leftrightarrow 2
> 3 vô lí.

    Khẳng định 3\frac{2}{7} < 4 +
\frac{1}{7} đúng vì 3\frac{2}{7}
< 4 + \frac{1}{7} \Leftrightarrow \frac{3.7 + 2}{7} - \frac{1}{7}
< 4 \Leftrightarrow \frac{22}{7} < 4 \Leftrightarrow 22 <
28 (luôn đúng)

    Khẳng định \sqrt{16} - 4 \geq 0 đúng vì \sqrt{16} - 4 = 4 - 4 = 0; 0 \geq 0 là hiển nhiên đúng.

    Khẳng định x^{4} + 3 < 3 sai vì x^{4} + 3 < 3 \Leftrightarrow x^{4}
< 0 (vô lí vì x^{4} = \left(
x^{2} ight)^{2} \geq 0 với mọi số thực x bất kì).

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn bất đẳng thức đúng

    Cho n bất kì, chọn câu đúng?

    Hướng dẫn:

    - 3 > - 4 “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số n bất kì” ta được: n - 3 > n - 4.

  • Câu 4: Vận dụng
    Tính giá trị nhỏ nhất của P

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (a - 3)^{2} + (a + 1)^{2} với a\mathbb{\in R}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = (a - 3)^{2} + (a +
1)^{2}

    = a^{2} - 6a + 9 + a^{2} + 2a +
1

    = 2a^{2} - 4a + 10 = 2\left( a^{2} - 2a
+ 5 ight)

    = 2(a - 1)^{2} + 8

    Với a\mathbb{\in R} ta có: (a - 1)^{2} \geq 0 \Rightarrow P = 2(a - 1)^{2} +
8 \geq 8

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi (a -
1)^{2} = 0 \Leftrightarrow a = 1

    Vậy biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi và chỉ khi a = 1.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho a + 1 \leq b
+ 2. So sánh hai số 2a + 22b + 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a + 1 \leq b + 2 \Leftrightarrow 2(a +
1) \leq 2(b + 2)

    \Leftrightarrow 2a + 2 \leq 2b +
4

  • Câu 6: Vận dụng
    Chọn kết luận đúng

    Cho x + y >
1. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Từ x + y > 1 bình phương hai vế (hai vế đều dương) ta được x^{2} + 2xy +
y^{2} > 1(*)

    Từ (x - y)^{2} \geq 0 \Rightarrow x^{2} -
2xy + y^{2} \geq 0(**)

    Cộng từng vế của (*) và (**) ta được:

    2x^{2} + 2y^{2} > 1

    Chia cả hai vế cho 2 ta được

    x^{2} + y^{2} >
\frac{1}{2}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Xác định số khẳng định đúng

    Biết a <
b. Cho các khẳng định sau:

    (1) a - 1 < b - 1

    (2) a - 1 < b

    (3) a + 2 < b + 1

    Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là:

    Hướng dẫn:

    a < b cộng hai vế của bất đẳng thức với - 1 ta được a - 1 < b - 1

    Suy ra (1) đúng.

    a - 1 < b - 1 (chứng minh trên) mà b - 1 < b nên a - 1 < b (tính chất bắc cầu)

    Suy ra (2) đúng.

    a < b cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được a + 1 < b +
1a + 1 < a + 2 nên chưa đủ dữ liệu để nói rằng a + 2 < b +
1

    Suy ra (3) sai.

    Vậy có 2 khẳng định đúng.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn câu đúng

    Cho a - 5 \leq b
- 5 so sánh ab ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Cộng hai vế của bất đẳng thức a - 5 \leq
b - 5 với 5 ta được:

    a - 5 \leq b - 5 \Rightarrow a - 5 + 5
\leq b - 5 + 5

    \Rightarrow a + 0 \leq b + 0 \Rightarrow
a \leq b

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Biết rằng x +
\frac{1}{2} = y. So sánh xy?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x + \frac{1}{2} = y \Rightarrow x - y = -
\frac{1}{2} < 0 \Rightarrow x < y.

  • Câu 10: Nhận biết
    So sánh x và y

    Cho x - 3 \leq y
- 3 so sánh xy ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Cộng hai vế của bất đẳng thức x - 3 \leq
y - 3 với 3 ta được:

    x - 3 \leq y - 3 \Rightarrow x - 3 + 3
\leq y - 3 + 3

    \Rightarrow x + 0 \leq y + 0 \Rightarrow
x \leq y

  • Câu 11: Nhận biết
    Xác định khẳng định sai

    Chọn câu sai?

    Hướng dẫn:

    Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

    Khi đó: “Nếu a > bc < 0 thì ac > bc.”

  • Câu 12: Vận dụng cao
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a;b;c?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{2} + b^{2} + c^{2} - ab - bc -
ca

    = \frac{1}{2}\left( 2a^{2} + 2b^{2} +
2c^{2} - 2ab - 2bc - 2ca ight)

    = \frac{1}{2}\left\lbrack \left( a^{2} -
2ab + b^{2} ight) + \left( b^{2} - 2bc + c^{2} ight) + \left( c^{2}
- 2ca + a^{2} ight) ightbrack

    = \frac{1}{2}\left\lbrack (a - b)^{2} +
(b - c)^{2} + (c - a)^{2} ightbrack \geq 0

    (a - b)^{2} \geq 0;(b - c)^{2} \geq
0;(c - a)^{2} \geq 0 với mọi a;b;c)

    Nên a^{2} + b^{2} + c^{2} \geq ab + bc +
ca

    Dấu bằng xảy ra khi a = b =
c.

  • Câu 13: Vận dụng
    Chọn khẳng định sai

    Với a;b bất kì. Chọn khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{2} + 2a + 3 = a^{2} + 2a + 1 + 2 = (a
+ 1)^{2} + 2 > 0 luôn đúng

    Suy ra a^{2} + 3 > - 2a đúng

    a^{2} + 8 - (4a + 4) = a^{2} - 4a + 4 =
(a - 2)^{2} \geq 0 luôn đúng

    Suy ra 4a + 4 \leq a^{2} + 8 đúng

    a^{2} + a + 1 = a^{2} + 2a.\frac{1}{2} +
\frac{1}{4} + \frac{3}{4} = \left( a + \frac{1}{2} ight)^{2} +
\frac{3}{4} > 0 luôn đúng

    Suy ra a^{2} + 1 < - a sai

    a^{2} + ab + b^{2} = a^{2} +
2a.\frac{b}{2} + \frac{b^{2}}{4} + \frac{3b^{2}}{4}

    = \left( a + \frac{b}{2} ight)^{2} +
\frac{3b^{2}}{4} \geq 0 luôn đúng

    Suy ra - ab - b^{2} \leq a^{2} đúng.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm các bất đẳng thức đúng

    Chọn một số a bất kì, cho các bất đẳng thức sau:

    (1) 2a - 5 < 2a + 1

    (2) 3a - 3 > 3a - 1

    (3) 4a < 4a + 1

    (4) 5a + 1 > 5a - 2

    Hỏi có bao nhiêu bất đẳng thức đúng?

    Hướng dẫn:

    - 5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được:

    2a - 5 < 2a + 1 (đúng)

    0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được:

    4a < 4a + 1 (đúng)

    1 > - 2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được:

    5a + 1 > 5a - 2 (đúng)

    - 3 < - 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được:

    3a - 3 < 3a - 1 vậy bất đẳng thức 3a - 3 > 3a - 1 (sai)

  • Câu 15: Thông hiểu
    Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần

    Cho biết a - 1 =
b + 2 = c - 3. Sắp xếp các số a;b;c theo thứ tự giảm dần ta được:

    Hướng dẫn:

    Từ a - 1 = b + 2 suy ra a = b + 2 + 1 = b + 3

    Từ b + 2 = c - 3 suy ra c = b + 2 + 3 = b + 5

    b < b + 3 < b + 5 nên b < a < c

    Vậy sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần là c;a;b.

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Chọn câu đúng. Nếu a > b thì

    Hướng dẫn:

    Với a > b nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 3 ta được

    3a > 3b hay 3b < 3a.

  • Câu 17: Nhận biết
    So sánh hai biểu thức

    Cho a - 3 <
b. So sánh a + 10b + 13

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a - 3
< b với 13 ta được:

    a - 3 + 13 < b + 13 \Rightarrow a +
10 < b + 13

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho a > b
> 0. Kết luận nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Với a > b > 0 ta có:

    a.a > a.b \Leftrightarrow a^{2} >
ab

    Ta có: a^{2} > ab \Rightarrow a^{2}.a
> a.ab \Rightarrow a^{3} > a^{2}b

    a > b > 0 \Rightarrow a.b >
b.b \Rightarrow a.b > b^{2}

    \Rightarrow a.b.b > b^{2}.b
\Rightarrow a.b^{2} > b^{3} \Rightarrow a^{3} > a.b^{2} >
b^{3}

    Vậy a^{2} > aba^{3} > b^{3}.

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho a >
b khi đó:

    Hướng dẫn:

    Ta có: a > b cộng vào hai vế của bất đẳng thức với - a ta được:

    a + ( - a) > b + ( - a) \Rightarrow 0
> b - a \Rightarrow b - a < 0

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn bất đẳng thức tương đương

    Cho a >
b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a > b \Rightarrow a - 3 > b -
3

    Ta có:

    - 3a + 4 > - 3b + 4 \Rightarrow - 3a
> - 3b \Rightarrow a < b trái với giả thiết.

    2a + 3 < 2b + 3 \Rightarrow 2a < 2b
\Rightarrow a < b trái với giả thiết.

    - 5b - 1 < - 5a - 1 \Rightarrow - 5b
< - 5a \Rightarrow b > a trái với giả thiết.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Kết nối tri thức

Xem thêm