Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Căn bậc ba và căn thức bậc ba KNTT

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 9 KNTT: Căn bậc ba và căn thức bậc ba nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm phát biểu sai

    Phát biểu nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    "Nếu a \geq 0 thì - {\sqrt{a}}^{2} = a" là phát biểu sai.

  • Câu 2: Nhận biết
    Thu gọn biểu thức A

    Kết quả của phép tính A = \frac{\sqrt{250}}{\sqrt{10}} -
\frac{\sqrt[3]{88}}{\sqrt[3]{11}} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{\sqrt{250}}{\sqrt{10}} -
\frac{\sqrt[3]{88}}{\sqrt[3]{11}} =
\frac{\sqrt{25}.\sqrt{10}}{\sqrt{10}} -
\frac{\sqrt[3]{8}.\sqrt[3]{11}}{\sqrt[3]{11}} = 5 - 2 = 3

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
\left( 5\sqrt[3]{6} ight)^{3} = 125.6 = 750 \\
\left( 6\sqrt[3]{5} ight)^{3} = 216.5 = 1080 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 5\sqrt[3]{6} <
6\sqrt[3]{5}

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
2\sqrt[3]{3} = \sqrt[3]{8.3} = \sqrt[3]{24} \\
\sqrt[3]{23} \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 2\sqrt[3]{3} >
\sqrt[3]{23}

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
33 = 3\left( \sqrt[3]{11} ight)^{3} = 3\sqrt[3]{1331} \\
3\sqrt[3]{1333} \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 33 < 3\sqrt[3]{1333}

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}\dfrac{2}{3}\sqrt[3]{18} = \sqrt[3]{\dfrac{8}{27}.18} =\sqrt[3]{5\dfrac{1}{3}} \\\dfrac{3}{4}\sqrt[3]{12} = \sqrt[3]{\dfrac{27}{64}.12} =\sqrt[3]{5\dfrac{1}{16}} \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \frac{2}{3}\sqrt[3]{18} >\frac{3}{4}\sqrt[3]{12}

  • Câu 4: Nhận biết
    Tìm x để biểu thức có nghĩa

    Tìm điều kiện xác định của biểu thức \frac{1}{\sqrt[3]{x - 1}}?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định:

    \sqrt[3]{x - 1} eq 0 \Leftrightarrow x
- 1 eq 0 \Leftrightarrow x eq 1

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm điều kiện xác định của biểu thức

    Điều kiện xác định của biểu thức Z = \sqrt[3]{3 - x} + \frac{1}{\sqrt{x -
1}} là:

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định:

    x - 1 > 0 \Rightarrow x >
1

  • Câu 6: Thông hiểu
    Giải phương trình và tính tổng các nghiệm

    Tổng các nghiệm của phương trình \sqrt[3]{x - 1} + 1 = x bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x - 1} + 1 = x \Leftrightarrow
\sqrt[3]{x - 1} = x - 1

    \Leftrightarrow \left( \sqrt[3]{x - 1}
ight)^{3} = (x - 1)^{3} \Leftrightarrow x - 1 = (x -
1)^{3}

    \Leftrightarrow (x - 1)^{3} - (x - 1) =
0 \Leftrightarrow (x - 1)\left\lbrack (x - 1)^{2} - 1 ightbrack =
0

    \Leftrightarrow (x - 1)(x - 1 - 1)(x - 1
+ 1) = 0

    \Leftrightarrow x(x - 2)(x - 1) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x - 2 = 0 \\
x = 0 \\
x - 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = 0 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.\ (tm)

    Suy ra phương trình có tập nghiệm S =
\left\{ 1;2;0 ight\}

    Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là 0 + 1 + 2 = 3.

  • Câu 7: Nhận biết
    Xác định số nghiệm của phương trình

    Phương trình \sqrt[3]{x - 6} = 2 có bao nhiêu nghiệm?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x - 6} = 2 \Leftrightarrow x -
6 = 2^{3} \Leftrightarrow x - 6 = 8 \Leftrightarrow x = 14

    Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.

  • Câu 8: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức P

    Thực hiện thu gọn biểu thức P = \sqrt[3]{3 + \sqrt{9 + \frac{125}{27}}} -
\sqrt[3]{- 3 + \sqrt{9 + \frac{125}{27}}} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = \sqrt[3]{3 + \sqrt{9 +
\frac{125}{27}}} - \sqrt[3]{- 3 + \sqrt{9 +
\frac{125}{27}}}

    Đặt \left\{ \begin{matrix}a = \sqrt[3]{3 + \sqrt{9 + \dfrac{125}{27}}} \\b = \sqrt[3]{- 3 + \sqrt{9 + \dfrac{125}{27}}} \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow a^{3} - b^{3} = 6 \Rightarrow a.b =\frac{5}{3}

    Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)^{3} =
a^{3} - b^{3} - 3ab(a - b) ta được:

    \Rightarrow P^{3} = a^{3} - b^{3} -
3ab(a - b)

    \Rightarrow P^{3} = 6 - 5P \Rightarrow
P^{3} + 5P - 6 = 0

    \Rightarrow (P - 1)\left( P^{2} + P + 6
ight) = 0

    \Leftrightarrow P - 1 = 0
\Leftrightarrow P = 1

    P^{2} + P + 6 = 0 vô nghiệm.

    Vậy giá trị biểu thức P = 1.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức E

    Cho biểu thức E
= \frac{x + 1}{\sqrt[3]{x} + 1} với x eq 1. Biểu thức E bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = \frac{x + 1}{\sqrt[3]{x} + 1} =
\frac{\left( \sqrt[3]{x} ight)^{3} + 1^{3}}{\sqrt[3]{x} +
1}

    = \frac{\left( \sqrt[3]{x} + 1
ight)\left( \sqrt[3]{x^{2}} - \sqrt[3]{x} + 1 ight)}{\sqrt[3]{x} +
1} = \sqrt[3]{x^{2}} - \sqrt[3]{x} + 1

  • Câu 10: Thông hiểu
    Thu gọn biểu thức B

    Cho số thực x thỏa mãn 1
< x < 4. Biểu thức B =
\sqrt[3]{(x - 4)^{3}} - \sqrt{(1 - x)^{2}} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \sqrt[3]{(x - 4)^{3}} - \sqrt{(1 -
x)^{2}}

    B = x - 4 - |1 - x|

    B = x - 4 - (x - 1) (vì 1 < x < 4)

    B = - 3

  • Câu 11: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính chứa căn bậc ba

    Rút gọn biểu thức \frac{\sqrt[3]{2}}{\sqrt[3]{2} - 1} - \sqrt[3]{4}
- \sqrt[3]{2} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    \frac{\sqrt[3]{2}}{\sqrt[3]{2} - 1} -
\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2}

    = \frac{\sqrt[3]{2}\left(
\sqrt[3]{2^{2}} + \sqrt[3]{2} ight) + 1}{\left( \sqrt[3]{2} - 1
ight)\left( \sqrt[3]{2^{2}} + \sqrt[3]{2} + 1 ight)} - \sqrt[3]{4} -
\sqrt[3]{2}

    = 2 + \sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} -
\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2} = 2

  • Câu 12: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức T

    Cho x =
\sqrt[3]{1 + \sqrt{2}} + \sqrt[3]{1 - \sqrt{2}}. Giá trị của biểu thức T = \left( x^{3} + 3x - 3
ight)^{2017}bằng:

    Hướng dẫn:

    Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)^{3} =
a^{3} - b^{3} - 3ab(a - b) ta được:

    x^{3} = \left( \sqrt[3]{1 + \sqrt{2}} +
\sqrt[3]{1 - \sqrt{2}} ight)^{3}

    \Leftrightarrow x^{3} = 1 + \sqrt{2} +
\left( 1 - \sqrt{2} ight) + 3\sqrt[3]{\left( 1 + \sqrt{2}
ight).\left( 1 - \sqrt{2} ight)}.x

    \Leftrightarrow x^{3} = 2 - 3.x
\Leftrightarrow x^{3} + 3x = 2

    Thay x^{3} + 3x = 2 vào biểu thức T ta được:

    T = \left( x^{3} + 3x - 3 ight)^{2017}
= (2 - 3)^{2017} = ( - 1)^{2017} = - 1

  • Câu 13: Nhận biết
    Tìm x thỏa mãn bất phương trình

    Với giá trị nào của x thì \sqrt[3]{x} \geq 4?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt[3]{x} \geq 4 \Leftrightarrow
x \geq 4^{3} \Leftrightarrow x \geq 64

  • Câu 14: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức D

    Cho x \leq
2. Thu gọn biểu thức D =
\sqrt[3]{x^{3} - 6x^{2} + 12x - 8} - \sqrt{x^{2} - 6x + 9} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = \sqrt[3]{x^{3} - 6x^{2} + 12x - 8} -
\sqrt{x^{2} - 6x + 9}

    D = \sqrt[3]{(x - 2)^{3}} - \sqrt{(x -
3)^{2}}

    D = x - 2 - |x - 3|

    D = x - 2 - (3 - x)x \leq 2

    D = x - 2 - 3 + x = 2x - 5

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Cho hai số thực tùy ý a;b. Phát biểu nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Phát biểu đúng là \sqrt[3]{a.b} =
\sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức C

    Tính giá trị của biểu thức C = \left( 5\sqrt[3]{2} - \sqrt[3]{16} +
3\sqrt[3]{2} ight).\left( 2\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{\frac{1}{2}}
ight)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = \left( 5\sqrt[3]{2} - \sqrt[3]{16} +
3\sqrt[3]{2} ight).\left( 2\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{\frac{1}{2}}
ight)

    C = \left( 5\sqrt[3]{2} - 2\sqrt[3]{2} +
3\sqrt[3]{2} ight).\left( 2\sqrt[3]{4} - \frac{1}{2}\sqrt[3]{4}
ight)

    C = 6\sqrt[3]{2}.\frac{3}{2}.\sqrt[3]{4}
= 6\sqrt[3]{2^{3}}.\frac{3}{2} = 18

  • Câu 17: Nhận biết
    Tìm phát biểu sai

    Cho số thực a tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt[3]{a^{3}} = |a| là phát biểu sai 

  • Câu 18: Vận dụng
    Tính giá trị của biểu thức T

    Cho x =
\frac{2}{2\sqrt[3]{2} + 2 + \sqrt[3]{4}}y = \frac{6}{2\sqrt[3]{2} - 2 +
\sqrt[3]{4}}. Tính giá trị của biểu thức T = xy^{3} - x^{3}y?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x = \frac{2}{2\sqrt[3]{2} + 2 +
\sqrt[3]{4}} = \frac{2}{\sqrt[3]{16} + 2 + \sqrt[3]{4}}

    = \frac{2}{\left( \sqrt[3]{4}
ight)^{2} + \sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{4} + \left( \sqrt[3]{2} ight)^{2}}
= \frac{2\left( \sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2} ight)}{4 - 2} = \sqrt[3]{4}
- \sqrt[3]{2}

    y = \frac{6}{2\sqrt[3]{2} - 2 +
\sqrt[3]{4}} = \frac{6}{\sqrt[3]{16} - 2 + \sqrt[3]{4}}

    = \frac{6}{\left( \sqrt[3]{4}
ight)^{2} - \sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{4} + \left( \sqrt[3]{2} ight)^{2}}
= \frac{6\left( \sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} ight)}{4 + 2} = \sqrt[3]{4}
+ \sqrt[3]{2}

    Khi đó:

    T = xy^{3} - x^{3}y = xy\left( y^{2} -
x^{2} ight) = xy(y - x)(y + x)

    = \left\lbrack \left( \sqrt[3]{4}
ight)^{2} - \left( \sqrt[3]{2} ight)^{2} ightbrack.8 = \left(
2\sqrt[3]{2} - \sqrt[3]{4} ight).8

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Căn bậc ba của 1728 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{1728} = \sqrt[3]{12^{3}} =
12 (lập phương hai vế)

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức F

    Giá trị của biểu thức F = \sqrt{190}.\sqrt{\frac{19}{170}}.\sqrt{17} -
\sqrt[3]{- 31}.\sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{\frac{4}{31}} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    F =
\sqrt{190}.\sqrt{\frac{19}{170}}.\sqrt{17} - \sqrt[3]{-
31}.\sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{\frac{4}{31}}

    F =
\sqrt{19}.\sqrt{10}.\frac{\sqrt{19}}{\sqrt{17}.\sqrt{10}}.\sqrt{17} +
\sqrt[3]{31}.\sqrt[3]{2}.\frac{\sqrt[3]{4}}{\sqrt[3]{31}}

    F = 19 + 2 = 21

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (35%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Kết nối tri thức

Xem thêm