Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia KNTT

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 9 KNTT: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Tìm x biết A = B

    Với x \geq
3 cho biểu thức A = \sqrt{x^{2} -
9}B = 3\sqrt{x - 3}. Có bao nhiêu giá trị của x để A =
B?

    Hướng dẫn:

    Ta có với x \geq 3 thì x - 3 \geq 0

    Theo bài ra ta có:

    A = B \Leftrightarrow \sqrt{x^{2} - 9} =
3\sqrt{x - 3}

    \Leftrightarrow \sqrt{x^{2} - 9} -
3\sqrt{x - 3} = 0

    \Leftrightarrow \sqrt{(x - 3)(x + 3)} -
3\sqrt{x - 3} = 0

    \Leftrightarrow \sqrt{x - 3}\left(
\sqrt{(x + 3)} - 3 ight) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
\sqrt{x - 3} = 0 \\
\sqrt{x + 3} = 3 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x - 3 = 0 \\
x + 3 = 9 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 3 \\
x = 6 \\
\end{matrix} ight.

    Kết hợp với điều kiện x \geq 3 suy ra có hai giá trị thỏa mãn điều kiện đề bài.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Tính giá trị biểu thức \frac{3\sqrt{2} - 2\sqrt{3}}{\sqrt{6} -
2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{3\sqrt{2} - 2\sqrt{3}}{\sqrt{6} -
2} = \frac{\sqrt{6}\left( \sqrt{3} - \sqrt{2} ight)}{\sqrt{2}\left(
\sqrt{3} - \sqrt{2} ight)} = \frac{\sqrt{6}}{\sqrt{2}} =
\sqrt{\frac{6}{2}} = \sqrt{3}

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}} xác định tức là a \geq 0;b > 0. Khi đó \sqrt{\frac{a}{b}} cũng xác định. Ta có: \sqrt{\frac{a}{b}} =
\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của x

    Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức \sqrt{0,25}.\sqrt{36.100.x} khi x = 1,21 ta được kết quả bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{0,25}.\sqrt{36.100.x} =
\sqrt{0,5^{2}}.6.10\sqrt{x} = 30\sqrt{x}

    Với x = 1,21 thì giá trị biểu thức là: 30.\sqrt{1,21} = 30.1,1 =
33.

  • Câu 5: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Thực hiện phép tính \sqrt{80}:\sqrt{5} ta được kết quả bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{80}:\sqrt{5} = \sqrt{\frac{80}{5}}
= \sqrt{16} = 4

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Kết quả của phép tính \sqrt{\frac{625}{- 729}} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{625}{- 729} < 0 nên \sqrt{\frac{625}{- 729}} không xác định.

  • Câu 7: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Khai phương tích 12.30.40 ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{12.30.40} = \sqrt{12.10.3.40} =
\sqrt{120.120} = \sqrt{120^{2}} = 120

  • Câu 8: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức chứa căn

    Rút gọn biểu thức \frac{y}{x}\sqrt{\frac{x^{2}}{y^{4}}} (với x > 0;y < 0) được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Với x > 0;y < 0 ta có:

    \frac{y}{x}\sqrt{\frac{x^{2}}{y^{4}}} =
\frac{y}{x}.\frac{\sqrt{x^{2}}}{\sqrt{y^{4}}} =
\frac{y}{x}.\frac{|x|}{y^{2}} = \frac{y}{x}.\frac{x}{y^{2}} =
\frac{1}{y}.

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn kết quả chính xác

    Tính giá trị biểu thức \frac{\sqrt{6^{5}}}{\sqrt{2^{3}.3^{5}}}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{\sqrt{6^{5}}}{\sqrt{2^{3}.3^{5}}}
= \sqrt{\frac{6^{5}}{2^{3}.3^{5}}} =
\sqrt{\frac{2^{5}.3^{5}}{2^{3}.3^{5}}} = \sqrt{2^{2}} = 2

  • Câu 10: Nhận biết
    Biến đổi biểu thức chứa căn

    Thực hiện phép tính \sqrt{2^{6}.\left( \frac{1}{2}
ight)^{4}} ta được kết quả bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{2^{6}.\left( \frac{1}{2}
ight)^{4}} = \sqrt{2^{2}.2^{4}.\left( \frac{1}{2} ight)^{4}} =
\sqrt{2^{2}} = 2

  • Câu 11: Thông hiểu
    Thu gọn biểu thức chứa căn

    Rút gọn biểu thức \frac{\sqrt{63y^{3}}}{\sqrt{7y}} với y > 0 được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{\sqrt{63y^{3}}}{\sqrt{7y}} =
\sqrt{\frac{63y^{3}}{7y}} = \sqrt{9y^{2}} = \sqrt{(3y)^{2}} = |3y| =
3y

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{2000}.\sqrt{2001} =
\sqrt{2000.2001} là khẳng định đúng.

  • Câu 13: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Áp dụng quy tắc khai phương một tích, thực hiện phép tính \sqrt{10,24.6,25} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{10,24.6,25} =
\sqrt{10,24}.\sqrt{6,25} = 3,2.2,5 = 8

  • Câu 14: Nhận biết
    Giải phương trình chứa căn

    Nghiệm của phương trình \sqrt{2}x - \sqrt{50} = 0 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{2}x - \sqrt{50} = 0
\Leftrightarrow x = \frac{\sqrt{50}}{\sqrt{2}} = \sqrt{\frac{50}{2}} =
\sqrt{25} = 5

    Vậy phương trình có nghiệm x =
5.

  • Câu 15: Vận dụng cao
    Tìm x thỏa mãn yêu cầu

    Với x >
5, cho biểu thức A =
\frac{\sqrt{x^{2} - 5x}}{\sqrt{x - 5}}B = x. Có bao nhiêu giá trị của x để A = B?

    Hướng dẫn:

    Với x > 5 thì x - 5 > 0. Ta có:

    A = \frac{\sqrt{x^{2} - 5x}}{\sqrt{x -
5}} = \frac{\sqrt{x(x - 5)}}{\sqrt{x - 5}} = \frac{\sqrt{x}.\sqrt{x -
5}}{\sqrt{x - 5}} = \sqrt{x}

    Theo bài ra ta có:

    A = B \Leftrightarrow \sqrt{x} = x
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Kết hợp với điều kiện ta thấy không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu.

  • Câu 16: Vận dụng
    Rút gọn biểu thức B

    Cho biểu thức B
= \frac{1 - a^{2}}{48}.\sqrt{\frac{36}{(a - 1)^{2}}} với a < 1. Sau khi rút gọn biểu thức ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Với a < 0 \Rightarrow a - 1 <
0. Ta có:

    B = \frac{1 -
a^{2}}{48}.\sqrt{\frac{36}{(a - 1)^{2}}}

    = \frac{(1 - a)(1 + a)}{48}.\frac{6}{|a
- 1|}

    = \frac{(1 - a)(1 + a)}{48}.\frac{6}{1 -
a} = \frac{1}{8}(1 + a)

  • Câu 17: Thông hiểu
    Rút gọn và tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị của biểu thức \sqrt{7 - 2\sqrt{10}} + \sqrt{20} +
\frac{1}{2}\sqrt{8}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{7 - 2\sqrt{10}} + \sqrt{20} +
\frac{1}{2}\sqrt{8}

    = \sqrt{\left( \sqrt{5} - \sqrt{2}
ight)^{2}} + 2\sqrt{5} + \frac{1}{2}.2\sqrt{2}

    = \left| \sqrt{5} - \sqrt{2} ight| +
2\sqrt{5} + \sqrt{2}

    = \sqrt{5} - \sqrt{2} + 2\sqrt{5} +
\sqrt{2} = 3\sqrt{5}

  • Câu 18: Thông hiểu
    Xác định số nghiệm của phương trình

    Phương trình \sqrt{4(1 + x)^{2}} = 6 có bao nhiêu nghiệm?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{4(1 + x)^{2}} = 6 \Leftrightarrow
2.|1 + x| = 6

    \Leftrightarrow 2.|1 + x| =
6

    \Leftrightarrow 2.(1 + x) = 6 hoặc 2.(1 + x) = - 6

    \Leftrightarrow 1 + x = 3 hoặc 1 + x = - 3

    x = 2 hoặc x = - 4

    Vậy phương trình có hai nghiệm.

  • Câu 19: Nhận biết
    Giải phương trình

    Nghiệm của phương trình \sqrt{\frac{1}{4}}x = \sqrt{3} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{\frac{1}{4}}x = \sqrt{3}
\Leftrightarrow \frac{1}{2}x = \sqrt{3} \Leftrightarrow x =
2\sqrt{3}

    Vậy phương trình có nghiệm x =
2\sqrt{3}.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Thu gọn biểu thức chứa căn

    Kết quả rút gọn biểu thức \sqrt{5a}.\sqrt{45a} - 3a với a \geq 0 ta được:

    Hướng dẫn:

    Với a \geq 0 ta có:

    \sqrt{5a}.\sqrt{45a} - 3a =
\sqrt{5a.5.3^{2}a} - 3a

    = 15a - 3a = 12a

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (35%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Kết nối tri thức

Xem thêm