Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Tỉ số lượng giác của góc nhọn Kết nối tri thức

Sau khi học xong lý thuyết, chúng ta cùng nhau củng cố bài học qua bài Ôn tập Toán 9 KNTT: Tỉ số lượng giác của góc nhọn nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho tam giác ABC vuông tại A\widehat{ABC} = 60^{0}. Kẻ đường cao AH;(H \in BC). Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có tam giác AHB vuông tại H và \widehat{ABH} = 60^{0} khi đó:

    \sin60^{0} = \frac{AH}{AB} =\frac{\sqrt{3}}{2}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Xác định giá trị biểu thức N

    Tính giá trị biểu thức N = \frac{\cos\alpha + \sin\alpha}{\cos\alpha -
\sin\alpha} biết rằng \tan\alpha =
2?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Ta có: \tan\alpha =
\frac{\sin\alpha}{\cos\alpha} \Rightarrow \sin\alpha =
\tan\alpha.cos\alpha thay vào N ta được:

    N = \frac{\cos\alpha +
\tan\alpha.cos\alpha}{\cos\alpha - \tan\alpha.cos\alpha}

    N = \frac{\cos\alpha\left( 1 +
\tan\alpha ight)}{\cos\alpha\left( 1 - \tan\alpha
ight)}

    N = \frac{1 + \tan\alpha}{1 -
\tan\alpha} = \frac{1 + 2}{1 - 2} = - 3

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Nếu tam giác ABC\widehat{A} = 90^{0};AB = 3cm;BC = 5cm. Tính giá trị \sin\widehat{C}?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    \sin\widehat{C} = \frac{AB}{BC} =
\frac{3}{5}

  • Câu 4: Nhận biết
    Tính cotang góc C

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng \tan\widehat{B} = \sqrt{3}, khi đó \cot\widehat{C} bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Vì tam giác ABC vuông tại A \Rightarrow
\widehat{A} = 90^{0} hay góc B và góc C là hai góc phụ nhau.

    Khi đó \tan\widehat{B} = \cot\widehat{C}
= \sqrt{3}

  • Câu 5: Vận dụng
    Tính chu vi tam giác ABC

    Cho tam giác ABC\widehat{B} = 60^{0};\widehat{C} = 45^{0}AB = 10cm. Chu vi tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Kẻ đường cao AH.

    Xét tam giác ABH vuông tại H ta có:

    \sin B = \frac{AH}{AB} \Leftrightarrow \sin60^{0} = \frac{AH}{10}

    \Rightarrow AH = 10.\sin60^{0} =5\sqrt{3}(cm)

    \cos B = \frac{BH}{AB} \Leftrightarrow \cos60^{0} = \frac{BH}{10}

    \Rightarrow BH = 10.\cos60^{0} =5(cm)

    Xét tam giác ACH vuông tại H và \widehat{C} = 45^{0} nên tam giác AHC vuông cân tại H

    Suy ra AH = HC =
5\sqrt{3}(cm)

    AC = AH\sqrt{2} = 5\sqrt{3}.\sqrt{2} =
5\sqrt{6}(cm)

    \Rightarrow BC = BH + HC = 5 +
5\sqrt{3}(cm)

    Vậy chu vi tam giác ABC bằng AB + AC + BC
\approx 36(cm)

  • Câu 6: Vận dụng cao
    Chọn kết luận đúng

    Cho tam giác ABC nhọn có \widehat{A} = 30^{0}. Kẻ hai đường cao CH;BK; H \in AC;K \in BA. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \Delta ABH\sim\Delta ACK(g -
g)

    \Rightarrow \frac{AH}{AK} =
\frac{AB}{AC} \Rightarrow \frac{AH}{AB} = \frac{AK}{AC}

    \Rightarrow \Delta AHK\sim\Delta ABC(c -
g - c)

    \Rightarrow \frac{S_{AHK}}{S_{ABC}} =\left( \frac{AH}{AB} ight)^{2} = \cos^{2}\widehat{A}

    \Rightarrow S_{AHK} =S_{ABC}.\cos^{2}\widehat{A}

    \Rightarrow S_{AHK} = S_{ABC}.\left(
\frac{\sqrt{3}}{2} ight)^{2} = \frac{3}{4}.S_{ABC}(*)

    S_{BCHK} = S_{ABC} - S_{AHK} = S_{ABC}
- \frac{3}{4}S_{ABC} = \frac{1}{4}S_{ABC}(**)

    Từ (*) và (**) ta có: S_{AHK} =
3S_{BCHK}

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho tam giác ABC\widehat{A} = 90^{0};AB = 4cm;AC = 3cm. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \tan\widehat{B} = \frac{AC}{AB} =
\frac{3}{4}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Xác định độ dài cạnh AC

    Cho tam giác ABC vuông tại A\widehat{B} = 60^{0}AB = \sqrt{3}cm. Khi đó độ dài cạnh AC là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    \tan60^{0} = \frac{AC}{AB}

    \Rightarrow AC = AB.\tan60^{0} =\sqrt{3}.\tan60^{0} = \sqrt{3}.\sqrt{3} = 3(cm)

  • Câu 9: Nhận biết
    Rút gọn biểu thức M

    Cho góc nhọn \beta, đơn giản biểu thức M = 1 + \tan^{2}\beta.\cos^{2}\beta ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    M = 1 +\tan^{2}\beta.\cos^{2}\beta

    M = 1 +\frac{\sin^{2}\beta}{\cos^{2}\beta}.\cos^{2}\beta

    M = 1 + \sin^{2}\beta

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho hình vẽ:

    Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có AB^{2} + AC^{2} = 169 =
BC^{2}

    Suy ra tam giác ABC vuông tại A

    Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông ta có:

    \sin B = \frac{AC}{BC} =
\frac{12}{13};cosB = \frac{AB}{BC} = \frac{5}{13}

    \tan B = \frac{AC}{AB} =
\frac{12}{5};cotB = \frac{AB}{AC} = \frac{5}{12}

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm độ lớn góc C

    Cho hình vẽ:

    Tính độ lớn góc \widehat{C}? Kết quả làm tròn đến phút.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sin\widehat{C} = \frac{3}{5}
\Rightarrow \widehat{C} \approx 36^{0}52'

  • Câu 12: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Quan sát hình vẽ sau:

    Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

    Hướng dẫn:

    Khẳng định sai là: “\tan\widehat{B} =\frac{1}{\cot\widehat{C}}”.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính độ dài đoạn AC theo x

    Cho tam giác ABC\widehat{A} = 90^{0};\widehat{B} = 60^{0};AB =
x. Tính độ dài đoạn AC theo x?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \tan\widehat{B} = \frac{AC}{AB}\Rightarrow AC = AB.\tan\widehat{B} = x.\tan60^{0} =x\sqrt{3}

    Vậy độ dài cạnh AC cần tìm bằng x\sqrt{3}.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần: \cot43^{0};\tan40^{0};\cot40^{0};\tan42^{0} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{gathered}  \cot {43^0} = \tan {47^0} \hfill \\  \cot {40^0} = \tan {50^0} \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    50^{0} > 47^{0} > 43^{0} >40^{0}

    \Rightarrow \tan {50^0} > \tan {47^0} > \tan {43^0} > \tan {40^0}

    \Rightarrow \cot {40^0} > \cot {43^0} > \tan {42^0} > \tan {40^0}

    Vậy thứ tự cần sắp xếp là \cot {40^0};\cot {43^0};\tan {42^0};\tan {40^0}

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho dãy các tỉ số lượng giác sau: \cos14^{0};\sin78^{0};\cos87^{0};\sin47^{0}. Thứ tự sắp xếp các số liệu theo thứ tự tăng dần là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}\cos14^{0} = \sin76^{0} \\\cos87^{0} = \sin 3^{0} \\\end{matrix} ight.

    3^{0} < 47^{0} < 76^{0} <
78^{0}

    \Rightarrow \sin {3^0} < \sin {47^0} < \sin {76^0} < \sin {78^0}

    \Rightarrow \cos {87^0} < \sin {47^0} < \cos {14^0} < \sin {78^0}

    Vậy thứ tự cần sắp xếp là \cos87^{0};\sin47^{0};\cos14^{0};\sin78^{0}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Kết nối tri thức

Xem thêm