Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16 năm 2015 - 2016
Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16
Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16 năm 2015 - 2016 được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh tham khảo để củng cố và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho vòng thi 16 (bắt đầu mở từ ngày 12/03/2016) của Cuộc thi giải Toán qua mạng lớp 2 năm 2015 - 2016 sắp tới đây.
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015 - 2016
Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015 - 2016
Mời làm: Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16 năm 2015 - 2016 trực tuyến
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: Lan có 24 con tem, nếu Lan cho Hoa 7 con tem thì số tem hai bạn bằng nhau. Tổng số con tem của Lan và Hoa là.......
Câu 1.2: Thùng thứ nhất đựng 56 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhát 12 lít. Vậy cả hai thùng đựng ........... lít dầu.
Câu 1.3: Sau khi An cho Bình 18 viên bi, Cường cho An 15 viên bi thì mỗi bạn cùng có 30 viên. Hỏi ban đầu An có bao nhiêu viên bi?
Câu 1.4: Tùng có 38 viên bi. Nếu Tùng có thêm 15 viên nữa thì số bi của Tùng bằng số bi của Nam. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Câu 1.5: Cho hình vẽ, biết AF = EF = DE = 4cm, DE = AD = BC = 4cm; FB = EC = 2cm. Tổng chu vi các hình tứ giác là ..... cm.
Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Sau khi An cho Bình và Minh mỗi bạn 17 viên bi thì An còn lại 48 viên bi. Hỏi trước khi cho An có bao nhiêu viên bi?
Câu 3.2: An có 25 viên bi, nếu An cho Bình 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Câu 3.3: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 2?
Câu 3.4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 12?
Câu 3.5: Nếu thứ Bảy tuần sau là ngày 30 thì thứ Sáu tuần trước là ngày ..........
Đáp án luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: 34
Câu 1.2: 100
Câu 1.3: 33
Câu 1.4: 91
Câu 1.5: 48
Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(13) < (10) < (8) < (9) < (3) < (17) < (6) < (12) < (14) < (2) < (18) < (1) < (5) < (7) < (16) < (19) < (15) < (4) < (20) < (11)
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: 82
Câu 3.2: 9
Câu 3.3: 15
Đó là các số: 13; 24; 35; 46; 57; 68; 79; 31; 42; 53; 64; 75; 86; 97; 20
Câu 3.4: 4
Câu 3.5: 15