Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016

Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15

Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016 được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh tham khảo để củng cố và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho vòng thi 15 (bắt đầu mở từ ngày 04/03/2016) của Cuộc thi giải Toán qua mạng lớp 4 năm 2015 - 2016 sắp tới đây.

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2014 - 2015

Mời làm: Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016 trực tuyến

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1: Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13. Khi đó a = .............

Câu 1.2: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?

Câu 1.3: Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13 số kẹo trng túi. Vậy cả hai bạn đã lấy số phần keo trong túi là: ...........

Câu 1.4: Điền phân số tối giản vào chỗ chấm: 1 + 4/7 = ..............

Câu 1.5: Rút gọn phân số 1200/1728 ta được phân số tối giản là:

Câu 1.6: Trong các phân số 80/15; 150/25; 338/65; 390/45, phân số bằng phân số 26/5 là .............

Câu 1.7: Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ chấm: 19/36 ........ 28/45

Câu 1.8: Rút gọn phân số 1960/1008 ta được phân số tối giản là: .............

Câu 1.9: Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:

Luyện thi violympic toán lớp 4

Câu 1.10: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 32/15 ......... 35/18

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1: Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng độ dài đáy.

Câu 2.2: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là..... cm2.

Câu 2.3: 927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = ............

Câu 2.4: Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé.

Câu 2.5: Tìm số biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1.

Câu 2.6: Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị.

Câu 2.7: Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn.

Câu 2.8: Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác.

Câu 2.9: Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?

Câu 2.10: Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn.

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:

a. 14/9 b. 7/11 c. 18/13 d. 11/15

Câu 3.2: Cho các phân số 2/3; 5/4; 3/8; 7/6; 6/5. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

a. 3/8; 2/3; 5/4; 6/5; 7/6

b. 3/8; 2/3; 7/6; 6/5; 5/4

c. 2/3; 3/8; 6/5; 7/6; 5/4

d. 2/3; 3/8; 6/5; 5/4; 7/6

Câu 3.3: Cho khu đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 978m và chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy. Diện tích khu đất đó là:

a. 381818m2 b. 382818m2 c. 318828m2 d. 312888m2

Câu 3.4: Cho các phân số: 3/4; 11/8; 5/6; 2/9; 8/3. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

a. 2/9; 3/4; 5/6; 8/3; 11/8

b. 8/3; 11/8; 5/6; 3/4; 2/9

c. 11/8; 5/6; 3/4; 8/3; 2/9

d. 11/8; 8/3; 3/4; 5/6; 2/9

Câu 3.5: Hãy cho biết có bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 70?

a. 12 b. 5 c. 8 d. 10

Câu 3.6: Trung bình cộng của các số trong dãy số: 2; 4; 6; 8; ........; 2012; 2014 là:

a. 1800 b. 1480 c. 1008 d. 1080

Câu 3.7: Biết 2/5 < ....... < 3/4. Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 1/5 b. 1/2 c. 4/3 d. 5/6

Câu 3.8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 2?

a. 4000 b. 4500 c. 4050 d. 4550

Câu 3.9: Tổng các số có 2 chữ số chia hết cho 3 là:

a. 1560 b. 1650 c. 1665 d. 1565

Câu 3.10: Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 20160 dm2. Nếu tăng độ dài chiều rộng thêm 21dm thì được mảnh vườn có diện tích là 26775 dm2. Chu vi của mảnh vườn đó là:

a 625dm b. 758dm2 c. 724dm d. 758dm

Đáp án luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1: 24

Câu 1.2: 70

Câu 1.3: 9/13

Câu 1.4: 11/7

Câu 1.5: 25/36

Câu 1.6: 338/65

Câu 1.7: <

Câu 1.8: 35/18

Câu 1.9: 35/24

Câu 1.10: >

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1: 26896
Chiều cao của hình bình hành là: 328 x 1/4 = 82 (cm)
Diện tích mảnh vườn là: 328 x 82 = 26896 (cm2)
Đáp số: 26896 (cm2)

Câu 2.2: 2660
Tổng độ dài của chiều dài và chiều rộng là: 216 : 2 = 108 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (108 + 32) : 2 = 70 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 108 - 70 = 38 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 70 x 38 = 2660 (cm2)

Câu 2.3: 92700
927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = 927 x (26 + 85 - 11) = 927 x 100 = 92700

Câu 2.4: 511
Tổng của hai số là: 638 x 2 = 1276
Số bé là: (1276 - 254) : 2 = 511

Câu 2.5: 5526

Câu 2.6: 900
Nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích tăng thêm 100 đơn vị. Vậy thừa số thứ hai là: 100 : 4 = 25
Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị. Vậy thừa số thứ nhất là: 180 : 5 = 36
Tích của hai số là: 25 x 36 = 900

Câu 2.7: 743

Câu 2.8: 1017
Hiệu của hai số là: 19 + 1 = 20
Số lớn là: (2014 + 20) : 2 = 1017

Câu 2.9: 301

Câu 2.10: 875
Tổng của hai số là: 2375 x 2 = 4750
Viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn vậy số lớn hơn số bé 3000 đơn vị.
Số bé là: (4750 - 3000) : 2 = 875

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: a

Câu 3.2: b

Câu 3.3: c

Câu 3.4: b

Câu 3.5: c

Câu 3.6: c

Câu 3.7: b

Câu 3.8: b

Câu 3.9: c

Câu 3.10: d

Chia sẻ, đánh giá bài viết
17
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 4

    Xem thêm