Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương - Số 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Tin học đại cương
Tin học đại cương là môn học nền tảng của Tin học. Môn này tập trung vào việc cung cấp những kiến thức cơ bản và toàn diện về tin học cùng những kỹ năng cơ bản về máy vi tính và mạng Internet. Dưới đây là bộ đề Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương - Số 2 có đáp án giúp các bạn ôn tập cũng như củng cố kiến thức được chắc chắn và hiệu quả nhất.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
1. Câu hỏi trắc nghiệm môn tin học đại cương
Câu 1. Windows: Thao tác làm thay đổi ảnh nền cho Win XP:
A. Nhắp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh
B. Nhắp đúp nền > Desktop > chọn ảnh
C. Nhắp vào nền > Properties > chọn ảnh
D. Nhắp phải nền > Desktop > chọn ảnh
Câu 2. Windows: Phát biểu nào sai dưới đây:
A. Folder có thể chứa File và Folder con
B. File có thể chứa Folder con
C. Chỉ có tối đa 3 cấp Folder
D. HĐH là một phần mềm hệ thống
Câu 3. Windows: Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa:
A. 1 File
B. Không hạn chế số File
C. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa
D. Tối đa 100 File
Câu 4. Windows: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. Ram
B. Bộ nhớ ngoài
C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Windows: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 6. Windows: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
Câu 7. Windows: Công dụng của phím Print Screen là gì
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
Câu 8. Windows: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào
A. Maximum
B. Minimum
C. Restore down
D. Close
Câu 9. Windows: Khái niệm hệ điều hành là gì
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 10. Windows: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 11. Windows: Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì
A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
Câu 12. Windows: Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B. Một hộp thoại sẽ bật ra
C. Cửa sổ trên được đóng lại
D. Cửa sổ trên được phóng to ra
Câu 13. Windows: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
A. My Computer
B. Internet Explorer
C. My Documents
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
Câu 14. Windows: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
A. có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin
B. có thể được hồi phục khi mở My Computer
C. không thể hồi phục chúng được nữa
D. chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục
Câu 15. 1 Byte bằng bao nhiêu Bit?
A. 8
B. 1000
C. 1024
D. 256
Câu 16. 1KB bằng bao nhiêu Byte?
A. 1000
B. 1024
C. 256
D. 8
Câu 17. ARPANET ra đời vào năm nào?
A. 1969
B. 1968
C. 1970
D. 1971
Câu 18. Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?
A. Alt
B. Ctrl
C. Shift
D. Tab
Câu 19. Bạn nhấp nút nào trên thanh công cụ để tìm kiếm thông tin trên WWW?
A. Home
B. Next
C. Search
D. Refresh
Câu 20. Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?
A. Thanh công cụ chuẩn
B. Thanh công cụ định dạng
C. Thanh công cụ in
D. Thanh công cụ in
Câu 21. Bộ giao thức nào được sử dụng trên Internet?
A. TCP/IP
B. Apple Talk
C. IPX/SPX
D. NCP
Câu 22. Bộ nhớ nào là bộ nhớ chỉ đọc?
A. RAM
B. ROM
C. Đĩa cứng
D. Đĩa mềm
Câu 23. Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?
A. Đĩa mềm
B. Đĩa CD
C. Đĩa cứng
D. RAM
Câu 24. Các tệp tin khuôn mẫu Excel có phần mở rộng là gì?
A. .xlt
B. .dot
C. .htm
D. .xls
Câu 25. Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?
A. Giá trị đã tính toán của công thức
B. Công thức của ô hiện hành
C. Ghi chú của ô hiện hành
D. Thông báo lỗi
Câu 26. Chế độ nhìn nào cho phép bạn dễ dàng bố trí lại vị trí tờ chiếu?
A. Notes Page
B. Slide Show
C. Normal
D. Slide Sorter
Câu 27. Chế độ Slide Show làm gì?
A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản
B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình
C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn
D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
Câu 28. Chế độ Slide Sorter làm gì?
A. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và không cho phép soạn thảo văn bản
B. Chiếu tờ chiếu toàn màn hình
C. Hiển thị các tờ chiếu của bản trình diễn dưới dạng hình ảnh nhỏ và cho phép soạn thảo văn bản
D. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
Câu 29. Chọn lựa mục thực đơn nào để thêm tờ chiếu mới vào bản trình diễn?
A. File > New
B. Insert > New Slide
C. Insert > Presentation > New Slide
D. Insert Blank
Câu 30. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong tờ chiếu?
A. Slide Show > Custom Animation
B. Insert > Custom Animation
C. Slide Show > Animation Schemes
D. Slide Show > Slide Transition
Câu 31. Chọn mục thực đơn nào để tạo hiệu ứng chuyển dịch giữa các tờ chiếu?
A. Slide Show > Custom Animation
B. Slide Show > Animation Schemes
C. Insert > Custom Animation
D. Slide Show > Slide Transition
Câu 32. Chọn mục thực đơn nào để thêm đầu trang và chân trang cho tờ chiếu?
A. Insert > Header and Footer
B. Format > Header and Footer
C. View > Header and Footer
D. Format > Header and Footer
Câu 33. Đâu không phải là đặc tính chính của máy PC?
A. Đĩa cứng dung lượng thấp
B. Giá thành rẻ
C. Phù hợp với nhiều loại người sử dụng
D. Xử lý dữ liệu nhanh
Câu 34. Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng?
A. www.panvn.com
B. www.altavista.com
C. www.google.com
D. www.vnexpress.net
Câu 35. Đâu không phải là thiết bị ra?
A. Máy in
B. Màn hình
C. Webcam
D. Máy chiếu
Câu 36. Đâu không phải là thiết bị vào?
A. Màn hình
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Máy quét
Câu 37. Đâu không phải là trình duyệt web?
A. Internet Browser
B. Internet Explorer
C. Netscape Navigator
D. Opera
Câu 38. Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
B. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
C. Là trang văn bản thông thường
D. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác
Câu 39. Đâu là ứng dụng thư điện tử?
A. Outlook Express
B. Google
C. Notepad
D. Windows XP
Câu 40. Để soạn một thư điện tử mới, bạn nhấp nút nào?
A. Attachment
B. Compose
C. Check Mail
D. Send
Câu 41. Để tạo một bản trình diễn mới, bạn phải làm gì?
A. Nhấp AutoContent Wizard trong ô tác vụ
B. Nhấp biểu tượng New trên thanh công cụ
C. Nhấp Blank Presentation trong ô tác vụ
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 42. Để thay đổi địa chỉ trang nhà (home page), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Internet Options?
A. General
B. Advanced
C. Connections
D. Content
Câu 43. Để thay đổi đơn vị đo (inch, cm …), bạn chọn thẻ nào trong hộp thoại Options?
A. VIEW
B. GENERAL
C. EDIT
D. PRINT
Câu 44. Để tìm kiếm thông tin trên Internet, bạn cần làm gì?
A. Chọn Start > Search
B. Chọn View > Explorer Bar > Search
C. Chọn View > Toolbar > Search
D. Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và nhấp Search
Câu 45. Để xem một trang Web, bạn gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?
A. Thanh địa chỉ của trình duyệt
B. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
C. Thanh liên kết của trình duyệt
D. Thanh trạng thái của trình duyệt
Câu 46. Địa chỉ AA1 là loại địa chỉ nào?
A. Tham chiếu tương đối
B. Tham chiếu chéo
C. Tham chiếu tuyệt đối
D. Tham chiếu hỗn hợp
Câu 47. Địa chỉ thư điện tử nào là đúng?
A. Abc@yahoo.com
B. Abc
C. Def.yahoo.com
D. Abc@Def@yahoo.com
Câu 48. Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Hội thoại trực tuyến
B. Tìm kiếm thông tin
C. Trao đổi thông tin trực tuyến
D. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet
Câu 49. Folder Outbox hoặc Unsent Message của thư điện tử chứa cái gì?
A. Các thư đã soạn hoặc chưa gửi đi
B. Các thư đã đọc
C. Các thư đã nhận được
D. Các thư đã xoá đi
Câu 50. FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. File Transfer Procedure
B. Fast Transfer Procedure
C. Fast Transfer Protocol
D. File Transfer Protocol
Câu 51. Giao thức FTP được sử dụng để làm gì?
A. Truyền tệp
B. Đăng nhập vào một máy ở xa
C. Duyệt web
D. Gửi thư điện tử
Câu 52. Giao thức HTTP được sử dụng để làm gì?
A. Truyền tệp
B. Đăng nhập vào một máy ở xa
C. Duyệt web
D. Gửi thư điện tử
Câu 53. Hàm nào tính tổng giá trị của các đối số?
A. SUM
B. Average
C. Count
D. Max
Câu 54. Hàm nào trả về ngày tháng hiện thời của hệ thống?
A. Today
B. Count
C. Date
D. Time
Câu 55. Hộp thoại nào cho phép bạn thiết lập số chữ số được hiển thị sau dấu thập phân?
A. Save As
B. AutoFormat
C. Format Cells
D. AutoComplete
Câu 56. HTTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Hyper Text Transfer Procedure
B. Hyper Text Transfer Protocol
C. Hyper Text Transmission Procedure
D. Hyper Text Transmission Protocol
Câu 57. Hướng giấy nào là mặc định trong Excel?
A. Dọc
B. Ngang
C. A3
D. A4
Câu 58. Hướng giấy nào là mặc định trong Word?
A. A3
B. A4
C. Dọc
D. Ngang
Câu 59. Khi bạn xóa một tệp tin, nó thường được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin). Nếu bạn muốn xóa tệp tin mà không chuyển nó vào thùng rác, bạn sử dụng phím nào?
A. Del
B. Del+Shift
C. Del+Ctrl
D. Del+Tab
Câu 60. Khi đang đọc một bức thư, cách nhanh nhất để trả lời thư cho người gửi là sử dụng nút nào?
A. Reply
B. Attactment
C. Compose
D. Forward
Câu 61. Khi đang đọc một bức thư, nếu bạn muốn chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?
A. Forward
B. Attachment
C. Relpy
D. Relpy to All
Câu 62. Khi dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu bằng chữ RE:, thì thông thường thư đó là thư gì?
A. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
B. Thư trả lời cho thư mà bạn đã gửi cho người đó
C. Thư mới
D. Thư rác, thư quảng cáo
Câu 63. Khi kết nối Internet bằng phương pháp quay số (dial up), bạn sử dụng thiết bị nào dưới đây?
A. Modem
B. Bộ ghép kênh
C. Card mạng
D. Máy Fax
Câu 64. Khi muốn gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn nhấp nút nào?
A. Send
B. Check Mail
C. Compose
D. Attachment
Câu 65. Khi muốn lưu địa chỉ của một trang web yêu thích, bạn chọn mục nào trong thực đơn Favorites của trình duyệt web?
A. Save Favorites
B. Add Link
C. Ogranize Favorites
D. Add to Favorites
Câu 66. Khi muốn lưu một trang Web vào đĩa cứng để có thể đọc khi không kết nối Internet, bạn phải làm thế nào?
A. Chọn Edit > Select All
B. Chọn File > Save As
C. Nhấp chuột phải vào trang Web và chọn Save
D. Chọn File > Save
Câu 67. Làm thế nào để chọn một đoạn văn bản?
A. Nhấp đúp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
B. Nhấp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
C. Nhấp ba lần vào miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
D. Nhấp đúp vào một từ trong đoạn văn bản
Câu 68. LAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Lost Area Network
B. Local Access Network
C. Lost Access Network
D. Local Area Network
Câu 69. Loại mạng nào kết nối các máy tính ở các khu vực địa lý khác nhau?
A. Mạng ngang hàng
B. WAN
C. LAN
D. Mạng dựa máy chủ
Câu 70. Mỗi trang tính có bao nhiêu cột?
A. 256
B. 128
C. 512
D. 64
Câu 71. Mỗi trang tính có bao nhiêu hàng?
A. 65536
B. 1000
C. 2000
D. 65000
Câu 72. Một sổ tính Excel có thể chứa tối đa bao nhiêu trang tính?
A. 255
B. 10
C. 100
D. 256
Câu 73. Mục đích của Folder History là gì?
A. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm
B. Để liệt kế tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất
C. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện hành
D. Để liệt kê tất cả các website ưa thích
Câu 74. Muốn tăng tốc độ tải trang web trong trường hợp sử dụng đường kết nối Internet tốc độ thấp, bạn cần làm gì?
A. Bỏ tính năng tải ảnh
B. Bỏ Cookies
C. Giảm kích thước của Folder Temporary Internet Files
D. Giảm thời gian lưu History
Câu 75. Nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=BB1+CC1” và sao chép công thức trong ô A1 vào ô A2 thì công thức trong ô A2 là:
A. BB1+CC1
B. BB1+CC2
C. BB2+CC1
D. BB2+CC2
Câu 76. Nếu bạn nhập công thức trong ô A1 là “=B$1+C1” và sao chép công thức trong ô A1 vào ô A2 thì công thức trong ô A2 là:
A. B$2+C2
B. B$1+C1
C. B$2+C1
D. B$1+C2
Câu 77. Nếu hòm thư của bạn có thư mang chủ đề "Mail undeliverable", thì thư này thông báo cho bạn điều gì?
A. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận
B. Đó là thư của người nhận thông báo việc không mở được thư
C. Đó là thư của nhà cung cấp dịch vụ
D. Thư bạn gửi đã được gửi đi, nhưng người nhận không đọc
Câu 78. Nhấn Ctrl+B có tác dụng gì?
A. Tăng kích thước văn bản
B. Định dạng chữ đậm cho văn bản
C. Định dạng gạch chân cho văn bản
D. Định dạng nghiêng cho văn bản
Câu 79. Nhấn Ctrl+I có tác dụng gì?
A. Định dạng nghiêng cho văn bản
B. Định dạng chữ đậm cho văn bản
C. Định dạng gạch chân cho văn bản
D. Tăng kích thước văn bản
Câu 80. Nhấn Ctrl+U có tác dụng gì?
A. Định dạng chữ đậm cho văn bản
B. Định dạng nghiêng cho văn bản
C. Tăng kích thước văn bản
D. Định dạng gạch chân cho văn bản
Câu 81. Nhấn phím tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây?
A. Chuyển tới ô bên cạnh bên trái
B. Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới
C. Chuyển tới ô bên cạnh bên phải
D. Chuyển tới ô bên cạnh phía trên
Câu 82. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+[ có tác dụng gì?
D. Tăng độ dãn dòng 1 cỡ
A. Tăng kích thước font chữ 1 cỡ
B. Giảm kích thước font chữ 1 cỡ
C. Giảm độ dãn dòng 1 cỡ
Câu 83. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A có tác dụng gì?
A. Chọn tất cả văn bản của tài liệu
B. Cắt đoạn văn bản được chọn
C. Dán đoạn văn bản được chọn
D. Sao chép đoạn văn bản được chọn
Câu 84. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C có tác dụng gì?
A. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu
B. Nhân bản khối văn bản được chọn
C. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard
D. Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard
Câu 85. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại Print
B. Mở hộp thoại Find and Replace
C. In tài liệu mà không cần
D. Mở hộp thoại Print Preview
Câu 86. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P có tác dụng gì?
A. Mở hộp thoại Print Preview
B. Mở hộp thoại Print
C. In tài liệu mà không cần hỏi
D. Mở hộp thoại Find and Replace
Câu 87. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V có tác dụng gì?
A. Dán khối văn bản từ ClipBoard vào tài liệu
B. Cắt khối văn bản được chọn vào ClipBoard
C. Nhân bản khối văn bản được chọn
D. Sao chép khối văn bản được chọn vào ClipBoard
Câu 88. Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây?
A. Chuyển tới ô bên cạnh bên phải
B. Chuyển tới ô bên cạnh bên trái
C. Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới
D. Chuyển tới ô bên cạnh phía trên
Câu 89. Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại trang Web trước đó
B. Đi đến trang Web tiếp theo
C. Quay trở lại cửa sổ trước đó
D. Quay trở lại màn hình trước đó
Câu 90. Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Đi đến màn hình trang Web khác
B. Chuyển đến Tab trước, khi mở nhiều Website cùng lúc
C. Quay lại trang Web trước đó
D. Đi đến trang Web trước khi nhấp nút Back
Câu 91. Nút Home trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Chuyển về trang nhà của bạn
B. Chuyển đến trang chủ của Windows
C. Chuyển về trang chủ của Website hiện tại
D. Chuyển về trang không có nội dung
Câu 92. Phần mềm nào không phải là phần mềm hệ thống?
A. LINUX
B. Microsoft Word
C. Windows 98
D. Windows NT
Câu 93. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?
A. Access
B. LINUX
C. Excel
D. Word
Câu 94. Phần mở rộng của các tệp tin văn bản Microsoft Word 2010 là?
A. .DOCX
B. BAK
C. DOT
D. TMP
Câu 95. Phím tắt để dán một mục từ ClipBoard là gì?
A. Ctrl+V
B. Ctrl+C
C. Ctrl+X
D. Ctrl+Z
Câu 96. Phím tắt nào được sử dụng để đóng cửa sổ?
A. Alt+F4
B. F1
C. F7
D. Tab+F9
Câu 97. Phím tắt nào được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?
A. Ctrl+Esc
B. Alt+F4
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
Câu 98. Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì?
A. Giống như phím tắt Alt + F4
B. Mở hộp thoại (System Properties)
C. Đăng xuất windows (Log Off…)
D. Đáp án khác
Câu 99. RAM là viết tắt của cum từ tiếng Anh nào?
A. Random Access Memory
B. Random Area Memory
C. Remote Access Memory
D. Remote Area Memory
Câu 100. ROM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Read On Memory
B. Random On Memory
C. Random Only Memory
D. Read Only Memory
Câu 101. Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình phần mềm sai. Nguyên nhân có khả năng nhất của vấn đề là gì?
A. Liên kết sai
B. Tập tin không thể mở
C. Tập tin bị hỏng
D. Tập tin không thể tìm thấy
Câu 102. Thanh công cụ nào cho phép bạn thay đổi khoảng cách dòng?
A. Standard
B. AutoText
C. Drawing
D. Formatting
Câu 103. Thẻ Outline được sử dụng để?
A. Tạo một tài liệu phác thảo
B. Hiển thị tiêu đề và nội dung phác thảo của văn bản trong mỗi tờ chiếu
C. Phác thảo các ô của bảng trong một tờ chiếu
D. Tạo một đường viền quanh tờ chiếu
Câu 104. Theo mặc định, dữ liệu số được căn lề:
A. Phải
B. Trái
C. Giữa
D. Hai bên
Câu 105. Theo mặc định, mỗi sổ tính Excel chứa bao nhiêu trang tính?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 106. Theo mặc định, mỗi tài liệu Word chứa bao nhiêu tùy chọn phóng to thu nhỏ (Zoom)?
A. 12
B. 1
C. 14
D. 5
Câu 107. Tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển về đầu tài liệu?
A. Ctrl+Home
B. Ctrl+Page Up
C. Home
D. Page Up
Câu 108. Trong cấu trúc liên kết mạng nào, các máy tính được kết nối đến một bộ điều khiển trung tâm?
A. Xa lộ (Bus)
B. Vòng kép (Dual Ring)
C. Vòng (Ring)
D. Hình sao (Star)
Câu 109. Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để lưu tệp tin?
A. Ctrl+S
B. Alt+S
C. Shift+S
D. Tab+S
Câu 110. Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để mở tệp tin?
A. Tab+O
B. Alt+O
C. Ctrl+O
D. Shift+O
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn tin học đại cương
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
Câu 1 | A | Câu 56 | B |
Câu 2 | B | Câu 57 | A |
Câu 3 | C | Câu 58 | C |
Câu 4 | A | Câu 59 | B |
Câu 5 | A | Câu 60 | A |
Câu 6 | C | Câu 61 | A |
Câu 7 | D | Câu 62 | B |
Câu 8 | C | Câu 63 | A |
Câu 9 | D | Câu 64 | D |
Câu 10 | A | Câu 65 | D |
Câu 11 | A | Câu 66 | B |
Câu 12 | C | Câu 67 | A |
Câu 13 | D | Câu 68 | D |
Câu 14 | C | Câu 69 | B |
Câu 15 | A | Câu 70 | A |
Câu 16 | B | Câu 71 | A |
Câu 17 | A | Câu 72 | A |
Câu 18 | B | Câu 73 | A |
Câu 19 | C | Câu 74 | A |
Câu 20 | A | Câu 75 | A |
Câu 21 | A | Câu 76 | D |
Câu 22 | B | Câu 77 | A |
Câu 23 | D | Câu 78 | B |
Câu 24 | A | Câu 79 | A |
Câu 25 | A | Câu 80 | D |
Câu 26 | D | Câu 81 | C |
Câu 27 | B | Câu 82 | B |
Câu 28 | A | Câu 83 | A |
Câu 29 | B | Câu 84 | D |
Câu 30 | A | Câu 85 | B |
Câu 31 | D | Câu 86 | B |
Câu 32 | C | Câu 87 | A |
Câu 33 | A | Câu 88 | B |
Câu 34 | D | Câu 89 | A |
Câu 35 | C | Câu 90 | D |
Câu 36 | A | Câu 91 | A |
Câu 37 | A | Câu 92 | B |
Câu 38 | D | Câu 93 | B |
Câu 39 | A | Câu 94 | A |
Câu 40 | B | Câu 95 | A |
Câu 41 | D | Câu 96 | A |
Câu 42 | A | Câu 97 | A |
Câu 43 | B | Câu 98 | B |
Câu 44 | D | Câu 99 | A |
Câu 45 | A | Câu 100 | C |
Câu 46 | C | Câu 101 | A |
Câu 47 | A | Câu 102 | D |
Câu 48 | D | Câu 103 | B |
Câu 49 | A | Câu 104 | A |
Câu 50 | D | Câu 105 | A |
Câu 51 | A | Câu 106 | A |
Câu 52 | C | Câu 107 | A |
Câu 53 | A | Câu 108 | D |
Câu 54 | A | Câu 109 | A |
Câu 55 | C | Câu 110 | C |
------------------------
Ngoài Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương - Số 2, mời các bạn cùng tham khảo thêm các tài liệu Cao đăng - Đại học khác nhằm phục vụ tốt cho quá trình học tập và công tác.