Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 2

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Hệ thống ngữ pháp tiếng Anh lớp 4

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 2 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp phổ biến trong nội dung bài học tiếng Anh lớp 4 học kì 2.

Xem thêm: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 1 NEW

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 4 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 4

Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 gồm các cấu trúc ngữ pháp trọng tâm giúp học sinh lớp 4 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 4 và môn Tiếng Việt 4. Mời các em thao khảo bài sau đây.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 2

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Hỏi bây giờ là mấy giờ

What time is it?

It’s + (giờ)

2. Hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy giờ

What time do/ does + S + (hành động)?

S + V(s/es) + at + (giờ)

3. Hỏi nghề nghiệp

What do/ does + S + do?

S + is/ are/ am + (a/an) + (nghề nghiệp)

4. Hỏi địa điểm làm việc của một công việc cụ thể

Where does + a/an + (nghề nghiệp) + work?

A/ an + (nghề nghiệp) + works + in/ on/ at + (địa điểm)

5. Hỏi về đồ ăn/ đồ uống yêu thích

What is + tính từ sở hữu + favorite food/ drink?

It’s + (đồ ăn/ đồ uống)

6. Mời ai đó ăn/ uống

Would + S + like some + (đồ ăn/ đồ uống)?

Yes, please (Có, làm ơn)

No, thanks (Không, cảm ơn)

7. Hỏi về ngoại hình của ai đó

What do/ does + S + look like?

S + is/ are/ am + (đặc điểm)

8. Hỏi xem ai đó trông như thế nào

Who + is/ are + (đặc điểm)?

S + is/ are/ am + (đặc điểm)

9. Hỏi xem ai như thế nào hơn ai đó

- Đối với tính từ ngắn:

Who + am/ is/ are + Adj-er?

S + am/ is/ are + Adi-er + than + ….

- Đối với tính từ dài:

Who + am/ is/ are + more + Adj?

S + am/ is/ are + more + Adj + than + …..

10. Hỏi khi nào là ngày gì

When is + (ngày lễ)?

It’s on the + (ngày) + of + (tháng)

Hoặc It’s on + (tháng) + the + (ngày)

11. Hỏi xem ai đó làm gì vào dịp gì

What + do/ does + S + do + at/ on + (dịp lễ)?

S + V(s/es)

12. Rủ/ đề nghị ai đó đi đâu

Let’s go to the + (địa điểm)

Geat idea! (Ý kiến hay đó)

Sorry, I’m busy (Xin lỗi, tôi bận)

13. Bày tỏ ý kiến muốn làm gì

S + want(s) + to + (hành động)

14. Hỏi lý do ai đó muốn đi đâu

Why + do/ does + S + want to go to the + (địa điểm)?

Because + S + V(s/es)

15. Hỏi giá tiền

- Đồ vật số ít

How much + is + the + (đồ vât)?

It’s + (giá tiền)

- Đồ vật số nhiều:

How much + are + the + (đồ vật)?

They’re + (giá tiền)

16. Hỏi số điện thoại

What is + tính từ sở hữu + phone number?

It’s + (số điện thoại)

17. Mời ai đó làm gì

Would you like to + (hành động)?

I’d love to.

Sorry, I can’t

18. Hỏi bạn muốn ngắm con thú nào

What animal do you want to see?

I want to see + (tên con vật)

19. Nói ai đó thích/ không thích cái gì và đưa ra lý do

- Bày tỏ quan điểm thích:

S + like(s) + (đồ vật/ con vật…) + because + (lý do)

- Bày tỏ quan điểm không thích:

S + don’t/ doesn’t like + (đồ vật/ con vật…) + because + (lý do)

20. Hỏi dự định đi đâu của ai đó

Where + is/are/ am + S + going?

S + is/ are/ am + going to + (địa điểm)

21. Hỏi dự định làm gì của ai đó

What + is/ am/ are + S + going to do?

S + is/ am/ are + going to + (hành động)

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 2. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 4 hay như Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 1, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm