Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 2
Hệ thống ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 2 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp phổ biến trong nội dung bài học tiếng Anh lớp 4 học kì 2.
Xem thêm: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 1 NEW
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 4 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 4
Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 gồm các cấu trúc ngữ pháp trọng tâm giúp học sinh lớp 4 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 4 và môn Tiếng Việt 4. Mời các em thao khảo bài sau đây.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 2
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Hỏi bây giờ là mấy giờ
What time is it?
It’s + (giờ)
2. Hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy giờ
What time do/ does + S + (hành động)?
S + V(s/es) + at + (giờ)
3. Hỏi nghề nghiệp
What do/ does + S + do?
S + is/ are/ am + (a/an) + (nghề nghiệp)
4. Hỏi địa điểm làm việc của một công việc cụ thể
Where does + a/an + (nghề nghiệp) + work?
A/ an + (nghề nghiệp) + works + in/ on/ at + (địa điểm)
5. Hỏi về đồ ăn/ đồ uống yêu thích
What is + tính từ sở hữu + favorite food/ drink?
It’s + (đồ ăn/ đồ uống)
6. Mời ai đó ăn/ uống
Would + S + like some + (đồ ăn/ đồ uống)?
Yes, please (Có, làm ơn)
No, thanks (Không, cảm ơn)
7. Hỏi về ngoại hình của ai đó
What do/ does + S + look like?
S + is/ are/ am + (đặc điểm)
8. Hỏi xem ai đó trông như thế nào
Who + is/ are + (đặc điểm)?
S + is/ are/ am + (đặc điểm)
9. Hỏi xem ai như thế nào hơn ai đó
- Đối với tính từ ngắn:
Who + am/ is/ are + Adj-er?
S + am/ is/ are + Adi-er + than + ….
- Đối với tính từ dài:
Who + am/ is/ are + more + Adj?
S + am/ is/ are + more + Adj + than + …..
10. Hỏi khi nào là ngày gì
When is + (ngày lễ)?
It’s on the + (ngày) + of + (tháng)
Hoặc It’s on + (tháng) + the + (ngày)
11. Hỏi xem ai đó làm gì vào dịp gì
What + do/ does + S + do + at/ on + (dịp lễ)?
S + V(s/es)
12. Rủ/ đề nghị ai đó đi đâu
Let’s go to the + (địa điểm)
Geat idea! (Ý kiến hay đó)
Sorry, I’m busy (Xin lỗi, tôi bận)
13. Bày tỏ ý kiến muốn làm gì
S + want(s) + to + (hành động)
14. Hỏi lý do ai đó muốn đi đâu
Why + do/ does + S + want to go to the + (địa điểm)?
Because + S + V(s/es)
15. Hỏi giá tiền
- Đồ vật số ít
How much + is + the + (đồ vât)?
It’s + (giá tiền)
- Đồ vật số nhiều:
How much + are + the + (đồ vật)?
They’re + (giá tiền)
16. Hỏi số điện thoại
What is + tính từ sở hữu + phone number?
It’s + (số điện thoại)
17. Mời ai đó làm gì
Would you like to + (hành động)?
I’d love to.
Sorry, I can’t
18. Hỏi bạn muốn ngắm con thú nào
What animal do you want to see?
I want to see + (tên con vật)
19. Nói ai đó thích/ không thích cái gì và đưa ra lý do
- Bày tỏ quan điểm thích:
S + like(s) + (đồ vật/ con vật…) + because + (lý do)
- Bày tỏ quan điểm không thích:
S + don’t/ doesn’t like + (đồ vật/ con vật…) + because + (lý do)
20. Hỏi dự định đi đâu của ai đó
Where + is/are/ am + S + going?
S + is/ are/ am + going to + (địa điểm)
21. Hỏi dự định làm gì của ai đó
What + is/ am/ are + S + going to do?
S + is/ am/ are + going to + (hành động)
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 2. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 4 hay như Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 - Phần 1, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.