Phân phối chương trình học lớp 5 đầy đủ các môn 2020 - 2021
Phân phối chương trình học lớp 5
Phân phối chương trình học lớp 5 đầy đủ các môn 2020 - 2021 với đầy đủ các nội dung của các môn học từng tiết học cho 35 tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Phân phối chương trình học lớp 5 môn Tiếng Việt
Tuần | Phân môn | Tiết số | Tên bài | Nội dung điều chỉnh - giảm tải (nếu có) |
HỌC KÌ I (18 tuần: 144 tiết) | ||||
1 | Tập đọc | 01 | Thư gửi các học sinh | |
02 | Quang cảnh làng mạc ngày mùa | Không hỏi câu hỏi 2 | ||
Chính tả | 01 | (Nghe-viết): Việt Nam thân yêu | ||
LT&C | 01 | Từ đồng nghĩa | ||
02 | Luyện tập về từ đồng nghĩa | |||
Kể chuyện | 01 | Lý Tự Trọng | Kể từng đoạn và kể nối tiếp | |
T LV | 01 | Cấu tạo của bài văn tả cảnh | ||
02 | Luyện tập tả cảnh | |||
2 | Tập đọc | 03 | Nghìn năm văn hiến | |
03 | Sắc màu em yêu | |||
Chính tả | 02 | (Nghe viết): Lương Ngọc Quyến | Giảm bớt các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2 | |
LT&C | 03 | Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc | ||
04 | Luyện tập về từ đồng nghĩa | |||
Kể chuyện | 02 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
T LV | 03 | Luyện tập tả cảnh | ||
04 | Luyện tập làm báo cáo thống kê | |||
3 | Tập đọc | 05 | Lòng dân (phần 1) | |
06 | Lòng dân (phần 2) | |||
Chính tả | 03 | (Nhớ viết): Thư gửi các học sinh | ||
LT&C | 05 | Mở rộng vốn từ: Nhân dân | Không làm bài tập 2 | |
06 | Luyện tập về từ đồng nghĩa | |||
Kể chuyện | 03 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
T LV | 05 | Luyện tập tả cảnh | ||
06 | Luyện tập tả cảnh | |||
4 | Tập đọc | 07 | Những con sếu bằng giấy | |
08 | Bài ca về trái đất | |||
Chính tả | 04 | Nghe- viết: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ | ||
LT&C | 07 | Từ trái nghĩa | ||
08 | Luyện tập về từ trái nghĩa | |||
Kể chuyện | 04 | Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai | ||
T LV | 07 | Luyện tập tả cảnh | ||
08 | Tả cảnh (Kiểm tra viết) | |||
5 | Tập đọc | 09 | Một chuyên gia máy xúc | |
10 | Ê-mi-li, con… | |||
Chính tả | 05 | (Nghe viết): Một chuyên gia máy xúc | ||
LT&C | 09 | Mở rộng vốn từ: Hòa bình | ||
10 | Từ đồng âm | |||
Kể chuyện | 05 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
T LV | 09 | Luyện tập làm báo cáo thống kê | ||
10 | Trả bài văn tả cảnh | |||
6 | Tập đọc | 11 | Sự sụp đổ của chế độ a-pac-thai | Không hỏi câu hỏi 3 |
12 | Tác phẩm của Si-le và tên phát xít | |||
Chính tả | 06 | (Nhớ viết): Ê-mi-li, con… | ||
LT&C | 11 | Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác | Không làm bài tập 4 | |
12 | Dùng từ đồng âm để chơi chữ | Không dạy | ||
Kể chuyện | 06 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Không dạy | |
T LV | 11 | Luyện tập làm đơn | ||
12 | Luyện tập tả cảnh | |||
7 | Tập đọc | 13 | Những người bạn tốt | |
14 | Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà | |||
Chính tả | 07 | (Nghe viế): Dòng kênh quê hương | ||
LT&C | 13 | Từ nhiều nghĩa | ||
14 | Luyện tập về từ nhiều nghĩa | |||
Kể chuyện | 07 | Cây cỏ nước Nam | ||
T LV | 13 | Luyện tập tả cảnh | ||
14 | Luyện tập tả cảnh | |||
8 | Tập đọc | 15 | Kì diệu rừng xanh | |
16 | Trước cổng trời | |||
Chính tả | 08 | (Nghe viết): Kì diệu rừng xanh | ||
LT&C | 15 | Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên | ||
16 | Luyện tập về từ nhiều nghĩa | Không làm bài tập 2 | ||
Kể chuyện | 08 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
T LV | 15 | Luyện tập tả cảnh | ||
16 | Luyện tập tả cảnh (Dùng đoạn mở bài, kết bài) | |||
9 | Tập đọc | 17 | Cái gì quí nhất | |
18 | Đất Cà Mau | |||
Chính tả | 09 | Nhớ –viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà | ||
LT&C | 17 | Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên | ||
18 | Đại từ | |||
Kể chuyện | 09 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Không dạy | |
T LV | 17 | Luyện tập thuyết trình, tranh luận | ||
18 | Luyện tập thuyết trình,tranh luận | Không làm bài tập 3 | ||
10 | Tập đọc | 19 | Ôn tập: Tiết 1 | |
Chính tả | 10 | Ôn tập: Tiết 2 | ||
LT&C | 19 | Ôn tập: Tiết 3 | ||
Kể chuyện | 10 | Ôn tập: Tiết 4 | ||
Tập đọc | 20 | Ôn tập: Tiết 5 | ||
T LV | 19 | Ôn tập: Tiết 6 | Không làm bài tập 3 | |
LT&C | 20 | Tiết 7: Kiểm tra GIỮA KÌ I: Phần đọc – hiểu và Luyện từ và câu. | ||
T LV | 20 | Tiết 8: Kiểm tra GIỮA KÌ I: Kiểm tra viết (phần Tập làm văn) | ||
11 | Tập đọc | 21 | Chuyện một khu vườn nhỏ. | |
22 | Tiếng vọng. | Không dạy | ||
Chính tả | 11 | Nghe – viết: Luật Bảo vệ môi trường. | ||
LT&C | 21 | Đại từ xưng hô. | ||
22 | Quan hệ từ. | |||
Kể chuyện | 11 | Người đi săn và con nai. | ||
T LV | 21 | Trả bài văn tả cảnh. | ||
22 | Luyện tập làm đơn. | Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương | ||
12 | Tập đọc | 23 | Mùa thảo quả. | |
24 | Hành trình của bầy ong. | |||
Chính tả | 12 | Nghe viết: Mùa thảo quả. | ||
LT&C | 23 | Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. | Không làm bài tập 2 | |
24 | Luyện tập về quan hệ từ. | |||
Kể chuyện | 12 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc. | ||
T LV | 23 | Cấu tạo của một bài văn tả người. | ||
24 | Luyện tập tả người (Quan sát và lựa chọn chi tiết). | |||
13 | Tập đọc | 25 | Người gác rừng tí hon | |
26 | Trồng rừng ngập mặn. | |||
Chính tả | 13 | Nghe – viết: Hành trình của bầy ong. | ||
LT&C | 25 | Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. | ||
26 | Luyện tập về quan hệ từ. | |||
Kể chuyện | 13 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
T LV | 25 | Luyện tập tả người: (Tả ngoại hình). | ||
26 | Luyện tập tả người: (Tả ngoại hình). | |||
14 | Tập đọc | 27 | Chuỗi ngọc lam. | |
28 | Hạt gạo làng ta. | |||
Chính tả | 14 | Nghe – viết: Chuỗi ngọc lam. | ||
LT&C | 27 | Ôn tập về từ loại. | ||
28 | Ôn tập về từ loại. | |||
Kể chuyện | 14 | Pa-xtơ và em bé. | ||
T LV | 27 | Làm biên bản cuộc họp. | ||
28 | Luyện tập làm biên bản cuộc họp. | |||
15 | Tập đọc | 29 | Buôn Chư Lênh đón cô giáo. | |
30 | Vễ ngôi nhà đang xây. | |||
Chính tả | 15 | Nghe viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. | ||
LT&C | 29 | Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. | Không làm bài tập 3 | |
30 | Tổng kết vốn từ. | |||
Kể chuyện | 15 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
T LV | 29 | Luyện tập tả người: (Tả hoạt động). | ||
30 | Luyện tập tả người: (Tả hoat động). | |||
16 | Tập đọc | 31 | Thầy thuốc như mẹ hiền | |
32 | Thầy cúng đi bệnh viện | |||
Chính tả | 16 | Nghe viết: Về ngôi nhà đang xây | ||
LT&C | 31 | Tổng kết vốn từ | ||
32 | Tổng kết vốn từ | |||
Kể chuyện | 16 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
T LV | 31 | Tả người: Kiểm tra viết | ||
32 | Làm biên bản một vụ việc | Không dạy | ||
17 | Tập đọc | 33 | Ngu Công xã Trịnh Tường | |
34 | Ca dao về lao động sản xuất | |||
Chính tả | 17 | Nghe-viết: Người mẹ của 51 đứa con | ||
LT&C | 33 | Ôn tập về từ và cấu tạo từ | ||
34 | Ôn tập về câu | |||
Kể chuyện | 17 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
T LV | 33 | Ôn tập về viết đơn | Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương | |
34 | Trả bài văn tả người | |||
18 | Tập đọc | 35 | Ôn tập: tiết 1 | |
Chính tả | 18 | Ôn tập: tiết 2 | ||
LT&C | 35 | Ôn tập: tiết 3 | ||
Kể chuyện | 18 | Ôn tập: tiết 4 | ||
Tập đọc | 36 | Ôn tập: tiết 5 | ||
T LV | 35 | Ôn tập: tiết 6 | ||
LT&C | 36 | Kiểm tra học kì 1 ( KT đọc) | ||
T LV | 36 | Kiểm tra học kì 1 (KTviết) | ||
HỌC KÌ II (17 tuần : 136 tiết) | ||||
19 | Tập đọc | 37 | Người công dân số Một | |
38 | Người công dân số Một (tt) | |||
Chính tả | 19 | Nghe viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực | ||
LT&C | 37 | Câu ghép | ||
38 | Cách nối các vế câu ghép | |||
Kể chuyện | 19 | Chiếc đồng hồ | ||
T LV | 37 | Luyện tập tả người: dựng đoạn mở bài | ||
38 | Luyện tập tả người: dựng đoạn kết bài | |||
20 | Tập đọc | 39 | Thái sư Trần Thủ Độ | |
40 | Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng | |||
Chính tả | 20 | Nghe viết: Cánh cam lạc mẹ | ||
LT&C | 39 | Mở rộng vốn từ: Công dân | ||
40 | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | |||
Kể chuyện | 20 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
T LV | 39 | Tả người: Kiểm tra viết | Ra đề phù hợp với địa phương. | |
40 | Lập chương trình hoạt động | |||
21 | Tập đọc | 41 | Trí dũng song toàn | |
42 | Tiếng rao đêm | |||
Chính tả | 21 | Nghe viết: Trí dũng song toàn | ||
LT&C | 41 | Mở rộng vốn từ: Công dân | ||
42 | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm bài tập 3, 4 ở phần Luyện tập | ||
Kể chuyện | 21 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
T LV | 41 | Lập chương trình hoạt động | ||
42 | Trả bài văn tả người | |||
22 | Tập đọc | 43 | Lập làng giữ biển | |
44 | Cao Bằng | |||
Chính tả | 22 | Nghe viết: Hà Nội | ||
LT&C | 43 | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm bài tập 2,3 ở phần Luyện tập | |
44 | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm bài tập ở phần Luyện tập | ||
Kể chuyện | 22 | Ông Nguyễn Khoa Đăng | ||
T LV | 43 | Ôn tập văn kể chuyện | ||
44 | Kể chuyện (Kiểm tra viết) | |||
23 | Tập đọc | 45 | Phân xử tài tình | |
46 | Chú đi tuần | Không hỏi câu hỏi 2 | ||
Chính tả | 23 | Nhớ-viết: Cao Bằng | ||
LT&C | 45 | Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh | Không dạy | |
46 | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm bài tập ở phần Luyện tập | ||
Kể chuyện | 23 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
T LV | 45 | Lập chương trình hoạt động | ||
46 | Trả bài văn kể chuyện | |||
24 | Tập đọc | 47 | Luật tục xưa của người Ê-đê | |
48 | Hộp thư mật | |||
Chính tả | 24 | Nghe-viết: Núii non hùng vĩ | ||
LT&C | 47 | Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh | Bỏ bài tập 2, 3 | |
48 | Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng | Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Chỉ làm bài tập ở phần Luyện tập. Không cần gọi những từ dùng để nối các vế câu ghép là “từ hô ứng” | ||
Kể chuyện | 24 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Không dạy | |
T LV | 47 | Ôn tập về tả đồ vật | ||
48 | Ôn tập về tả đồ vật | |||
25 | Tập đọc | 49 | Phong cảnh đền Hùng | |
50 | Cửa sông | |||
Chính tả | 25 | Nghe viết: Ai là thủy tổ loài người | ||
LT&C | 49 | Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ | Không dạy bài tập 1 | |
50 | Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ | Không dạy bài tập 2 | ||
Kể chuyện | 25 | Vì muôn dân | ||
T LV | 49 | Tả đồ vật: Kiểm tra viết | ||
50 | Tập viết đoạn đối thoại | Có thể chọn nội dung gần gũi với học sinh để luyện tập kĩ năng đối thoại. | ||
26 | Tập đọc | 51 | Nghĩa thầy trò | |
52 | Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân | |||
Chính tả | 26 | Nghe-viết: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động | ||
LT&C | 51 | Mở rộng vốn từ: Truyền Thống | Không làm bài tập 1 | |
52 | Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu | Không dạy bài tập 3 | ||
Kể chuyện | 26 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
T LV | 51 | Tập viết đoạn đối thoại | ||
52 | Trả bài văn tả đồ vật | |||
27 | Tập đọc | 53 | Tranh làng Hồ | |
54 | Đất nước | Thay đổi câu hỏi như sau: Câu hỏi 1: Những ngày thu đẹp và buồn được tả trong khổ thơ nào? Câu hỏi 2: Nêu một hình ảnh đẹp và vui về mùa thu mới trong khổ thơ thứ ba. Câu hỏi 3: Nêu một, hai câu thơ nói lên lòng tự hào về đất nước tự do, về truyền thống bất khuất của dân tộc trong khổ thơ thứ tư và thứ năm. | ||
Chính tả | 27 | Nhớ - viết: Cửa sông | ||
LT&C | 53 | Mở rộng vốn từ: Truyền thống | ||
54 | Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối | Bài tập 1: Chỉ tìm từ ngữ nối ở 3 đoạn đầu hoặc 4 đoạn cuối. | ||
Kể chuyện | 27 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
T LV | 53 | Ôn tập tả cây cối | ||
54 | Tả cây cối (Kiểm tra viết) | |||
28 | Tập đọc | 55 | Ôn tập (Tiết 1) | |
Chính tả | 28 | Ôn tập (Tiết 2) | ||
LT&C | 55 | Ôn tập (Tiết 3) | ||
Kể chuyện | 28 | Ôn tập (Tiết 4) | ||
Tập đọc | 56 | Ôn tập (Tiết 5) | ||
T LV | 55 | Ôn tập (Tiết 6) | ||
LT&C | 56 | Kiểm tra GKII (Kiểm tra đọc) | ||
T LV | 56 | Kiểm tra GKII (Kiểm tra viết) | ||
29 | Tập đọc | 57 | Một vụ đắm tàu | |
58 | Con gái | |||
Chính tả | 29 | Nhớ - viết: Đất nước | ||
LT&C | 57 | Ôn tập về dấu câu | ||
58 | Ôn tập về dấu câu | |||
Kể chuyện | 29 | Lớp trưởng lớp tôi | ||
T LV | 57 | Tập viết đoạn đối thoại | ||
58 | Trả bài văn tả cây cối | |||
30 | Tập đọc | 59 | Thuần phục sư tử | Không dạy |
60 | Tà áo dài Việt Nam | |||
Chính tả | 30 | Nghe – viết: Cô gái tương lai | ||
LT&C | 59 | Mở rộng vốn từ: Nam và nữ | Không làm bài tập 3 | |
60 | Ôn tập về dấu câu (dấu phảy) | |||
Kể chuyện | 30 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
T LV | 59 | Ôn tập về tả con vật | ||
60 | Tả con vật (Kiểm tra viết) | |||
31 | Tập đọc | 61 | Công việc đầu tiên | |
62 | Bầm ơi | |||
Chính tả | 31 | Nghe viết: Tà áo dài Việt Nam | ||
LT&C | 61 | Mở rộng vốn từ: Nam và nữ | Không làm bài tập 3 | |
62 | Ôn tập về dấu câu (dấu phảy) | |||
Kể chuyện | 31 | Kể chuyện đựơc chứng kiến hoặc tham gia | ||
T LV | 61 | Ôn tập tả cảnh | ||
62 | Ôn tập về tả cảnh | |||
32 | Tập đọc | 63 | Út Vịnh | |
64 | Những cánh buồm | |||
Chính tả | 32 | Nhớ viết: Bầm ơi | ||
LT&C | 63 | Ôn tập về dấu câu: (Dấu phẩy) (tt) | ||
64 | Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) | |||
Kể chuyện | 32 | Nhà vô địch | ||
T LV | 63 | Trả bài văn tả con vật | ||
64 | Tả cảnh: Kiểm tra viết | |||
33 | Tập đọc | 65 | Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục về trẻ em | |
66 | Sang năm con lên bảy | |||
Chính tả | 33 | Nghe viết: Trong lời mẹ hát | ||
LT&C | 65 | Mở rộng vốn từ: Trẻ em | Sửa câu hỏi ở bài tập 1: Em hiểu nghĩa của từ Trẻ em như thế nào? Chọn ý đúng nhất. Không làm bài tập 3. | |
66 | Ôn tập về dấu câu | |||
Kể chuyện | 33 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
T LV | 65 | Ôn tập về tả người | ||
66 | Tả người (Kiểm tra viết) | |||
34 | Tập đọc | 67 | Lớp học trên đường | |
68 | Nếu trái đất thiếu trẻ em | |||
Chính tả | 34 | Nhớ viết: Sang năm con lên bảy | ||
LT&C | 67 | Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận | Không dạy | |
68 | Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) | |||
Kể chuyện | 34 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
T LV | 67 | Trả bài văn tả cảnh | ||
68 | Trả bài văn tả người | |||
35 | Tập đọc | 69 | Ôn tập: Tiết 1 | |
Chính tả | 35 | Ôn tập: Tiết 2 | ||
LT&C | 69 | Ôn tập: Tiết 3 | ||
Kể chuyện | 35 | Ôn tập: Tiết 4 | ||
Tập đọc | 70 | Ôn tập: Tiết 5 | ||
T LV | 69 | Ôn tập: Tiết 6 | ||
LT&C | 70 | Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra: Đọc – hiểu) | ||
T LV | 70 | Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra viết) |
Phân phối chương trình học lớp 5 môn Toán
Tuần | Tiết số | Tên bài | Nội dung điều chỉnh - giảm tải (nếu có) |
HỌC KÌ I: 18 Tuần = 90 tiết | |||
1 | 01 | Ôn tập: Khái niệm về phân số | |
02 | Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số | ||
03 | Ôn tập: So sánh hai phân số | ||
04 | Ôn tập: So sánh hai phân số (tt) | ||
05 | Phân số thập phân | ||
2 | 06 | Luyện tập | |
07 | Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai phân số | ||
08 | Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai phân số (tt) | ||
09 | Hỗn số | ||
10 | Hỗn số (tt) | ||
3 | 11 | Luyện tập | |
12 | Luyện tập chung | ||
13 | Luyện tập chung (tt) | ||
14 | Luyện tập chung (tt) | ||
15 | Ôn tập về giải toán | ||
4 | 16 | Ôn tập và bổ sung về giải toán | |
17 | Luyện tập | ||
18 | Ôn tập và bổ sung về giải toán (tt) | ||
19 | Luyện tập | ||
20 | Luyện tập chung | ||
5 | 21 | Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài | |
22 | Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng | ||
23 | Luyện tập | ||
24 | Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông | Bài 3: Chỉ yêu cầu làm bài tập 3 (a) cột 1. | |
25 | Mi-li mét vuông. Bảng đơn vị đo diên tích | Không làm bài tập 3. | |
6 | 26 | Luyện tập | |
27 | Héc-ta | ||
28 | Luyện tập | ||
29 | Luyện tập chung | ||
30 | Luyện tập chung (tt) | ||
7 | 31 | Luyện tập chung (tt) | |
32 | Khái niệm số thập phân | ||
33 | Khái niệm số thập phân (tt) | ||
34 | Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân | ||
35 | Luyện tập | ||
8 | 36 | Số thập phân bằng nhau | |
37 | So sánh số thập phân | ||
38 | Luyện tập | ||
39 | Luyện tập chung | - Không yêu cầu: Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Không làm bài tập 4 (a). | |
40 | Viết các số đo độ dài dưới dạng số thâp phân | ||
9 | 41 | Luyện tập | |
42 | Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. | ||
43 | Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. | ||
44 | Luyện tập chung. | ||
45 | Luyện tập chung (tt) | Không làm bài 2. | |
10 | 46 | Luyện tập chung. | |
47 | Kiểm tra giữa kì I. | ||
48 | Cộng hai số thập phân. | ||
49 | Luyện tập. | ||
50 | Tổng nhiều số thập phân. | ||
11 | 51 | Luyện tập. | |
52 | Trừ hai số thập phân. | ||
53 | Luyện tập. | ||
54 | Luyện tập chung. | ||
55 | Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. | ||
12 | 56 | Nhân một số thập với 10 ; 100 ; 1000 ; … | |
57 | Luyện tập. | ||
58 | Nhân một số thập phân với một số thập phân. | ||
59 | Luyện tập. | ||
60 | Luyện tập (tt) | ||
13 | 61 | Luyện tập chung. | |
62 | Luyện tập chung. | ||
63 | Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. | ||
64 | Luyện tập. | ||
65 | Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; …. | ||
14 | 66 | Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. | |
67 | Luyện tập. | ||
68 | Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. | ||
69 | Luyện tập. | ||
70 | Chia một số thập phân cho một số thập phân. | ||
15 | 71 | Luyện tập. | |
72 | Luyện tập chung. | Không làm bài tập 1 (c). | |
73 | Luyện tập chung. | ||
74 | Tỉ số phần trăm. | ||
75 | Giải bài toán về tỉ số phần trăm. | ||
16 | 76 | Luyện tập | |
77 | Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) | ||
78 | Luyện tập | ||
79 | Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3) | ||
80 | Luyện tập | ||
17 | 81 | Luyện tập chung | |
82 | Luyện tập chung | ||
83 | Giới thiệu máy tính bỏ túi | - Không yêu cầu: chuyển một số phân số thành số thập phân. - Không làm bài tập 2, bài tập 3. | |
84 | Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm | - Điều chỉnh yêu cầu: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm. - Không làm bài tập 3. | |
85 | Hình tam giác | ||
18 | 86 | Diện tích hình tam giác | |
87 | Luyện tập | ||
88 | Luyện tập chung | ||
89 | Kiểm tra học kì 1 | ||
90 | Hình thang | ||
HỌC KÌ II: 17 tuần = 85 tiết | |||
19 | 91 | Diện tích hình thang | |
92 | Luyện tập | ||
93 | Luyện tập chung | ||
94 | Hình tròn – Đường tròn | ||
95 | Chu vi hình tròn | ||
20 | 96 | Luyện tập | |
97 | Diện tích hình tròn | ||
98 | Luyện tập | ||
99 | Luyện tập chung | ||
100 | Giới thiệu biểu đồ hình quạt | ||
21 | 101 | Luyện tập về diện tích | |
102 | Luyện tập về diện tích (tt) | ||
103 | Luyện tập chung | ||
104 | Hình hộp chữ nhật-Hình lập phương | ||
105 | Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | ||
22 | 106 | Luyện tập | |
107 | Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương | ||
108 | Luyện tập | ||
109 | Luyện tập chung | ||
110 | Thể tích của một hình | ||
23 | 111 | Xăng-ti-mét khối ; Đề-xi-mét khối | |
112 | Mét khối | Không làm bài tập 2 (a). | |
113 | Luyện tập | ||
114 | Thể tích hình hộp chữ nhật | ||
115 | Thể tích hình lập phương | ||
24 | 116 | Luyện tập chung | |
117 | Luyện tập chung | ||
118 | Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu | Chuyển thành bài đọc thêm. | |
119 | Luyện tập chung | ||
120 | Luyện tập chung | ||
25 | 121 | Kiểm tra định kì giữa kì 2 | |
122 | Bảng đơn vị đo thời gian | ||
123 | Cộng,. Trừ số đo thời gian | ||
124 | Cộng. Trừ số đo thời gian | ||
125 | Luyện tập | ||
26 | 126 | Nhân số đo thời gian | |
127 | Chia số đo thời gian | ||
128 | Luyện tập | ||
129 | Luyện tập chung | ||
130 | Vận tốc | ||
27 | 131 | Luyện tập | |
132 | Quãng đường | ||
133 | Luyện tập | ||
134 | Thời gian | ||
135 | Luyện tập | ||
28 | 136 | Luyện tập chung | |
137 | Luyện tập chung | ||
138 | Luyện tập chung | - Tập trung vào bài toán cơ bản (mối quan hệ: vận tốc, thời gian, quãng đường). - Chuyển bài tập 2 làm trước bài tập 1 (a). | |
139 | Ôn tập về số tự nhiên | ||
140 | Ôn tập về phân số | ||
29 | 141 | Ôn tập về phân số (tt) | |
142 | Ôn tập về số thập phân | ||
143 | Ôn tập về số thập phân (tt) | ||
144 | Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng | ||
145 | Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tt) | ||
30 | 146 | Ôn tập về đo diện tích | |
147 | Ôn tập về đo thể tích | ||
148 | Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tt) | ||
149 | Ôn tập về đo thời gian | ||
150 | Ôn tập: Phép cộng | ||
31 | 151 | Phép trừ | |
152 | Luyện tập | ||
153 | Phép nhân | ||
154 | Luyện tập | ||
155 | Phép chia | ||
32 | 156 | Luyện tập | |
157 | Luyện tập (tt) | ||
158 | Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian | ||
159 | Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình | ||
160 | Luyện tập | ||
33 | 161 | Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình | |
162 | Luyện tập | ||
163 | Luyện tập chung | ||
164 | Một số dạng toán đặc biệt đã học | ||
165 | Luyện tập | ||
34 | 166 | Luyện tập | |
167 | Luyện tập | ||
168 | Ôn tập về biểu đồ | ||
169 | Luyện tập chung | ||
170 | Luyện tập chung | ||
35 | 171 | Luyện tập chung | |
172 | Luyện tập chung | ||
173 | Luyện tập chung | ||
174 | Luyện tập chung | ||
175 | Kiểm tra định kì (Cuối học kì II) |
Trên đây là toàn bộ Kế hoạch dạy học lớp 5 đầy đủ các môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Sử, Địa, Âm nhạc, Thể dục... cho các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh, các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt hiệu quả cao. Thúc đẩy và nâng cao chất lượng giảng dạy.