Phân phối chương trình KHTN 8 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
VnDoc giới thiệu tới thầy cô Phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên lớp 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Tài liệu bao gồm phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên 8 cả năm, giúp thầy cô dễ dàng lên kế hoạch giảng dạy phù hợp. Sau đây mời thầy cô tham khảo chi tiết.
Xem thêm: Phân phối chương trình lớp 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (11 môn)
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 (140 TIẾT)
STT |
Tên chương |
Tên bài học |
Số tiết |
1 |
Mở đầu 2% = 3 tiết |
Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm |
3 |
2 |
Chương I - PHẢN ỨNG HOÁ HỌC 12% + 3 % = 21 tiết
|
Bài 2. Phản ứng hoá học |
3 |
3 |
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí |
2 |
|
4 |
Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch |
4 |
|
5 |
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học |
4 |
|
6 |
Bài 6. Tính theo phương trình hoá học |
4 |
|
7 |
Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
4 |
|
8 |
Chương II - MỘT SỐ CHẤT THÔNG DỤNG 14% = 20 tiết |
Bài 8. Acid |
3 |
9 |
Bài 9. Base. Thang pH |
5 |
|
10 |
Bài 10. Oxide |
3 |
|
11 |
Bài 11. Muối |
6 |
|
12 |
Bài 12. Phân bón hoá học |
3 |
|
13 |
Chương III - KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT 8% = 11 tiết
|
Bài 13. Khối lượng riêng |
2 |
14 |
Bài 14. Thực hành xác định khối lượng riêng |
2 |
|
15 |
Bài 15. Áp suất trên một bề mặt |
2 |
|
16 |
Bài 16. Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển |
3 |
|
17 |
Bài 17. Lực đẩy Archimedes |
2 |
|
18 |
Chương IV - TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC 6%= 8,5 tiết |
Bài 18. Tác dụng làm quay của lực. Moment lực |
4 |
19 |
Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng |
4 |
|
20 |
Chương V - ĐIỆN 8%= 11 tiết
|
Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát |
2 |
21 |
Bài 21. Dòng điện, nguồn điện |
2 |
|
22 |
Bài 22. Mạch điện đơn giản |
2 |
|
23 |
Bài 23. Tác dụng của dòng điện |
2 |
|
24 |
Bài 24. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
1 |
|
25 |
Bài 25. Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
2 |
|
26 |
Chương VI - NHIỆT (Năng lượng và cuộc sống) 6%=8,5 tiết
|
Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng |
2 |
27 |
Bài 27. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter |
2 |
|
28 |
Bài 28. Sự truyền nhiệt |
3 |
|
29 |
Bài 29. Sự nở vì nhiệt |
2 |
|
30 |
Chương VII - SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI 20% = 28 tiết
|
Bài 30. Khái quát về cơ thể người |
1 |
31 |
Bài 31. Hệ vận động ở người |
3 |
|
32 |
Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người |
4 |
|
33 |
Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người |
3 |
|
34 |
Bài 34. Hệ hô hấp ở người |
3 |
|
35 |
Bài 35. Hệ bài tiết ở người |
3 |
|
36 |
Bài 36. Điều hoà môi trường trong của cơ thể người |
1 |
|
37 |
Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người |
3 |
|
38 |
Bài 38. Hệ nội tiết ở người |
2 |
|
39 |
Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người |
2 |
|
40 |
Bài 40. Sinh sản ở người |
3 |
|
41 |
CHƯƠNG VIII - SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG (Môi trường - hệ sinh thái + Sinh quyển và các khu sinh học trên Trái Đất) 9% + 2% = 11% = 15 tiết
|
Bài 41. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái |
2 |
42 |
Bài 42. Quần thể sinh vật |
2 |
|
43 |
Bài 43. Quần xã sinh vật |
2 |
|
44 |
Bài 44. Hệ sinh thái |
3 |
|
45 |
Bài 45. Sinh quyển |
2 |
|
46 |
Bài 46. Cân bằng tự nhiên |
2 |
|
47 |
Bài 47. Bảo vệ môi trường |
2 |
|
48 |
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 10% = 14 tiết |
|
14 |
.............................