Phân phối chương trình lớp 3 Chân trời sáng tạo các môn
Phân phối chương trình lớp 3 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình lớp 3 Chân trời sáng tạo các môn Toán, Tiếng Việt, Đạo Đức, Mĩ thuật, Công nghệ,... là tài liệu chuẩn cho thầy cô tham khảo, để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học, đảm bảo học sinh lớp 3 đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức một cách đúng nhất theo quy định mới.
1. Phân phối chương trình Toán lớp 3
TUẦN | BÀI | TRANG SHS | TUẦN | BÀI | TRANG SHS |
HKI | HKII | ||||
1 | ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000 (Tiết 1) | Trang 7 | 19 | CHỤC NGHÌN T1 | 7-8 |
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000 (Tiết 2) | Trang 8 | CHỤC NGHÌN T2 | 9 | ||
ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ( Tiết 1) | Trang 9 | CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T1 | 10 | ||
ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ( Tiết 2) | Trang 10(BT3.4.5) | CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T2 | 11 | ||
CỘNG NHẨM, TRỪ NHẨM | Trang 11 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T1 | 12 | ||
2 | TÌM SỐ HẠNG | Trang 12 | 20 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T2 | 13 |
TÌM SỐ BỊ TRỪ, TÌM SỐ TRỪ | Trang 13 | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T1 | 14 | ||
ÔN TẬP PHÉP NHÂN | Trang 14 | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T2 | 15 | ||
ÔN TẬP PHÉP CHIA | Trang 15-16 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T1 | 16 | ||
TÌM THỪA SỐ | Trang 17 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T2 | 17 | ||
3 | TÌM SỐ BỊ CHIA, TÌM SỐ CHIA | Trang 18 | 21 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 18 |
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1) | Trang 19 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 19 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 2) | Trang 20 | THÁNG, NĂM T1 | 20 | ||
MI-LI-MÉT(Tiết 1) | Trang 21 | THÁNG, NĂM T2 | 21 | ||
MI-LI-MÉT(Tiết 2) | Trang 22 | GAM T1 | 22 | ||
4 | HÌNH TAM GIÁC. HÌNH TỨ GIÁC | Trang 23-24 | 22 | GAM T2 | 23 |
KHỐI HỘP CHỮ NHẬT. KHỐI LẬP PHƯƠNG | Trang 25 | MI-LI-LÍT T1 | 24 | ||
XẾP HÌNH (Tiết 1) | Trang 26 | MI-LI-LÍT T2 | 25 | ||
XẾP HÌNH (Tiết 2) | Trang 27 | NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 26 | ||
XEM ĐỒNG HỒ (Tiết 1) | Trang 28 | NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 27 | ||
5 | XEM ĐỒNG HỒ (Tiết 2) | Trang 29 | 23 | NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 28 |
BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI BƯỚC TÍNH(Tiết 1) | Trang 30 | CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 29 | ||
BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI BƯỚC TÍNH(Tiết 2) | Trang 31 | CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 30 | ||
LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC | Trang 32 | CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 31 | ||
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC | Trang 33 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 32 | ||
6 | TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo) | Trang 34 | 24 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 32 |
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo) | Trang 35 | GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG T1 | 33-34 | ||
LÀM TRÒN SỐ | Trang 36-37 | GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG T2 | 33-34 | ||
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ | Trang 38 | HÌNH CHỮ NHẬT | 35 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1) | Trang 39(1.2.3.4) | HÌNH VUÔNG | 36 | ||
7 | Em làm được những gì? (Tiết 2) | Trang 39(5.6.7) | 25 | CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC | 37 |
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM( Tiết 1) | Trang 40 | CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT T1 | 38 | ||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM( Tiết 2) | Trang 40 | CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT T2 | 39 | ||
BẢNG NHÂN 3 | Trang 42 | CHU VI HÌNH VUÔNG T1 | 40 | ||
BẢNG CHIA 3 | Trang 43 | CHU VI HÌNH VUÔNG T2 | 41 | ||
8 | BẢNG NHÂN 4 | 44 | 26 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T1 | 42 |
BẢNG CHIA 4 | 45 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T2 | 43 | ||
MỘT PHẦN HAI, MỘT PHẦN BA, MỘT PHẦN TƯ, MỘT PHẦN NĂM (Tiết 1) | 46 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T3 | 44 | ||
MỘT PHẦN HAI, MỘT PHẦN BA, MỘT PHẦN TƯ, MỘT PHẦN NĂM (Tiết 2) | 47 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T4 | 45 | ||
NHÂN NHẨM, CHIA NHẨM | 48 | CÁC KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỘT SỰ KIỆN T1 | 46 | ||
9 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1) | 49 | 27 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 47 |
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 2) | 49 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 48 | ||
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 | 50 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | 49 | ||
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 (tiếp theo)(T1) | 51 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | 49 | ||
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 (tiếp theo)(T2) | 52 | KIỂM TRA | |||
10 | PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ)(T1) | 53 | 28 | TRĂM NGHÌN | 51-52 |
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ)(T2) | 54 | CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (2 tiết) T1 | 53-54 | ||
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ)(T1) | 55 | CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (2 tiết) T2 | 54-55 | ||
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ)(T1) | 56 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ T1 | 56 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 57 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ T2 | 57 | ||
11 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 58 | 29 | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T1 | 58 |
KIỂM TRA | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T2 | 59 | |||
BẢNG NHÂN 6 | 59 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T1 | 60 | ||
BẢNG CHIA 6 | 60 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T2 | 61 | ||
GẤP MỘT SỐ LÊN MỘT SỐ LẦN | 61 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T3 | 61 | ||
12 | BẢNG NHÂN 7 | 62 | 30 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 62 |
BẢNG CHIA 7 | 63 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 62 | ||
BẢNG NHÂN 8 | 64 | NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 63 | ||
BẢNG CHIA 8 | 65 | NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 64 | ||
GIẢM MỘT SỐ ĐI MỘT SỐ LẦN | 66 | NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 64 | ||
13 | BẢNG NHÂN 9 | 67 | 31 | CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 65 |
BẢNG CHIA 9 | 68 | CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 66 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 69 | CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 67 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 70 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 68 | ||
XEM ĐỒNG HỒ T1 | 71 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 68 | ||
14 | XEM ĐỒNG HỒ T2 | 72 | 32 | DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH | 69 |
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 73 | XĂNG-TI-MÉT VUÔNG T1 | 70 | ||
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 74(1.2.3.4) | XĂNG-TI-MÉT VUÔNG T2 | 71 | ||
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 75(5.6.7 | DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT T1 | 72 | ||
SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ | 76 | DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT T2 | 73 | ||
15 | ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG T1 | 77 | 33 | DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG | 74 |
ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG T2 | 78 | TIỀN VIỆT NAM T1 | 75-76 | ||
HÌNH TRÒN T1 | 79 | TIỀN VIỆT NAM T2 | 77 | ||
HÌNH TRÒN T2 | 80 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T1 | |||
NHIỆT ĐỘ. ĐO NHIỆT ĐỘ | 81 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T2 | |||
16 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ T1 | 82 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T3 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ T2 | 83 | 34 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T4 | ||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | 84 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T5 | |||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | 85 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T6 | |||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T1 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T7 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T2 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T8 | ||||
17 | ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T3 | 35 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T9 | ||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T4 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T10 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T5 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T6 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T7 | KIỂM TRA CUỐI NĂM | ||||
18 | ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T8 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T9 | |||||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | |||||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | |||||
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 |
2. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 3
Học kì 1
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ điểm/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ | ||||
1 | CHỦ ĐỀ: VÀO NĂM HỌC MỚI | Bài 1: Chiếc nhãn vở đặc biệt | 4 tiết | |||
Đọc Chiếc nhãn vở đặc biệt | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về trường học | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa A, Ă, Â | 1 tiết | |||||
LTVC: Mở rộng vốn từ học tập. | 1 tiết | |||||
Bài 2: Lắng nghe những ước mơ | 3 tiết | |||||
– Đọc Lắng nghe những ước mơ – Nói về một môn học em thích | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Giới thiệu các thành viên của nhóm, tổ | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn giới thiệu bản thân | 1 tiết | |||||
2 | Bài 3: Em vui đến trường | 4 tiết | ||||
– Đọc Em vui đến trường | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một văn bản thông tin về trường học | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nghe – viết Em vui đến trường – Phân biệt ch/ tr – Phân biệt s/ x, g/ r | 1 tiết | |||||
LTVC: – Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động – Câu kể – dấu chấm | 1 tiết | |||||
Bài 4: Nhớ lại buổi đầu đi học | 3 tiết | |||||
– Đọc Nhớ lại buổi đầu đi học –T ìm từ ngữ chỉ cảm xúc, nói câu thể hiện cảm xúc trong ngày đầu đi học | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Đọc – kể Chiếc nhãn vở đặc biệt | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập | 1 tiết | |||||
3 | Bài 1: Cậu học sinh mới | 4 tiết | ||||
- Đọc Cậu học sinh mới | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về trường học | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa N, M | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu MRVT Trường học; mở rộng câu Khi nào? hoặc Ở đâu? | 1 tiết | |||||
Bài 2: Bản tin Ngày hội Nghệ sĩ nhí | 3 tiết | |||||
– Đọc Bản tin Ngày hội Nghệ sĩ nhí – Chia sẻ về bản tin đã đọc, nghe hoặc xem | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nói về việc thực hiện một nhiệm vụ do lớp phân công | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo - Nhận diện thông báo - Viết thông báo | 1 tiết | |||||
4 | Bài 3: Mùa thu của em | 4 tiết | ||||
– Đọc Mùa thu của em | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về trường học | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nghe – viết Cậu học sinh mới – Viết hoa địa danh Việt Nam – Phân biệt ch/ tr, ươc/ ươt | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu – Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm – Luyện tập câu kể Ai thế nào? | 1 tiết | |||||
Bài 4: Hoa cỏ sân trường | 3 tiết | |||||
– Đọc Hoa cỏ sân trường – Tìm từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc, hương thơm, nói câu thể hiện cảm xúc về một loài cây. | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Đọc – kể Cậu học sinh mới | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Điền thông tin vào tờ khai in sẵn | 1 tiết | |||||
5 | CHỦ ĐỀ : NHỮNG BÚP MĂNG NON | Bài 1: Gió sông Hương | 4 tiết | |||
– Đọc Gió sông Hương | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về thiếu nhi | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa D, Đ | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu MRVT Thiếu nhi | 1 tiết | |||||
Bài 2: Triển lãm Thiếu nhi với 5 điều Bác Hồ dạy | 3 tiết | |||||
-Đọc Triển lãm Thiếu nhi với 5 điều Bác Hồ dạy – Nói về những việc thiếu nhi thực hiện theo lời Bác Hồ | 1tiết | |||||
Nói và nghe Giới thiệu hoạt động của lớp | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Viết bản tin ngắn | 1 tiết | |||||
6 | Bài 3: Hai bàn tay em | 4 tiết | ||||
–Đọc Hai bàn tay em | 1,5tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một văn bản thông tin về thiếu nhi | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nghe – viết Đường đến trường – Phân biệt d/ gi – Phân biệt ay/ ây, uôc/ uôt | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu So sánh | 1 tiết | |||||
Bài 4: Lớp học cuối đông | 3 tiết | |||||
– Đọc Lớp học cuối đông – Nói câu thể hiện cảm xúc với một sự vật hoặc sự việc, với một việc làm tốt của bạn bè. | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nghe – kể Mơ ước của Sam | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn tả cuốn sách | 1 tiết | |||||
7 | CHỦ ĐỀ: EM LÀ ĐỘI VIÊN | Bài 1: Phần thưởng | 4 tiết | |||
Đọc: Phần thưởng | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về thiếu nhi | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa P, R, B | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu MRVT Đội viên | 1 tiết | |||||
Bài 2: Đơn xin vào Đội | 3 tiết | |||||
– Đọc Đơn xin vào Đội – Tìm đường đưa thư, nói câu có từ ngữ chỉ phẩm chất | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nói về việc phấn đấu để trở thành đội viên | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập điền thông tin vào tờ khai in sẵn | 1 tiết | |||||
8 | Bài 3: Ngày em vào Đội ( | 4 tiết | ||||
– Đọc Ngày em vào Đội | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về thiếu nhi | 0,5 tiết | |||||
– Nghe – viết Ngày em vào Đội – Viết hoa địa danh Việt Nam – Phân biệt ch/ tr, an/ ang | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Luyện tập về so sánh | 1 tiết | |||||
Bài 4: Lễ kết nạp Đội | 3 tiết | |||||
– Đọc Lễ kết nạp Đội – Đóng vai, nói và đáp lời chúc mừng các bạn đội viên mới | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nghe – kể Chú bé nhanh trí | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Viết thư điện tử cho bạn bè | 1 tiết | |||||
9 | ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 tiết | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 – Đọc: Ôn tập các văn bản truyện đã học – Ôn viết chữ hoa Ă, Â, N, M, Đ, P, R, B | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì 1 – Đọc: Ôn tập các văn bản thông tin đã học – Viết: + Nghe – viết Con tàu của em + Ôn viết hoa tên người Việt Nam + Phân biệt ay/ ây, iêc/ iêt | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì 1 – Đọc: Ôn tập các văn bản thơ đã học – Luyện từ và câu: MRVT Măng non; đặt câu có từ ngữ tìm được | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì 1 – Đọc: Ôn tập các văn bản miêu tả đã học – Viết sáng tạo: Tả một món đồ chơi em thích | 1 tiết | |||||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 Đọc: Ôn đọc hiểu văn bản Cô Hiệu trưởng | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì 1 – Luyện từ và câu: + Ôn tập về so sánh + Ôn tập về câu kể và mở rộng câu Khi nào, Ở đâu? | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 7 Viết sáng tạo: Viết đoạn văn giới thiệu một người bạn | 1 tiết | |||||
10 | CHỦ ĐỀ : ƯỚC MƠ TUỔI THƠ | Bài 1: Ý tưởng của chúng mình | 4 tiết | |||
– Đọc Ý tưởng của chúng mình | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về ước mơ | 0,5 tiết | |||||
Viết : Ôn viết chữ hoa C, G | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu MRVT Ước mơ | 1 tiết | |||||
Bài 2: Điều kì diệu | 3 tiết | |||||
– Đọc Điều kì diệu – Luyện tập về từ ngữ có nghĩa giống nhau; đặt câu có từ ngữ nói về nhân vật trong bài đọc | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nói về một nhân vật trong truyện | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Nhận diện và tìm ý cho bài văn viết về tình cảm với thầy cô giáo hoặc một người bạn | 1 tiết | |||||
11 | Bài 3: Chuyện xây nhà | 4 tiết | ||||
– Đọc Chuyện xây nhà | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một văn bản thông tin về ước mơ | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nghe – viết Chuyện xây nhà – Phân biệt ch/ tr – Phân biệt r/ d/ gi, iên/ iêng | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Luyện tập về so sánh | 1 tiết | |||||
Bài 4: Ước mơ màu xanh | 3 tiết | |||||
– Đọc Ước mơ màu xanh – Đặt tên và nói về bức tranh em thích | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Đọc – kể Ý tưởng của chúng mình | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết về tình cảm với thầy cô giáo hoặc một người bạn | 1 tiết | |||||
12 | CHỦ ĐỀ : CÙNG EM SÁNG TẠO | Bài 1: Đồng hồ Mặt Trời | 4 tiết | |||
– Đọc Đồng hồ Mặt Trời | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về nghề nghiệp | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa S, L, T | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu MRVT Sáng tạo | 1 tiết | |||||
Bài 2: Cuốn sách em yêu | 3 tiết | |||||
Đọc: – Cuốn sách em yêu – Ghi nhận xét và nói về Phiếu đọc sách em thích | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nói về một đồ vật | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn tả một đồ dùng cá nhân | 1 tiết | |||||
13 | Bài 3: Bàn tay cô giáo | 4 tiết | ||||
– Đọc Bàn tay cô giáo | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về nghề nghiệp hoặc sản phẩm sáng tạo em thích | 0,5 tiết | |||||
Viết : Nhớ – viết Bàn tay cô giáo – Viết hoa tên người nước ngoài – Phân biệt s/ x, âc/ ât | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu: - Từ có nghĩa giống nhau –Câu hỏi – dấu chấm hỏi | 1 tiết | |||||
Bài 4: Thứ Bảy xanh | 3 tiết | |||||
–– Đọc Thứ Bảy xanh – Trao đổi ý tưởng trang trí lớp học từ đồ dùng tái chế | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nghe – kể Ông Trạng giỏi tính toán | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện | 1 tiết | |||||
14 | CHỦ ĐỀ : VÒNG TAY BẠN BÈ | Bài 1: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng | 4 tiết | |||
– Đọc Chú sẻ và bông hoa bằng lăng | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về bạn bè | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa E, Ê | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu MRVT Bạn bè | 1 tiết | |||||
Bài 2: Thư thăm bạn | 3 tiết | |||||
– Đọc Thư thăm bạn – Trao đổi về cách dùng lời xưng hô khi viết thư | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nói về một người bạn của em | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Viết thư cho bạn bè | 1 tiết | |||||
15 | Bài 3: Đôi bạn | 4 tiết | ||||
– Đọc Đôi bạn | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ văn bản thông tin về bạn bè | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nhớ – viết Đôi bạn – Phân biệt d/ gi – Phân biệt r/ d/ gi, v/ d/ gi | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu – Luyện tập về từ có nghĩa giống nhau – Dấu gạch ngang | 1 tiết | |||||
Bài 4: Hai người bạn | 3 tiết | |||||
– Đọc Hai người bạn – Nói về hoạt động hoặc trò chơi thường tham gia cùng bạn và cảm xúc của em khi cùng bạn tham gia hoạt động hoặc chơi trò chơi | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nghe – kể Những người bạn | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết thư cho bạn bè | 1 tiết | |||||
16 | CHỦ ĐỀ : MÁI ẤM GIA ĐÌNH | Bài 1: Ông ngoại | 4 tiết | |||
– Đọc Ông ngoại | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về gia đình | 0,5 tiết | |||||
Viết Ôn viết chữ hoa I, K | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu MRVT Gia đình | 1 tiết | |||||
Bài 2: Vườn dừa của ngoại | 3 tiết | |||||
– Đọc Vườn dừa của ngoại – Thi kể và nói về các loài cây, hoa, quả | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nói về một nhân vật trong truyện tranh hoặc phim hoạt hình | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Viết thư cho người thân | 1 tiết | |||||
17 | Bài 3: Như có ai đi vắng | 4 tiết | ||||
– Đọc Như có ai đi vắng | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về gia đình | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nghe – viết Vườn trưa – Phân biệt êch/ uêch – Phân biệt ch/ tr, ac/ at | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Từ có nghĩa trái ngược nhau | 1 tiết | |||||
Bài 4: Thuyền giấy | 3 tiết | |||||
– Đọc Thuyền giấy – Tìm từ ngữ nói về mong ước và nói với bạn mong ước của em cho người thân | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nghe – kể Món quà tặng cha | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết thư cho người thân | 1 tiết | |||||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 | 7 tiết | |||||
18 | Ôn tập cuối học kì 1(T1) – Đọc: + Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng + Ôn đọc thành tiếng và đọc hiểu văn bản Nắng | 1 tiết | ||||
Ôn tập cuối học kì (T2) – Đọc: Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng – Viết: + Ôn viết chữ hoa C, G, S, L, Ê, I, K + Phân biệt d/ r, ăn/ ăng | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì 1(T3) – Đọc: Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng – Luyện từ và câu: + Ôn tập về so sánh + Ôn tập từ ngữ có nghĩa giống nhau, từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau + Ôn dấu câu, ôn câu hỏi, câu kể | 1 tiết | |||||
Đánh giá cuối học kì 1 – Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi – Đọc hiểu văn bản Các em nhỏ và cụ già – Nghe – viết Hồ Gươm – Viết đoạn văn ngắn hoặc viết thư | 4 tiết |
Học kì 2
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ điểm/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ | ||||
19 | CHỦ ĐIỂM: BỐN MÙA MỞ HỘI | Bài 1: Chiếc áo của hoa đào (4 tiết) | 4 tiết | |||
– Đọc Chiếc áo của hoa đào | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về lễ hội | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa V, H | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Lễ hội | 1 tiết | |||||
Bài 2: Đua ghe ngo (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Đua ghe ngo – Nói về lễ hội em biết | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nói về một nhân vật em thích dựa vào gợi ý | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo – Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn thuật lại một ngày hội đã chứng kiến | 1 tiết | |||||
20 | Bài 3: Rộn ràng hội xuân (4 tiết) | 4 tiết | ||||
– Đọc Rộn ràng hội xuân | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài đọc về lễ hội | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nghe – viết Lễ hội hoa nước Ý – Phân biệt s/ x – Phân biệt ch/ tr, dấu hỏi/ dấu ngã | 1 tiết | |||||
LTVC: – Câu khiến – Dấu chấm than | 1 tiết | |||||
Bài 4: Độc đáo lễ hội đèn Trung thu (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Độc đáo lễ hội đèn Trung thu – Viết 1 – 2 câu văn hoặc sáng tác 2 – 4 dòng thơ ngắn về một loại đèn Trung thu mà em thích | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nghe – kể Ông già mùa đông và cô bé tuyết | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn thuật lại một ngày hội đã chứng kiến | 1 tiết | |||||
21 | NGHỆ SĨ TÍ HON | Bài 1: Từ bản nhạc bị đánh rơi (4 tiết) | 4 tiết | |||
- Đọc Từ bản nhạc bị đánh rơi | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về một môn nghệ thuật hoặc một bài thơ thiếu nhi | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa O, Ô, Ơ, Q | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Nghệ thuật; mở rộng câu Để làm gì? | 1 tiết | |||||
Bài 2: Quảng cáo (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Quảng cáo – Đặt tên và nói 1 – 2 câu về tiết mục biểu diễn đã đặt tên | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nói về một nhân vật trong truyện tranh hoặc phim hoạt hình | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo - Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với một nghệ sĩ hoặc một nhân vật trong phim hoạt hình | 1 tiết | |||||
22 | Bài 3: Nghệ nhân Bát Tràng (4 tiết) | 4 tiết | ||||
– Đọc Nghệ nhân Bát Tràng | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về một môn nghệ thuật | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nghe – viết Sắc màu – Phân biệt iêu/ yêu – Phân biệt l/ n, ưc/ ưt | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu – Luyện tập câu khiến | 1 tiết | |||||
Bài 4: Tiếng đàn (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Tiếng đàn – Tìm từ ngữ miêu tả âm thanh | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nghe – kể Thi nhạc | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với một nghệ sĩ hoặc một nhân vật trong bộ phim hoạt hình | 1 tiết | |||||
23 | CHỦ ĐỀ : NIỀM VUI THỂ THAO | Bài 1: Cuộc chạy đua trong rừng (4 tiết) | 4 tiết | |||
– Đọc Cuộc chạy đua trong rừng | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về thể thao | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa U, Ư | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Thể thao | 1 tiết | |||||
Bài 2: Cô gái nhỏ hoá “kình ngư” (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Cô gái nhỏ hoá “kình ngư” – Đóng vai nói và đáp lời chúc mừng | 1tiết | |||||
Nói và nghe Nói về một đồ vật dựa vào gợi ý | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo – Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn thuật lại một trận thi đấu hoặc một buổi luyện tập thể thao | 1 tiết | |||||
24 | Bài 3: Chơi bóng với bố (4 tiết) | 4 tiết | ||||
– Đọc Chơi bóng với bố | 1,5tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bản tin thể thao | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nghe – viết Cùng vui chơi – Phân biệt d/ gi – Phân biệt iu/ ưu, ân/ âng | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu – Câu cảm – Dấu chấm than | 1 tiết | |||||
Bài 4: Ngọn lửa Ô-lim-pích (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Ngọn lửa Ô-lim-pích – Đoán tên môn thể thao qua động tác, nói một vài câu về môn thể thao đã đoán được | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Đọc – kể Cuộc chạy đua trong rừng | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn thuật lại một trận thi đấu hoặc một buổi luyện tập thể thao | 1 tiết | |||||
25 | THIÊN NHIÊN KÌ THÚ | Bài 1: Giọt sương (4 tiết) | 4 tiết | |||
– Đọc Giọt sương | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về cây cối hoặc con vật | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa Y, X | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Thiên nhiên | 1 tiết | |||||
Bài 2: Những đám mây ngũ sắc (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Những đám mây ngũ sắc – Tưởng tượng, đặt tên cho đám mây em thích; chia sẻ về tên em vừa đặt | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Tưởng tượng và diễn tả lại dáng vẻ hoặc hành động, lời nói của một nhân vật trong câu chuyện | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn tả một đồ vật thường dùng khi đi học hoặc đi tham quan, du lịch | 1 tiết | |||||
26 | Bài 3: Chuyện hoa, chuyện quả (4 tiết) | 4 tiết | ||||
– Đọc Chuyện hoa, chuyện quả | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về cây cối hoặc con vật | 0,5 tiết | |||||
Nghe – viết Rừng cọ quê tôi – Phân biệt d/ gi – Phân biệt s/ x, im/ iêm | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Dấu ngoặc kép | 1 tiết | |||||
Bài 4: Mùa xuân đã về (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Mùa xuân đã về – Nói 1 – 2 câu có hình ảnh so sánh về một sự vật trong bài đọc | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nghe – kể Bồ nông có hiếu | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn tả một đồ vật thường dùng khi đi học hoặc khi đi tham quan, du lịch | 1 tiết | |||||
27 | ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 tiết | ||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Đọc: Ôn tập các văn bản truyện đã học – Ôn viết chữ hoa V, H, O, Q, U, Ư, Y, X | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Đọc: Ôn tập các văn bản thông tin đã học – Viết: + Nghe – viết Cá linh + Viết hoa tên riêng nước ngoài + Phân biệt s/ x, ăc/ ăt | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Đọc: Ôn tập các văn bản thơ đã học – Luyện từ và câu: Ôn tập mở rộng vốn từ | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Đọc: Ôn tập các văn bản miêu tả đã học – Viết sáng tạo: Viết đoạn văn thuật lại hoạt động ở trường mà em thích | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Đọc: Ôn tập đọc hiểu Hoa thắp lửa – Luyện từ và câu: Ôn tập từ ngữ có nghĩa trái ngược; câu có hình ảnh so sánh | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kỳ II – Tiết 6 – Luyện từ và câu: Ôn dấu câu, câu khiến, câu cảm | 1 tiết | |||||
Ôn tập giữa học kỳ II Tiết 7 Viết sáng tạo: Viết đoạn văn ngắn thuật lại việc làm góp phần bảo vệ môi trường | 1 tiết | |||||
28 | CHỦ ĐỀ : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP | Bài 1: Nắng phương Nam (4 tiết) | 4 tiết | |||
– Đọc Nắng phương Nam | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về quê hương | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa A, Ă, Â (kiểu 2) | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Quê hương | 1 tiết | |||||
Bài 2: Trái tim xanh (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Trái tim xanh – Đóng vai hướng dẫn viên, giới thiệu về hồ Ba Bể | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nói chuyện qua điện thoại với cách mở đầu và kết thúc phù hợp | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp ở quê hương hoặc nơi em ở | 1 tiết | |||||
29 | Bài 3: Vàm Cỏ Đông (4 tiết) | 4 tiết | ||||
– Đọc Vàm Cỏ Đông | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài đọc về quê hương | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nhớ – viết Vàm Cỏ Đông – Luyện tập viết hoa địa danh Việt Nam – Phân biệt s/ x, ong/ ông | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu – Dấu hai chấm – Mở rộng câu bằng từ ngữ trả lời câu hỏi “Vì sao?” | 1 tiết | |||||
Bài 4: Cảnh làng Dạ (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Cảnh làng Dạ – Nói tiếp để được câu văn có hình ảnh so sánh | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Đọc – kể Nắng phương Nam | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em trước một cảnh đẹp ở quê hương hoặc nơi em ở | 1 tiết | |||||
30 | CHỦ ĐỀ: ĐẤT NƯỚC MẾN YÊU | Bài 1: Hai Bà Trưng (4 tiết) | 4 tiết | |||
– Đọc Hai Bà Trưng | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về đất nước Việt Nam | 0,5 tiết | |||||
Viết Ôn viết chữ hoa N, M (kiểu 2) | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Đất nước | 1 tiết | |||||
Bài 2: Một điểm đến thú vị (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Một điểm đến thú vị – Nói 1 – 2 câu về sự vật, địa điểm được nói đến trong bài đọc | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nói chuyện qua điện thoại để hỏi thăm sức khoẻ và chia sẻ một điều thú vị | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Nhận diện và tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp của đất nước Việt Nam | 1 tiết | |||||
31 | Bài 3: Non xanh nước biếc (4 tiết) | 4 tiết | ||||
– Đọc Non xanh nước biếc | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về đất nước Việt Nam | 0,5 tiết | |||||
Viết : – Nghe – viết Hai Bà Trưng – Luyện tập viết hoa tên địa danh Việt Nam – Phân biệt l/ n, g/ r | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu – Luyện tập về từ ngữ chỉ đặc điểm; câu cảm | 1 tiết | |||||
Bài 4: Mênh mông mùa nước nổi (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Mênh mông mùa nước nổi – Sắp xếp các từ ngữ thành câu ca dao; nói 1 – 2 câu về câu ca dao đã sắp xếp được | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Nghe – kể Sự tích hoa mào gà | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc trước một cảnh đẹp của đất nước Việt Nam | 1 tiết | |||||
32 | CHỦ ĐỀ MỘT MÁI NHÀ CHUNG | Bài 1: Cậu bé và mẩu san hô (4 tiết) | 4 tiết | |||
– Đọc Cậu bé và mẩu san hô | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một truyện về thiên nhiên | 0,5 tiết | |||||
Viết: Ôn viết chữ hoa Q, V (kiểu 2) | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Môi trường; mở rộng câu Bằng gì?, Khi nào? hoặc Ở đâu? | 1 tiết | |||||
Bài 2: Hương vị Tết bốn phương (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Hương vị Tết bốn phương – Nói về một món bánh quen thuộc của Việt Nam mà em biết | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Luyện tập nói về một nhân vật trong truyện tranh hoặc phim hoạt hình | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn ngắn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện | 1 tiết | |||||
33 | Bài 3: Một mái nhà chung (4 tiết) | 4 tiết | ||||
– Đọc Một mái nhà chung | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên | 0,5 tiết | |||||
Viết: – Nhớ – viết Một mái nhà chung – Phân biệt d/ gi – Phân biệt l/ n, ươn/ ương | 1 tiết | |||||
Luyện từ và câu – Luyện tập từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau – Luyện tập câu kể | 1 tiết | |||||
Bài 4: Đi tàu trên sông Von-ga (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Đi tàu trên sông Von-ga – Nói câu thể hiện cảm xúc của em trước một cảnh đẹp thiên nhiên | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Xem – kể Bông lúa | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Viết đoạn văn thuật lại một việc làm góp phần bảo vệ môi trường | 1 tiết | |||||
34 | Bài 5: Cóc kiện Trời (4 tiết) | 4 tiết | ||||
– Đọc Cóc kiện Trời | 1,5 tiết | |||||
Đọc mở rộng: Tìm đọc, viết Phiếu đọc sách, chia sẻ một bài văn về thiên nhiên | 0,5 tiết | |||||
– Nghe – viết Vời vợi Ba Vì – Phân biệt ênh/ uênh – Phân biệt l/ n, dấu hỏi/ dấu ngã | 1 tiết | |||||
– Luyện tập từ ngữ chỉ sự vật, từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái; từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất – Luyện tập câu hỏi, câu khiến | 1 tiết | |||||
Bài 6: Bồ câu hiếu khách (3 tiết) | 3 tiết | |||||
– Đọc Bồ câu hiếu khách – Nói 1 – 2 câu thể hiện tình cảm, cảm xúc của em với những chú chim bồ câu, những việc cần làm để bảo vệ những chú chim | 1 tiết | |||||
Nói và nghe Đọc – kể Cóc kiện Trời | 1 tiết | |||||
Viết sáng tạo Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện | 1 tiết | |||||
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1I | 7 tiết | |||||
35 | Ôn tập cuối học kì II(T1) + Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng + Ôn tập đọc hiểu Giữa lòng biển xanh | 1 tiết | ||||
Ôn tập cuối học kì II (T2) – Đọc: Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng – Viết: + Nghe – viết Nhạn biển + Phân biệt d/ r, it/ ich | 1 tiết | |||||
Ôn tập cuối học kì II(T3) – Đọc: Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng – Luyện từ và câu + Ôn tập về so sánh + Ôn câu cảm, câu kể | 1 tiết | |||||
Đánh giá cuối học kì II – Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi – Đọc hiểu Những người bạn nhỏ – Viết: + Nghe – viết Thả diều bên dòng sông quê hương + Viết đoạn văn ngắn | 4 tiết |
3. Phân phối chương trình Mĩ thuật lớp 3
(Chương trình mới) CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - BẢN 1
CHỦ ĐỀ | BÀI | LOẠI BÀI | TIẾT |
Chủ đề 1 TRƯỜNG EM | Bài 1: Sắc màu của chữ Bài 2: Những người bạn thân thiện | Vẽ Vẽ | 2 2 |
Chủ đề 2 MÙA THU QUÊ EM | Bài 1: Mặt nạ trung thu Bài 2: Vui tết trung thu Bài 3: Phong cảnh mùa thu | Vẽ Vẽ Cắt dán | 2 2 2 |
Chủ đề 3 MÁI ẤM GIA ĐÌNH | Bài 1: Đồ vật thân quen Bài 2: Người em yêu quý Bài 3: Gia đình yêu thương | Nặn 3D Vẽ Vẽ | 2 2 2 |
Chủ đề 4 GÓC HỌC TẬP CỦA EM | Bài 1: Chậu hoa xinh xắn Bài 2: Con vật nghộ nghĩnh Bài 3: Ống đựng hút tiện dụng | Thủ công 3D Thủ công 3D Thủ công 3D | 2 2 2 |
Chủ đề 5 KHU VƯỜN NHỎ | Bài 1: Cây trong vườn Bài 2: Những sinh vật nhỏ trong vườn Bài 3: Khu vườn kì diệu | Thủ công 3D In Vẽ, cắt, dán | 2 2 2 |
Chủ đề 6 ĐÔ THỊ NGÀY NAY | Bài 1: Mô hình nhà cao tần Bài 2: Khu vui chơi của chúng em Bài 3: Đô thị trong mắt em Bài 4: Hành trình đến đô thị | Thủ công 3D Thủ công 3D Vẽ Thủ công 3D | 2 2 2 2 |
4. Phân phối chương trình Đạo Đức lớp 3
1 | AN TOÀN GIAO THÔNG KHI ĐI BỘ (Tiết 1) |
2 | AN TOÀN GIAO THÔNG KHI ĐI BỘ (Tiết 2) |
3 | AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ( Tiết 1) |
4 | AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ( Tiết 2) |
5 | EM HAM HỌC HỎI (T1 |
6 | EM HAM HỌC HỎI (T2 |
7 | EM HAM HỌC HỎI (T3 |
8 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở NHÀ ( T1 |
9 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở NHÀ ( T2 |
10 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở LỚP, Ở TRƯỜNG T1 |
11 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở LỚP, Ở TRƯỜNG T2 |
12 | EM GIỮ LỜI HỨA (Tiết 1) |
13 | EM GIỮ LỜI HỨA (Tiết 2) |
14 | EM GIỮ LỜI HỨA (Tiết 3 |
15 | QUAN TÂM ĐẾN HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG ( T1 |
16 | QUAN TÂM ĐẾN HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG ( T2 |
17 | QUAN TÂM ĐẾN HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG ( T3 |
18 | ÔN TẬP KIỂM TRA HKI |
19 | KHÁM PHÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T1 |
20 | KHÁM PHÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T2 |
21 | KHÁM PHÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T3 |
22 | PHÁT HUY ĐIỂM MẠNH, KHẮC PHỤC ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T1 |
23 | PHÁT HUY ĐIỂM MẠNH, KHẮC PHỤC ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T2 |
24 | PHÁT HUY ĐIỂM MẠNH, KHẮC PHỤC ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T3 |
25 | EM NHẬN BIẾT BẤT HOÀ VỚI BẠN T1 |
26 | EM NHẬN BIẾT BẤT HOÀ VỚI BẠN T2 |
27 | EM XỬ LÍ BẤT HOÀ VỚI BẠN BÈ T1 |
28 | EM XỬ LÍ BẤT HOÀ VỚI BẠN BÈ T2 |
29 | VIỆT NAM TƯƠI ĐẸP T1 |
30 | VIỆT NAM TƯƠI ĐẸP T2 |
31 | VIỆT NAM TRÊN ĐÀ PHÁT TRIỂN (2 (Tiết 1) |
32 | VIỆT NAM TRÊN ĐÀ PHÁT TRIỂN (2? (Tiết 2) |
33 | TỰ HÀO TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM ( Tiết 1) |
34 | TỰ HÀO TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM ( Tiết 2) |
35 | ÔN TẬP KIỂM TRA HKII |
5. Phân phối chương trình Công nghệ lớp 3
1 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ T1 |
2 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ T2 |
3 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ T3 |
4 | Bài 2. SỬ DỤNG ĐÈN HỌC T1 |
5 | Bài 2. SỬ DỤNG ĐÈN HỌC T2 |
6 | Bài 2. SỬ DỤNG ĐÈN HỌC T3 |
7 | Bài 3. SỬ DỤNG QUẠT ĐIỆN T1 |
8 | Bài 3. SỬ DỤNG QUẠT ĐIỆN T2 |
9 | Bài 3. SỬ DỤNG QUẠT ĐIỆN T3 |
10 | Bài 4. SỬ DỤNG MÁY THU THANH T1 |
11 | Bài 4. SỬ DỤNG MÁY THU THANH T2 |
12 | Bài 4. SỬ DỤNG MÁY THU THANH T3 |
13 | Bài 5. SỬ DỤNG MÁY THU HÌNH T1 |
14 | Bài 5. SỬ DỤNG MÁY THU HÌNH T2 |
15 | Bài 5. SỬ DỤNG MÁY THU HÌNH T3 |
16 | Bài 6. AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH T1 |
17 | Bài 6. AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH T2 |
18 | KTRA HKI |
19 | Dự án 1. TÌM HIỂU SảN PHẨM CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH |
20 | ÔN TẬP PHẦN 1 |
21 | Bài 7. LÀM ĐỒ DÙNG HỌC TẬP T1 |
22 | Bài 7. LÀM ĐỒ DÙNG HỌC TẬP T2 |
23 | Bài 7. LÀM ĐỒ DÙNG HỌC TẬP T3 |
24 | Bài 7. LÀM ĐỒ DÙNG HỌC TẬP T4 |
25 | Bài 8. LÀM BI |
26 | Bài 8. LÀM BIỂN BÁO GIAO THÔNG T2 |
27 | Bài 8. LÀM BIỂN BÁO GIAO THÔNG T3 |
28 | Bài 8. LÀM BIỂN BÁO GIAO THÔNG T4 |
29 | Bài 9. LÀM ĐỒ CHƠI T1 |
30 | Bài 9. LÀM ĐỒ CHƠI T2 |
31 | Bài 9. LÀM ĐỒ CHƠI T3 |
32 | Bài 9. LÀM ĐỒ CHƠI T4 |
33 | Dự án 2. LÀM MÔ HÌNH SA BÀN GIAO THÔNG BẰNG GIẤY BÌA CỨNG |
34 | ÔN TẬP PHẦN 2 |
35 | KIỂM TRA |
Ngoài Phân phối chương trình lớp 3 Chân trời sáng tạo các môn. Các bạn có thể tham khảo thêm Kế hoạch giáo dục nhà trường theo công văn 2345 và Mẫu kế hoạch chuyên môn tiểu học năm học 2022-2023