Phân phối chương trình môn Địa lý bậc THCS
Phân phối chương trình môn Địa lý bậc THCS từ học kì I đến học kì II môn Địa lớp 6 - 9 giúp GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Chương trình môn Địa lý bậc THCS
1. Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 6
Cả năm: 37 tuần thực hiện 37 tiết
HKI: 19 tuần thực hiện 19 tiết
HKII: 18 tuần thực hiện 18 tiết
Tiết | Nội dung | Ghi chú | |
HỌC KÌ I | |||
1. | Bài mở đầu | ||
Chương I. Trái Đất | |||
2. | Bài 1. Vị trí hình dạng và kích thước Trái Đất | (Mục 1. Tích hợp với môn Ngữ Văn. Bài “Bánh Chưng, bánh Giầy) | |
3. | Bài 3. Tỉ lệ bản đồ (- Khái niệm bản đồ của bài 2 - Mục 1: Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ) | ||
4. | Bài 3. Tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) (Mục 2: Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số trên bản đồ). | ||
5. | Bài 4. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý | ||
6. | Bài 5. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ | ||
7. | Ôn tập | ||
8. | Kiểm tra viết | ||
9. | Bài 7. Sự tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả. Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời | ||
10. | Bài 8. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (Mục 1: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời) | ||
11. | Bài 8. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (tiếp theo) (Mục 2: Hiện tượng các mùa) Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời | ||
12. | Bài 9. Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa | ||
13. | Bài 10. Cấu tạo bên trong của Trái Đất | ||
14. | Bài 11. Thực hành: Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất Câu 3-Không yêu cầu HS làm | ||
Chương II. Các thành phần tự nhiên của trái Đất | |||
15. | Bài 12. Tác động nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất | ||
16. | Bài 13. Địa hình bề mặt Trái Đất | ||
17. | Bài 14. Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo) | ||
18. | Ôn tập học kỳ I | ||
19. | Kiểm tra học kỳ I | ||
HỌC KỲ II | |||
20. | Bài 15. Các mỏ khoáng sản | ||
21. | Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn | ||
22. | Bài 17. Lớp vỏ khí | ||
23. | Bài 18. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (- Mục 1: Thời tiết và khí hậu - Mục 2: Nhiệt độ không khí và cách đo nhiệt độ không khí) Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời | ||
24. | Bài 18. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (tiếp theo) (Mục 3: Sự thay đổi nhiệt độ của không khí). | ||
25. | Bài 19. Khí áp và gió trên Trái Đất Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời | ||
26. | Bài 20. Hơi nước trong không khí. Mưa | ||
27. | Bài 21. Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Câu 2 và 3 -Không yêu cầu HS làm | ||
28. | Bài 22. Các đới khí hậu trên Trái Đất | ||
29. | Ôn tập | ||
30. | Kiểm tra viết | ||
31. | Bài 23. Sông và hồ | (Mục 2. Tích hợp môn Ngữ Văn. Bài “Sự tích hồ Gươm”) | |
32. | Bài 24. Biển và đại dương | ||
33. | Bài 25. Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương | ||
34. | Bài 26. Đất. Các nhân tố hình thành đất | ||
35. | Bài 27. Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất | ||
36. | Ôn tập học kì II | ||
37. | Kiểm tra học kì II |
2. Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 7
Cả năm: 37 tuần thực hiện 74 tiết
HKI: 19 tuần thực hiện 38 tiết
HKII: 18 tuần thực hiện 36 tiết
Tiết | Nội dung | Ghi chú |
HỌC KÌ I | ||
Phần I. THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG | ||
1. | Bài 1. Dân số | Mục 3. Sự bùng nổ dân số: từ dòng 9 đến dòng 12 "Quan sát....Tại sao?"- Không dạy Mục 2 : Cập nhật số liệu mới tới năm 2016. |
2. | Bài 2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới | Mục 1- Bài tập 2: Cập nhật số liệu mới |
3. | Bài 3. Quần cư. Đô thị hoá | Mục 2: Cập nhật số liệu mới |
4. | Bài 4. Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi Câu 1 - Không yêu cầu HS làm | |
Phần II. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ | ||
Chương I. Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng | ||
5. | Bài 5. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (Mục I. Đới nóng) | |
6. | Bài 5. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (tiếp theo) (Mục II. Môi trường xích đạo ẩm) Câu hỏi 4 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời | |
7. | Bài 6. Môi trường nhiệt đới | |
8. | Bài 7. Môi trường nhiệt đới gió mùa | |
9. | Bài 9. Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời | |
10. | Bài 10. Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng | |
11. | Bài 11. Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng | |
12. | Bài 12. Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng Câu 2,3 –Không yêu cầu HS làm | |
13. | Ôn tập | |
14. | Kiểm tra viết | |
Chương II. Môi trường đới ôn hoà. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hoà | ||
15. | Bài 13. Môi trường đới ôn hoà | |
16. | Bài 14. Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hoà | |
17. | Bài 15. Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hoà | |
18. | Bài 16. Đô thị hoá ở đới ôn hoà | |
19. | Bài 17. Ô nhiễm môi trường đới ôn hoà | |
20. | Bài 18. Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hoà Câu 2 -Không yêu cầu HS làm Câu 3 -Không yêu cầu vẽ biểu đồ, giáo viên hướng dẫn học hs nhận xét và giải thích | |
Chương III. Môi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc | ||
21. | Bài 19. Môi trường hoang mạc | |
22. | Bài 20. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc | |
Chương IV. Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh | ||
23. | Bài 21. Môi trường đới lạnh | |
24. | Bài 22. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh | |
Chương V. Môi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi | ||
25. | Bài 23. Môi trường vùng núi | |
26. | Ôn tập các chương II, III, IV, V | |
Phần III. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC | ||
27. | Bài 25. Thế giới rộng lớn và đa dạng | |
Chương VI. Châu Phi | ||
28. | Bài 26. Thiên nhiên châu Phi | |
29. | Bài 27. Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo) | |
30. | Bài 28. Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi | |
31. | Bài 29. Dân cư, xã hội châu Phi Mục 1. Lịch sử và dân cư; phần a: Sơ lược lịch sử -Không dạy | |
32. | Bài 30. Kinh tế châu Phi | |
33. | Bài 31. Kinh tế châu Phi (tiếp theo) | |
34. | Bài 32. Các khu vực châu Phi (Mục 1: Khu vực Bắc Phi) | |
35. | Bài 32. Các khu vực châu Phi (tiếp theo) (Mục 2: Khu vực Trung Phi) | |
36. | Bài 33. Các khu vực châu Phi (tiếp theo) | |
37. | Ôn tập học kì I | |
38. | Kiểm tra học kì I | |
HỌC KÌ II | ||
39. | Bài 34. Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi | |
Chương VII. Châu Mĩ | ||
40. | Bài 35. Khái quát châu Mĩ | |
41. | Bài 36. Thiên nhiên Bắc Mĩ (Mục 1: Các khu vực địa hình) | |
42. | Bài 36. Thiên nhiên Bắc Mĩ (tiếp theo) (Mục 2: Sự phân hóa khí hậu) | |
43. | Bài 37. Dân cư Bắc Mĩ | |
44. | Bài 38. Kinh tế Bắc Mĩ | |
45. | Bài 39. Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo) | |
46. | Bài 40. Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp “Vành đai Mặt Trời” | |
47. | Bài 41. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ | |
48. | Bài 42. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) | |
49. | Bài 43. Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ Mục 1. Sơ lược lịch sử -Không dạy | |
50. | Bài 44. Kinh tế Trung và Nam Mĩ | |
51. | Bài 45. Kinh tế Trung và Nam Mĩ (tiếp theo) | |
52. | Bài 46.Thực hành: Sự phân hoá của thảm thực vật ở hai bên sườn đông và tây của dãy núi An-đet | |
53. | Ôn tập | |
54. | Kiểm tra viết | |
Chương VIII. Châu Nam Cực | ||
55. | Bài 47. Châu Nam Cực - châu lục lạnh nhất thế giới | |
Chương IX. Châu Đại Dương | ||
56. | Bài 48. Thiên nhiên châu Đại Dương | |
57. | Bài 49. Dân cư và kinh tế châu Đại Dương | |
58. | Bài 50. Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-trây-lia | |
Chương X. Châu Âu | ||
59. | Bài 51. Thiên nhiên châu Âu | |
60. | Bài 52. Thiên nhiên châu Âu (tiếp theo) (Mục 3: - a) Môi trường ôn đới hải dương - b) Môi trường ôn đới lục địa) | |
61. | Bài 52. Thiên nhiên châu Âu (tiếp theo) (Mục 3: - c) Môi trường địa trung hải - d) Môi trường núi cao) | |
62. | Bài 53. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu | |
63. | Luyện tập vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu | |
64. | Bài 54. Dân cư, xã hội châu Âu | |
65. | Bài 55. Kinh tế châu Âu (Mục 1: Nông nghiệp) | |
66. | Bài 55. Kinh tế châu Âu (tiếp theo) (- Mục 2: Công nghiệp - Mục 3: Dịch vụ) | |
67. | Bài 56. Khu vực Bắc Âu | |
68. | Bài 57. Khu vực Tây và trung Âu | |
69. | Bài 58. Khu vực Nam Âu | |
70. | Bài 59. Khu vực Đông Âu | |
71. | Bài 60. Liên minh châu Âu | |
72. | Bài 61. Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu | |
73. | Ôn tập học kì II | |
74. | Kiểm tra học kì II |
3. Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 8
Tiết | Nội dung | Ghi chú |
HỌC KỲ I | ||
Phần I. THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC | ||
Chương XI. Châu Á | ||
1. | Bài 1. Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản | |
2. | Bài 2. Khí hậu châu Á (Mục 1: Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng) | |
3. | Bài 2. Khí hậu châu Á (tiếp theo) (Mục 2: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa) Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời | |
4. | Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á (Mục 1: Đặc điểm sông ngòi) | |
5. | Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á (tiếp theo) (Mục 2: Các đới cảnh quan tự nhiên) | |
6. | Bài 4. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á | |
7. | Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập- Không yêu cầu vẽ biểu đồ, GV hướng dẫn HS nhận xét | |
8. | Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á | |
9. | Ôn tập | |
10. | Kiểm tra viết | |
11. | Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á Phần 1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á- Không dạy Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập- Không yêu cầu HS trả lời | |
12. | Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á | |
13. | Bài 9. Khu vực Tây Nam Á | |
14. | Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á | |
15. | Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á | |
16. | Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á | |
17. | Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập- Không yêu cầu HS trả lời | |
18. | Ôn tập học kỳ I | |
19. | Kiểm tra học kỳ I | |
HỌC KỲ II | ||
20. | Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và đảo | |
21. | Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á | |
22. | Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á | |
23. | Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) | |
24. | Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Campuchia Mục 3. Điều kiện xã hội, dân cư- Không yêu cầu HS làm Mục 4. Kinh tế- Không yêu cầu HS làm | |
Phần II. ĐỊA LÝ VIỆT NAM | ||
25. | Bài 22. Việt Nam - Đất nước, con người | |
I. Địa lý tự nhiên | ||
26. | Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS trả lời | |
27. | Bài 24. Vùng biển Việt Nam | |
28. | Bài 25. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam | |
29. | Bài 26. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam Mục 2. Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta-Không dạy Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập- Không yêu cầu HS trả lời | |
30. | Bài 27. Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam | |
31. | Ôn tập | |
32. | Kiểm tra viết | |
33. | Bài 28. Đặc điểm địa hình Việt Nam | |
34. | Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình | |
35. | Bài 30. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam | |
36. | Bài 31. Đặc điểm khí hậu Việt Nam | |
37. | Bài 32. Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta | |
38. | Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam | (Mục 1: Tích hợp với Lịch sử 6 – Bài :”Ngô Quyền với chiến thắng trên sông Bạch Đằng” Mục 3: Tích hợp môn Ngữ Văn – Bài : ”Sông nước Cà Mau”) |
39. | Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta | |
40. | Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam | |
41. | Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam | |
42. | Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt Nam | |
43. | Bài 38. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam | |
44. | Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam (- Mục 1: Việt Nam là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm - Mục 2: Việt Nam là một nước ven biển) | |
45. | Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam (tiếp theo) (- Mục 3: Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi - Mục 4: Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng, phức tạp) | |
46. | Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp | |
47. | Bài 41. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ (- Mục 1: Vị trí và phạm vi lãnh thổ - Mục 2: Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước) Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập- Không yêu cầu HS trả lời | |
48. | Bài 41. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ (tiếp theo) (- Mục 3: Địa hình phần lớn là đồi núi thấp với nhiều cánh cung núi mở rộng về phía bắc và quy tụ ở Tam Đảo - Mục 4: Tài nguyên phong phú, đa dạng và nhiều cảnh quan đẹp nổi tiếng) | |
49. | Bài 42. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ (- Mục 1: Vị trí, phạm vi lãnh thổ - Mục 2: Địa hình cao nhất Việt Nam) | |
50. | Bài 42. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ (tiếp theo) (- Mục 3: Khí hậu đặc biệt do tác động của địa hình - Mục 4: Tài nguyên phong phú đang được điều tra, khai thác - Mục 5: Bảo vệ phòng chống thiên tai) | |
51. | Bài 43. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ (- Mục 1: Vị trí, phạm vi lãnh thổ - Mục 2: Một miền nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc) | |
52. | Bài 43. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ (tiếp theo) (- Mục 3: Trường Sơn Nam hùng vĩ và đồng bằng Nam Bộ rộng lớn - Mục 4: Tài nguyên phong phú và tập trung, dễ khai thác) | |
53. | Bài 44. Thực hành: Tìm hiểu địa phương GV hướng dẫn HS chọn một địa điểm tại địa phương và tìm hiểu theo dàn ý sau: 1. Tên địa điểm, vị trí địa lí 2. Lịch sử phát triển 3. Vai trò ý nghĩa đối với địa phương | |
54. | Ôn tập học kỳ II | |
55. | Kiểm tra học kỳ II |
4. Phân phối chương trình môn Địa lý lớp 9
Tiết | Nội dung | Ghi chú |
HỌC KỲ I | ||
ĐỊA LÝ VIỆT NAM (tiếp theo) | ||
II. Địa lý dân cư | ||
1. | Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam | Mục 1. Tích hợp với Ngữ Văn 6: “Con Rồng cháu Tiên” |
2. | Bài 2. Dân số và sự gia tăng dân số | Cập nhật nhật số liệu mới |
3. | Bài 3. Phân bố dân cư và các lọai hình quần cư | |
4. | Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống | Cập nhật số liệu mới |
5. | Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999 | Cập nhật tháp dân số mới |
III. Địa lý kinh tế | ||
6. | Bài 6. Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam Mục I. Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới-Không dạy | |
7. | Bài 7. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp | |
8. | Bài 8. Sự phát triển và phân bố nông nghiệp | |
9. | Bài 9. Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp và thủy sản Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập- Thay đổi câu hỏi thành vẽ biểu đồ hình cột | |
10. | Bài 10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm | |
11. | Bài 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp | |
12. | Bài 12. Sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp Mục II. Các ngành công nghiệp trọng điểm ; phần 3 : Một số ngành công nghiệp nặng khác - Không dạy Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập- Không yêu cầu HS trả lời | |
13. | Bài 13. Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của ngành dịch vụ | |
14. | Bài 14. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | |
15. | Bài 15. Thương mại và dịch vụ du lịch | |
16. | Bài 16. Thực hành: Vẽ biểu đồ về thay đổi cơ cấu kinh tế | |
17. | Ôn tập | |
18. | Kiểm tra viết | |
IV. Sự phân hóa lãnh thổ | ||
19. | Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | |
20. | Bài 18. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) ( IV. Tình hình phát triển kinh tế - Mục 1: Công nghiệp - Mục 2: Nông nghiệp) | |
21. | Bài 18. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) (- Mục 3: Dịch vụ - V. Các trung tâm kinh tế) | |
22. | Bài 19. Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ | |
23. | Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng | Mục 2: Tích hợp với Ngữ Văn 6 – Bài ”Sơn Tinh Thủy Tinh” |
24. | Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo) (IV. Tình hình phát triển kinh tế - Mục 1: Công nghiệp - Mục 2: Nông nghiệp) | |
25. | Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo) (- Mục 3: Dịch vụ - V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ) | |
26. | Bài 22. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người | |
27. | Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ | |
28. | Bài 24. Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo) ( IV. Tình hình phát triển kinh tế - Mục 1: Công nghiệp - Mục 2: Nông nghiệp) | |
29. | Bài 24. Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo) (- Mục 3: Dịch vụ - V. Các trung tâm kinh tế) | |
30. | Bài 25. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ | |
31. | Bài 26. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo) | |
32. | Bài 27. Thực hành: Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ | |
33. | Bài 28. Vùng Tây Nguyên | |
34. | Bài 29. Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) ( IV. Tình hình phát triển kinh tế - Mục 1: Nông nghiệp - Mục 2: Công nghiệp) | |
35. | Bài 29. Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) (- Mục 3: Dịch vụ - V. Các trung tâm kinh tế) | |
36. | Bài 30. Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên | |
37. | Ôn tập học kỳ I | |
38. | Kiểm tra học kỳ I | |
HỌC KỲ II | ||
39. | Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ | |
40. | Bài 32. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) | |
41. | Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) | |
42. | Bài 34. Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ trên cơ sở bảng số liệu | |
43. | Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | |
44. | Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) | |
45. | Bài 37. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình phát triển của ngành thủy hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long | |
46. | Ôn tập | |
47. | Kiểm tra viết | |
48. | Bài 38. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo | |
49. | Bài 39. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo (tiếp theo) | |
50. | Bài 40. Thực hành: Vấn đề khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo | |
V. Địa lý địa phương | ||
51. | Bài 41. Địa lý địa phương tỉnh - thành phố (I. Vị trí, địa lý, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính Mục 1: Vị trí và lãnh thổ Mục 2: Sự phân chia hành chính II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Mục 1: Địa hình Mục 2: Khí hậu) | |
52. | Bài 41. Địa lý địa phương tỉnh - thành phố (tiếp theo) II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Mục 3: Thủy văn Mục 4: Thổ nhưỡng Mục 5: Tài nguyên sinh vật Mục 6: Khoáng sản | |
53. | Bài 42. Địa lý địa phương tỉnh - thành phố (tiếp theo) | |
54. | Bài 43. Địa lý địa phương tỉnh - thành phố (tiếp theo) | |
55. | Ôn tập học kỳ II | |
56. | Kiểm tra học kỳ II |
---------------------
Ngoài Phân phối chương trình môn Địa lý bậc THCS, mời các bạn tham khảo thêm giáo án điện tử lớp 9 các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh ... và đề thi học kì 1 lớp 9, đề thi học kì 2 lớp 9 đã được VnDoc.com cập nhật liên tục.