Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 4
Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 4
Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 4 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho 35 tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
Nội dung chương trình học môn Khoa học lớp 4
Tuần | Tiết số | Tên bài | Nội dung điều chỉnh |
HỌC KÌ I: 18 Tuần = 36 tiết | |||
1 | 01 | Con người cần gì để sống | |
02 | Trao đổi chất ở người | ||
2 | 03 | Trao đổi chất ở người (tt) | |
04 | Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường | ||
3 | 05 | Vai trò của chất đạm và chất béo | |
06 | Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ | ||
4 | 07 | Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? | |
08 | Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật | ||
5 | 09 | Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn | |
10 | Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn | ||
6 | 11 | Một số cách bảo quản thức ăn | |
12 | Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | ||
7 | 13 | Phòng bệnh béo phì | |
14 | Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa | ||
8 | 15 | Bạn sẽ thấy thế nào khi bị bệnh? | |
16 | Ăn uống khi bị bệnh | ||
9 | 17 | Phòng tránh tai nạn đuối nước | |
18 | Ôn tập: Con người và sức khỏe | ||
10 | 19 | Ôn tập: Con người và sức khỏe (tt) | |
20 | Nước có những tính chất gì? | ||
11 | 21 | Ba thể của nước | |
22 | Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra? | ||
12 | 23 | Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên | |
24 | Nước cần cho sự sống | ||
13 | 25 | Nước bị ô nhiễm | |
26 | Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm | ||
14 | 27 | Một số cách làm sạch nước | |
28 | Bảo vệ nguồn nước | - Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. | |
15 | 29 | Tiết kiệm nước | - Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. |
30 | Làm thế nào để biết có không khí? | ||
16 | 31 | Không khí có những tính chất gì? | |
32 | Không khí gồm những thành phần nào? | ||
17 | 33 | Ôn tập học kì 1 | - Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước và không khí. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. |
34 | Kiểm tra học kì 1 | ||
18 | 35 | Không khí cần cho sự cháy | |
36 | Không khí cần cho sự sống | ||
HỌC KÌ II: 17 Tuần = 34 tiết | |||
19 | 37 | Tại sao có gió? | |
38 | Gió nhẹ, gió mạnh. Phòng chống bão | ||
20 | 39 | Không khí bị ô nhiễm | |
40 | Bảo vệ bầu không khí trong sạch | - Không yêu cầu tất cả học sinh vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường, bảo vệ bầu không khí trong sạch. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. | |
21 | 41 | Âm thanh | |
42 | Sự lan truyền âm thanh | ||
22 | 43 | Âm thanh trong cuộc sống | |
44 | Âm thanh trong cuộc sống (tt) | ||
23 | 45 | Ánh sáng | |
46 | Bóng tối | ||
24 | 47 | Ánh sáng cần cho sự sống | |
48 | Ánh sáng cần cho sự sống (tt) | ||
25 | 49 | Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt | |
50 | Nóng lạnh và nhiệt độ | ||
26 | 51 | Nóng lạnh và nhiệt độ (tt) | |
52 | Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt | ||
27 | 53 | Các nguồn nhiệt | |
54 | Nhiệt cần cho sự sống | ||
28 | 55 | Ôn tập vật chất và năng lượng | |
56 | Ôn tập vật chất và năng lượng (tt) | ||
29 | 57 | Thực vật cần gì để sống? | |
58 | Nhu cầu nước của thực vật | ||
30 | 59 | Nhu cầu chất khoáng của thực vật | |
60 | Nhu cầu không khí của thực vật | ||
31 | 61 | Trao đổi chất ở thực vật | |
62 | Động vật cần gì để sống? | ||
32 | 63 | Động vật cần gì để sống ? | |
64 | Trao đổi chất ở động vật | ||
33 | 65 | Quan hệ thức ăn trong tự nhiên | |
66 | Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | ||
34 | 67 | Ôn tập: Thực vật và động vật | |
68 | Ôn tập: Thực vật và động vật (tt) | ||
35 | 69 | Ôn tập học kì 2 | |
70 | Kiểm tra học kì 2 |