Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phân phối chương trình môn Toán lớp 1 bộ sách Cánh Diều

Kế hoạch dạy học lớp 1 môn Toán - Bộ sách Cánh Diều

Phân phối chương trình môn Toán lớp 1 bộ sách Cánh Diều là tài liệu dành cho thầy cô tham khảo, để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học, đảm bảo học sinh đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng một cách chính xác nhất cho bộ sách giáo khoa mới lớp 1.

Phân phối chương trình Toán lớp 1

Tuần

Tiết

Chủ đề/Bài

Ghi chú

1

 

1. Các số đến 10

15 tiết

 

1

Trên – Dưới. Phải ‒ Trái. Trước ‒ Sau. Ở giữa

 

 

2

Hình vuông ‒ Hình tròn ‒ Hình tam giác ‒ Hình CN

 

 

3

Các số 1, 2, 3

 

2

4

Các số 4, 5, 6

 

 

5

Các số 7, 8, 9

 

 

6

Số 0

 

3

7

Số 10

 

 

8

Luyện tập

 

 

9

Nhiều hơn ‒ Ít hơn ‒ Bằng nhau

 

4

10

Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =

 

 

11

Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =

 

 

12

Luyện tập

 

5

13

Em ôn lại những gì đã học

 

 

14

Em ôn lại những gì đã học

 

 

15

Em vui học toán

 

 

 

2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

39 tiết

6

16

Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng

 

 

17

Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo)

 

 

18

Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo)

 

 

19

Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 1)

 

7

20

Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 2)

 

 

21

Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 3)

 

 

22

Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 4)

 

8

23

Luyện tập

 

 

24

Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 1)

 

 

25

Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2)

 

9

26

Luyện tập

 

 

27

Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1)

 

 

28

Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2)

 

10

29

Luyện tập

 

 

30

Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương

 

 

31

Làm quen với phép trừ ‒ Dấu trừ

 

11

32

Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 1)

 

 

33

Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 2)

 

 

34

Luyện tập

 

12

35

Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 1)

 

 

36

Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 2)

 

 

37

Luyện tập

 

13

38

Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 1)

 

 

39

Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 2)

 

 

40

Luyện tập

 

14

41

Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1)

 

 

42

Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2)

 

 

43

Luyện tập (tiết 1)

 

15

44

Luyện tập (tiết 2)

 

 

45

Luyện tập (tiết 3)

 

 

46

Luyện tập (tiết 4)

 

16

47

Luyện tập (tiết 5)

 

 

48

Luyện tập (tiết 6)

 

 

49

Luyện tập chung (tiết 1)

 

17

50

Luyện tập chung (tiết 2)

 

 

51

Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)

 

 

52

Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)

 

 

18

53

Em vui học toán

 

 

54

Ôn tập (tiết 1)

 

 

55

Ôn tập (tiết 2)

 

 

 

3. Các số trong phạm vi 100

21 tiết

19

56

Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 1)

 

 

57

Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 2)

 

 

58

Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 1)

 

20

59

Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 2)

 

 

60

Luyện tập

 

 

61

Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

 

21

62

Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)

 

 

63

Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)

 

 

64

Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)

 

22

65

Các số đến 100

 

 

66

Chục và đơn vị (tiết 1)

 

 

67

Chục và đơn vị (tiết 2)

 

23

68

Luyện tập

 

 

69

So sánh các số trong phạm vi 100

 

 

70

Luyện tập

 

24

71

Dài hơn ‒ Ngắn hơn

 

 

72

Đo độ dài

 

 

73

Xăng-ti-mét

 

25

74

Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)

 

 

75

Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)

 

 

76

Em vui học toán

 

26

 

4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

30 tiết

 

77

Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 1)

2 tiết

 

78

Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 2)

 

 

79

Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 1)

 

27

80

Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 2)

 

 

81

Luyện tập

 

 

82

Cộng, trừ các số tròn chục

 

28

83

Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 1)

 

 

84

Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 2)

 

 

85

Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 1)

 

29

86

Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 2)

 

 

87

Luyện tập

 

 

88

Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 1)

 

30

89

Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 2)

 

 

90

Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 1)

 

 

91

Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 2)

 

31

92

Luyện tập

 

 

93

Luyện tập chung

 

 

94

Các ngày trong tuần lễ

 

32

95

Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 1)

 

 

96

Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 2)

 

 

97

Em ôn lại những gì đã học (tiết 1)

 

33

98

Em ôn lại những gì đã học (tiết 2)

 

 

99

Em vui học toán

 

 

100

Ôn tập các số trong phạm vi 10

 

 

34

101

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

 

 

102

Ôn tập các số trong phạm vi 100

 

 

103

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

 

 

35

104

Ôn tập tập về thời gian

 

 

105

Ôn tập

 

 

106

Ôn tập

 

Tham khảo thêm:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giáo án lớp 1

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng