Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phân số trong tiếng Anh

Hầu hết các bạn đều rất e ngại mỗi khi gặp phải phải dạng phân số trong việc học từ vựng tiếng Anh. Đừng lo lắng nhé! Việc đọc và viết đúng phân số sẽ rất đơn giản nếu các bạn nắm vững các quy tắc sau đây.

Xem thêm: Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh

Cách viết và đọc phân số thông thường

Trước hết bạn cần nắm vững khái niệm về số thứ tự và số đếm

Số đếm: – Là số dùng để đếm: Ví dụ: 1- one, 2 - two, 3 - three, 4 - four, 5 - five….

Số thứ tự: – Là số không phải để đếm mà để đánh số thứ tự: Ví dụ: 1st-first, 2nd-second, 3rd- third…

- Tử số (numerator) được viết bằng số đếm; mẫu số (denominator) được viết bằng số thứ tự.

\frac{1}{10}=\ one-tenth\(\frac{1}{10}=\ one-tenth\)
\frac{1}{5}\ =\ one-fifth\(\frac{1}{5}\ =\ one-fifth\)

- Nếu tử số là số nhiều (lớn hơn 1), mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự thêm s

\frac{5}{8}\ =\ five\ -\ eighths\(\frac{5}{8}\ =\ five\ -\ eighths\)
\frac{2}{7}=\ two\ -\ sevenths\(\frac{2}{7}=\ two\ -\ sevenths\)

- Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.

\frac{3}{462}\ =\ three\ over\ four\ six\ two3462 = three over four six two

\frac{22}{16}\ =\ twenty-two\ over\ one\ six2216 = twentytwo over one six

- Nếu phân số có một số nguyên trước nó (hỗn số) ta thêm and trước khi viết phân số:

3\frac{5}{8}\ =\ three\ and\ five-eighths\(3\frac{5}{8}\ =\ three\ and\ five-eighths\)

5\frac{6}{7}\ \ =\ five\ and\ six\ sevenths\(5\frac{6}{7}\ \ =\ five\ and\ six\ sevenths\)

Một số phân số đặc biệt

Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như sau:

\frac{1}{2}\ =\ =a\ half\ Or\ one\ (a)\ half12 = =a half Or one (a) half

\frac{1}{4}=\ one\ quarter\ or\ a\ quarter14= one quarter or a quarter

\frac{3}{4}=\ three\ quarters34= three quarters

\frac{1}{100}=\ one\ hundredth1100= one hundredth

1\%\ =\ one\ percent\ hoặc\ a\ percent1% = one percent hoc a percent

\frac{1}{1000}=\ one\ thousandth-one\ a\ thousandth-one\ over\ a\ thousand11000= one thousandthone a thousandthone over a thousand

Một số cách sử dụng phân số đặc biệt

- This cake is only half as big as that one.

Cái bánh này chỉ lớn bằng nửa cái kia.

- My house is three-quarters the height of the tree.

Nhà tôi chỉ cao bằng 3/4 cái cây.

- The glass is a third full of water.

Cái ly đầy 1/3 nước.

- I couldn't finish the race. I ran only two-thirds of the distance.

Tôi không thể chạy đến cùng cuộc đua. Tôi chỉ chạy nổi 2/3 đoạn đường.

Để nắm vững những qui tắc về cách đọc + cách viết Phân số trong tiếng Anh, các bạn hãy ghi ra các ví dụ về các phân số và tự luyện tập đến khi nhuần nhuyễn.

Ngoài ra, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện kỹ năng khác như: luyện viết Tiếng Anh, luyện nghe Tiếng Anh, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng