Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Kết nối tri thức (Cả năm)

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Bài tập cuối tuần
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Mức độ: Trung bình
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Phiếu bài tập hàng ngày môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức (Từ tuần 1 tới tuần 35) là tài liệu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 sách Kết nối tri thức giúp phụ huynh có thêm tài liệu cho các em ôn tập hiệu quả.

Lưu ý: Tài liệu được chia làm 2 file tải: File Học kì 1 và File Học kì 2.

Phiếu bài tập hàng ngày Toán 5 Kết nối tri thức học kì 1

BÀI 1: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN

Phần I: Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời dúng

a) Số 20 745 đọc là:

A. Hai mươi nghìn bảy trăm bốn năm

B. Hai mươi nghìn bảy trăm bốn mươi lăm

C. Hai mươi nghìn, bảy trăm và 5 đơn vị

D. Hai trăm nghìn và bốn mươi lăm đơn vị

b) Số 49 026 có số hàng nghìn là số mấy?

A. 9

B. 4

C. 0

D. 6

c) Số 6 852 được viết thành tổng là:

A. 6 000 + 800 + 50 + 2

B. 680 + 5 + 20

C. 20 + 5 + 8 000

D. 6 000 + 800 + 52

d) Số bé nhất trong các số 23 876, 81 397, 19 350, 11 829 là:

A. 23 876

B. 81 397

C. 19 350

D. 11 829

Bài 2: Nối

Phiếu bài tập hàng ngày Toán 5 Kết nối tri thức kì 1

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. Số “Một trăm mười lăm” viết là 115 ☐

b. Số gồm 5 chục nghìn, 1 trăm, 9 chục và 4 đơn vị là 5 194 ☐

c. Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9000 ☐

d. Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10 002 ☐

Phần II: Tự luận

Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Viết số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

98 651

9

8

6

5

1

Chín mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi mốt

 

1

0

2

0

4

 

 

 

 

 

 

 

Hai mươi lăm nghìn không trăm linh tám

71 520

 

 

 

 

 

 

Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

Phiếu bài tập hàng ngày Toán 5 Kết nối tri thức kì 1

Bài 3: Số?

Với sáu chữ số 1, 3, 5, 7, 9, 0 lập được:

Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: .........................................

Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: .........................................

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

5 387

 

7 490

 

 

 

 

2 746

 

9000

 

 

 

6 890

Bài 5: Số?

Cho các số sau: 75 468, 75 382, 75 120, 75 772, 75 121

a) Số lớn nhất trong dãy số là: .................

b) Số bé nhất trong dãy số là: ................

c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................................

Phiếu bài tập hàng ngày Toán 5 Kết nối tri thức học kì 2

Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm

I. Trắc nghiệm:

Bài 1. Khoanh vào đáp án chứa câu trả lời đúng

a) Số học sinh khối 4 là 225 học sinh, khối 5 là 227 học sinh, vậy tỉ số của số học sinh khối 4 và khối 5 là ?

A. \frac{225}{227}\(\frac{225}{227}\)

B. \frac{227}{225}\(\frac{227}{225}\)

C. \frac{225}{127}\(\frac{225}{127}\)

D. \frac{125}{227}\(\frac{125}{227}\)

b) Năm mươi hai phần trăm viết là ?

A. 52%

B. 52 phần trăm

C. 5 200

D. 52

c) Biết a = 3, b là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số, vậy tỉ số của a và b là ?

A. \frac{10}{3}\(\frac{10}{3}\)

B. \frac{3}{10}\(\frac{3}{10}\)

C. \frac{3}{100}\(\frac{3}{100}\)

D. \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\)

d) \frac{67}{100}\(\frac{67}{100}\) được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là ?

A. \frac{67}{100}\(\frac{67}{100}\)

B. \frac{100}{67}\(\frac{100}{67}\)

C. \frac{6}{7}\(\frac{6}{7}\)

D. 67%

Bài 2. Nối

Toán lớp 5

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 75% đọc là bảy mươi lăm phần một trăm

b) Dạng tỉ số phần trăm của phân số \frac{20}{100}\(\frac{20}{100}\) là 20%

c) a = 5, b =100 vậy tỉ số của a và b là 5%

II. Tự luận:

Bài 1. Hoàn thành bảng dưới

Số thứ nhất

Số thứ hai

Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai

5

12

 

7

4

 

3

100

 

125

427

 

Bài 2. Viết các tỉ số dưới đây dưới dạng tỉ số phần trăm

a, \frac{40}{200}\(a, \frac{40}{200}\)

b, \frac{65}{100}\(\frac{65}{100}\)

c, \frac{20}{500}\(\frac{20}{500}\)

d, \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\)

Bài 3. Số ?

Trong buổi hoạt động ngoài trời của công ty A, có 29 nhân viên phòng hành chính tham gia cùng 15 nhân viên phòng nhân sự và 12 thành viên phòng kế toán. Vậy \frac{29}{12}\(\frac{29}{12}\) là tỉ số của ……………………………………………………

Bài 4. Lớp 5A có 50 học sinh, trong đợt kiểm tra giữa kì có 27 em đạt thành tích xuất sắc, còn lại là số học sinh đạt thành tích giỏi và khá, hỏi:

a) Số học sinh đạt thành tích xuất sắc chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp 5A

b) Số học đạt thành tích giỏi và khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp 5A

Bài 5. A là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số, B là số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, hỏi tỉ số của A và B, tỉ số phần trăm của A và B là ?

………………………………………………………………………………………............................

Trên đây là một phần tài liệu.

Mời các bạn nhấn nút "Tải về" bên dưới để lấy trọn bộ cả năm.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Bài tập hàng ngày Toán 5 Kết nối tri thức

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo