vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

fe3o4 hcl

  • H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl

    H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl

    H2S ra H2SO4 H2S Cl2: H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử. Mời các bạn tham khảo. 53.696
  • C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl

    C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl

    C6H6 ra C6H5Cl C6H6 Cl2: C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình C6H6 + Cl2. Mời các bạn tham khảo. 49.754
  • Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

    Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

    Chlorine tác dụng với nước Cl2 ra HClO: Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nước clo, nước chlorine được điều chế từ phản ứng chlorine tác dụng với nước. 47.183
  • NH4Cl → NH3 + HCl

    NH4Cl → NH3 + HCl

    NH4Cl nhiệt phân NH4Cl → NH3 + HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình NH4Cl ra NH3 cũng như đây chính là phản ứng điều chế NH3 30.167
  • CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl

    CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl

    CH4 ra CH3Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl là phương trình phản ứng giữa CH4 và Cl2, trong điều kiện ánh sáng hoặc đun nóng nhẹ. 18.364
  • Muối natri phenolat phản ứng với dung dịch HCl thu được phenol

    Muối natri phenolat phản ứng với dung dịch HCl thu được phenol

    Natri phenolat Muối natri phenolat phản ứng với dung dịch HCl thu được phenol được biên soạn gửi tới bạn đọc là đáp án câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến muối natri phenolat. 17.469
  • Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong HCl

    Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong HCl

    Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến liên kết hóa học cũng như vận dụng giải bài tập. 13.198
  • Hóa học 9 Bài 4: Một số axit quan trọng

    Hóa học 9 Bài 4: Một số axit quan trọng

    Hóa 9 bài 4 Hóa học 9 Bài 4: Một số axit quan trọng được VnDoc biên soạn gửi tới các bạn là tính chất hóa học của axit clohidric và axit sunfuric. Mời các bạn tham khảo. 13.088
  • AgNO3 + NaCl  → AgCl + NaNO3

    AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

    AgNO3 ra AgCl AgNO3 NaCl: AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng chính xác phản ứng AgNO3 ra AgCl. Mời các bạn tham khảo. 10.761
  • Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3

    Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3

    Dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối FeCl3 Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối FeCl3. Mời các bạn tham khảo. 8.109
  • Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau

    Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau

    Tính chất hóa cơ bản của nhóm halogen Cho dãy axit HF HCl HBr HI theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến dãy axit HF HCl HBr HI 4.684
  • Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là

    Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là

    Tính chất hóa học của HCl Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất của axit clohiđric. Mời các bạn tham khảo. 4.627
  • Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng ôxi hóa khử với vai trò

    Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng ôxi hóa khử với vai trò

    Tính chất hóa học của axit clohiđric Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng ôxi hóa khử với vai trò biên soạn hướng dẫn bạn đọc chỉ ra axit HCl có thể tham gia phản ứng với vai trò khác nhau. Mời các bạn tham khảo chi tiết. 4.360
  • BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

    BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

    Phương trình ion rút gọn BaCl2 H2SO4 BaCl2 H2SO4: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình BaCl2 tác dụng H2So4. Mời các bạn tham khảo. 2.854
  • BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + HCl

    BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + HCl

    Phương trình ion rút gọn của BaCl2 + NaHSO4 BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + HCl được VnDoc hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng NaHSO4 tác dụng BaCl2. 2.631
  • Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây

    Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây

    Chỉ dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả nhận biết các chất hóa học với dạng bài tập nhận biết với thuốc thử hạn chế. 356
  • Định lượng HCl bằng NaOH, trước điểm tương đương hỗn hợp dung dịch gồm:

    Định lượng HCl bằng NaOH, trước điểm tương đương hỗn hợp dung dịch gồm:

    Định lượng HCl bằng NaOH, trước điểm tương đương hỗn hợp dung dịch gồm: 113
  • Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 200ml HCl 0,05M

    Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 200ml HCl 0,05M

    Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 200ml HCl 0,05M Tính pH của dung dịch thu được 50
  • Cho 22,4g sắt tác dụng vừa đủ với HCl thu được khí hidro và muối FeCl2

    Cho 22,4g sắt tác dụng vừa đủ với HCl thu được khí hidro và muối FeCl2

    Cho 22,4g sắt tác dụng vừa đủ với HCl thu được khí hidro và muối FeCl2. Toàn bộ lượng hidro sinh ra cho tác dụng vừa đủ với m (g) CuO. Tìm khối lượng CuO đã phản ứng 43
  •  Cho 11,2g Iron vào dung dịch hydrochloric acid (HCl)

    Cho 11,2g Iron vào dung dịch hydrochloric acid (HCl)

    Cho 11,2g Iron vào dung dịch hydrochloric acid (HCl). Tính khối lượng acid đã dùng. Tính thể tích khí hydrogen tạo thành 25
  • Đọc tên các hợp chất: MgCl2, H2SO4, Fe(OH)3, HCl, BaCO3, KHCO3, Ca(HCO3)2

    Đọc tên các hợp chất: MgCl2, H2SO4, Fe(OH)3, HCl, BaCO3, KHCO3, Ca(HCO3)2

    Đọc tên các hợp chất: MgCl2, H2SO4, Fe(OH)3, HCl, BaCO3, KHCO3, Ca(HCO3)2 19
  • Cho 7,6 g hỗn hợp Mg và Cr tác dụng HCl dư tạo thành 4,8 lít H2

    Cho 7,6 g hỗn hợp Mg và Cr tác dụng HCl dư tạo thành 4,8 lít H2

    Cho 7,6 g hỗn hợp Mg và Cr tác dụng HCl dư tạo thành 4,8 lít H2. a viết phương trình hóa học, b tính phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố 16
  • Để hòa tan hết 32 gam Fe2O3 cần dùng 200 gam dung dịch HCl. Hãy tính

    Để hòa tan hết 32 gam Fe2O3 cần dùng 200 gam dung dịch HCl. Hãy tính

    Oxit bazo tác dụng với axit Để hòa tan hết 32 gam Fe2O3 cần dùng 200 gam dung dịch HCl. Hãy tính 15
  • Cho dung dịch hcl

    Cho dung dịch hcl

    6
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.