Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 12 Unit 6

Bài tập tiếng Anh 8 Unit 6: The Young Pioneers Club

VnDoc mời bạn tham khảo Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 12 Unit 6 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm kết hợp tự luận tiếng Anh 8 khác nhau nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện đạt kết quả cao lớp 8.

Bài tập tiếng Anh 8 Unit 6: The Young Pioneers Club giúp các em học sinh lớp 8 rèn luyện kỹ năng làm từng dạng bài tiếng Anh hiệu quả, đồng thời ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 8 Unit 6 tuần 12 hiệu quả.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại

    1. A. recycle

    B. sky

    c. why

    D. century

    2. A. resources

    B. beaches

    c.lakes

    D. oranges

    3. A. meal

    B. ahead

    c. reading

    D. please

    4. A. youth

    B.thank

    c. thirsty

    D. there

    5. A. favor

    B. glad

    c. bank

    D. happy

    Gợi ý: 1. ...; 2. ....; ....
    1. D; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A
  • II. Em hãy chọn từ cho trước điền vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau

    afford

    baby-sitter

    kitchen

    look

    middle-class

    proud

    returning

    things

    washing

    whenever

    I really feel obliged in helping my mother, (1)____________ she asks me to do so. We are a (2)___________ family with parents and only two children. My father is drawing a small salary and so we can’t (3) ______________ to have a servant to help in the (4)___________ and the housework. In the afternoon after (5)_________ from school, I help my mother in her (6) _________________ .

    Sometimes she asks me to go to the shop to buy (7)_____________ ; but most of the time I act as a (8)__________ . My brother is an eight-month old boy. Most of the time I (9)___________ after my younger brother, so my mother can do her work. I really feel (10)_________ that I am helping my mother.

    Gợi ý: 1. ...; 2. ....; ....
    1. whenever; 2. middle-class; 3. afford; 4. kitchen; 5. returning; 6. washing; 7. things; 8. baby-sitter; 9. look; 10. proud
  • III. Em hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống

    Water is the “life blood” (1) __________ our earth. It is (2) __________ every living thing. It is in the air. It rains (3)_______________ mountains and valleys. It forms lakes and oceans. Water is everywhere.

    Nature has a great water system. Rain water finds its way (4) _______________ streams and rivers. Rivers lead to the ocean. (5) _______________ the mouths (6)___________ the rivers, fresh water joins the salt water of the ocean.

    Here (7)______ the mouth (8)_________ a river there is much important and animal life. Pollution destroys this life, however. We have to clean our streams and rivers. Man has to work (9)____________ nature – not (10)_______ it.

    Gợi ý: 1. ...; 2. ....; ....
    1. of; 2. in; 3. through; 4. to; 5. At; 6. of; 7. at; 8. of; 9. with; 10. against
  • IV. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
    1. Hoa (fail)________ her English test because she (not work)__________ hard.
    Gợi ý: .... - .....
    failed – didn’t work
  • 2
    Do you fancy (go)_______ clubbing tonight?
    going
  • 3
    I’ll call you when I (arrive)_______ .
    arrive
  • 4
    She (get, married)______________ next month.
    is getting married
  • 5
    I remember (meet)___________ Simon at the Max Planck Institute.
    meeting
  • 6
    I’m not used to (get)__________ up this early.
    getting
  • V. Em hãy điền một mạo từ thích hợp (a, an, the hoặc 0 nếu không cần thiết) vào mỗi chỗ trống.
    1. Could you do me______________ favor please, Mr. Hoang?
    a
  • 2

    – Can you show me to______________ nearest bus-stop?

    -Go straight ahead, then take_________ second turning on__________ right.

    Gợi ý: .... - .....
    the - the - the
  • 3
    The scout is helping_____________ old man to cross___________ Street.
    an - the
  • 4
    You can participate in this program to raise __________________ funds for __________ poor.
    0 - the
  • 5
    They are having _____________environment month. They’re going to clean ___________ lakes’ bank.
    an - the
  • VI. Em hãy chọn một đáp án thích hợp cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

    Why does English (1)_______ an international language meanwhile Chinese is used by more than (2)________ of the world? There are some (3)______ causes.

    In the nineteenth century, Great Britain became (4)________ after the Industrial Revolution. The English Empire (5)_________ many other countries and made them their clothes. English was (6) ___________ used there. Gradually, those countries spoke English as their native language or second language. After World War II, the United States, one of the English-speaking (7)________ , became the most powerful and so there have been more and more people speaking English. English grammar is rather easy and simple compared (8) _____________ other languages. However, English learners, even the native speakers, sometime have trouble with English (9) __________ . That can be overcome. A lot of (10)_______ methods are available to help them.

    1. A. be

    B. become

    C. get

    D. have

    2. A. one-fifths

    B. one-fives

    C. one-fifth

    D. one-five

    3. A. main

    B. mean

    C. uneasy

    D. unreasonable

    4. A. power

    B. powerless

    C. powerful

    D. powerfully

    5. A. hit

    B. took

    C. kept

    D. conquered

    6. A. rarely

    B. distances

    C. countries

    D. cities

    7. A. states

    B. distances

    C. countries

    D. cities

    8. A. with

    B. from

    C. spelling

    D.spoken

    9. A. dictation

    B. written

    C. spelling

    D.spoken

    10. A. teaching

    B.cooking

    C writing

    D. doing

    Gợi ý: 1. ...; 2. ....; ....
    1. B; 2. C; 3. A; 4. C; 5. D; 6. B; 7. C; 8. A; 9. C; 10. A
  • VII. Em hãy sắp xếp những từ ở mỗi dòng sau thành một câu hợp lí.

    1. playing / running / brother / especially / badminton / my / and / likes / sports /.

    __________

    My brother likes sports, especially playing badminton and running.
  • 2

    form / fill / get / we / out / let / application / and / it / me / can / an /.

    ______________

    Let me get an application form and we can fill it out.
  • 3

    marks / at school / wants / exams / very hard / high / by / Nam / have / working / in / to /.

    _____________

    Nam wants to have high marks in exams by working very hard at school.
  • 4

    people / projects / we / other / small / hope / with / help / their / to /.

    _____________

    We hope to help other people with their small projects.
  • 5

    homework / plays / games / after / his / usually / Computer / his / Tom / doing /.

    _______________

    After doing his homework, Tom usually plays Computer games.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Môn Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm