1. A. fund | B.full | c. club | D.such |
2. A. blind | B. sign | c. right | D. fill |
3. A. scouting | B. outdoor | c. loud | D. youth |
4. A. camping | B. program | c. water | D. happy |
5. A. sure | B.save | c. sing | D. sell |
Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 13 Unit 6
Bài tập tiếng Anh 8 Unit 6: The Young Pioneers Club
Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 13 Unit 6 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm kết hợp tự luận tiếng Anh 8 khác nhau nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện đạt kết quả cao lớp 8.
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 14 Practice and Test
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 12 Unit 6
Bài tập tiếng Anh 8 Unit 6: The Young Pioneers Club giúp các em học sinh lớp 8 rèn luyện kỹ năng làm từng dạng bài tiếng Anh hiệu quả, đồng thời ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 8 Unit 6 tuần 13 hiệu quả.
- I. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lạiGợi ý: 1. ...; 2. ....; ....
- II. Em hãy chọn từ cho trước điền vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành các câu sau.
organization
environment
bobby
habit
attraction
program
countries
education
1. Students can use the money they earn to contribute to their own_________ .
2. They join in spring Activities_______________.
3. The______ is the air, water, land, animals and plants around us.
4. One of the_______of Ha Long is the Bay’s calm water with arriving in Ha Long City, visitors can go along Chay Beach.
5. Education for Development (EFD) is a small international____________.
6. Laos, Thailand and Viet Nam are__________________ .
7. He tried to give up smoking but couldn’t break the_____________ .
8. I collect stamps as a____ .
Gợi ý: 1. ...; 2. ....; .... - III. Hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau1. My sister loves (cook)_________ , but she doesn’t like (wash)_________ the dishes.Gợi ý: .... - .....
- 2The concert (begin)________ at 7.30 tonight.
- 3Are we able (join)_________ the Y&Y Green group?
- 4Nam (not want) (go) _______ to the Water Park because he (visit)________ it yesterday.
- 5(you, enjoy)_____________ (watch) the movie on TV last night?
- 6We (collect) _____________garbage in Lenin park next Sunday.
- 7She suggested (go)___________to the park.
- 8Would you mind (close)_______________the door?
- 9Your eyes are red. (you, cry)_________ ?
- 10Lazy pupils prefer (play)____________to (learn) _____________ .
- IV. Em hãy tìm một lỗi sai trong 4 phần được gạch chân ở mỗi câu sau.
1. Why does (A) your father (B) dislike to drive (C) the car (D)?
2. I’m glad telling(A)you that I’m (B) going to have (C) interesting activities (D).
3. Is(A) there something (B) interesting at (C) school this month (D)?
4. Viet’s brother is(A)very well (B) at repairing (C) household appliances (D).
5. All you have to (A)do is collecting (B) glass, paper and cans (C), and send it (D) for recycling.
Gợi ý: 1. ...; 2. ....; .... - V. Em hãy chọn một đáp án thích hợp cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Language shows the way that man looks at the world (1)__________ him. Man lives in a world of words. By talking to one another, people are (2)_________ to know and to understand one another. A people’s language (3)__________ them to do this. But not all the people of the world (4)__________ the same language. This can cause people and nations not understand or agree with one another. Different languages (5)_______the world in different ways.
Each group of people (6)_______ that its language is the best. Other languages seem strange or wrong. But each language is clear (7)_________ the people that speak it. Every language in the world has words that tell the time, age, sex, and the way of life of the people that speak it. The language of a (8)___________ shows the (9)______ and values of its people.
1. A. around
B. along
C. of
D. beside
2. A. able
B. used
C. due
D. like
3. A. helps
B. allows
C. wants
D. encourages
4. A. speak
B. talk
C. tell
D. say
5. A. talk
B. hear
C. smell
D. see
6. A. thought
B. have thought
C. thinks
D. think
7. A. for
B. to
C. of
D. with
8. A. nation
B. country
C. group
D. class
9. A. habits
B. hobbies
C. characters
D. customs
- VI. Em hãy dùng từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không đổi
1. Thang Long Bridge is the longest and the most beautiful bridge in our city.
No bridges_____________
- 2
“I was born in 1983,” Mary said to Peter.
Mary told_______
- 3
Tom used to play football well.
Tom doesn’t_____________
- 4
He’s extremely rich, but he isn’t happy.
Despite__________________
- 5
“Please don’t ask me such silly questions.”
I’d rather____________
- 6
We can only get into the house if someone has a key.
Unless____________
- 7
Mrs. Green is always proud of her cooking.
Mrs. Green always prides____________
- 8
My mother always gets up early.
My mother is always an_____________