Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 6 lên lớp 7
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Mua ngay
Từ 79.000đ
Ôn tập Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới
Bài tập trắc nghiệm trực tuyến ôn hè môn Tiếng Anh lớp 6 lên lớp 7 dưới đây nằm trong bộ đề Tiếng Anh lớp 6 năm 2018 mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập hè môn Tiếng Anh lớp 6 là tài liệu học Tiếng Anh vô cùng hữu ích dành cho các em học sinh vừa hoàn thành xong chương trình học Tiếng Anh lớp 6 và đang trong kì nghỉ hè lên lớp 7. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả.
Một số bài trắc nghiệm ôn tập Tiếng Anh khác:
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm chuyên đề Chia động từ Tiếng Anh lớp 6
Bài tập Tiếng Anh lớp 6: Thì Tiếng Anh
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục!
Tìm hiểu thêm
Đóng
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 2 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
-
I. Chia động từ trong ngoặc.
-
1. I (visit) ................. my grandfather tomorrow.
-
2. My mother (cook) .................dinner now.
-
3. He never (go) .................. camping because he (not have) ................ a tent.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
-
4. He (go) ............. to school with me every day.
-
5. What .........(Tom do) ............now? - He (watch) ........................ TV.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
-
6. My friend (take) .......................................... a trip to DaLat next week.
-
7. We (visit) ...................................... Ha Long Bay this summer.
-
8. How .......... (she feel) ............? She (be) ........... hot and thirsty.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
-
9. I (want) .......... some bread. I (be) ....... hungry.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
-
10. She (travel).............. to school by bike everyday.
-
11. These (be) ............ his arms.
-
12. Miss Chi (have) ................. brown eyes.
-
13. What colour .................. (be) her eyes?
-
14. What .....................(you do) this summer vacation? - I..................... (visit) Da Lat.
-
15. What ............. (he do) tonight? - He .............. (watch) a film.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
-
16. They (do) ........................ their homework now.
-
17. They (like) ................. warm weather.
-
18. When it is hot, we ....... (go) swimming.
-
19. What ................. (she do) in the spring? - She always ...... (go) camping.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
-
20. Ba and Lan sometimes (go) ................. to the zoo.
-
II. Điền A, AN hoặc SOME, ANY vào chỗ trống.
-
1. Ther isn’t ......... milk in the jar.
-
2. No, there aren’t ........... noodles.
-
3. I have ........... orange.
-
4. Do you have ......... meat?
-
5. I’m hungry .I’d like ........... chicken and rice.
-
6. I want ............ apple.
-
7. I’d like ............. milk.
-
8. Lan wants ............ beans.
-
9. That is ............. onion
-
10. Hoa has ............ bike.
-
III. Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc:
-
1.The Mekong River is the ………… river in Vietnam. (long)
-
2.Tokyo is ………… than London. (big)
-
3. Ho Chi Minh city is the …………. city in Vietnam. (big)
-
4. Petronas Twin Towers is …………. than Sears Tower. (tall)
-
5. My sister is …………. than I. (old)
-
6. Nam is …………. than Ba. He is the ……… boy in Vietnam. (short)Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
-
7. Phanxipang is the ………. mountain in Vietnam. (high)
-
8. These books are …………. than those books. (thick)
-
9. It is the …………. building in this city. (tall)
-
10 .The Nile River is ………. than the Amazon River. (long)
-
IV. Điền từ để hỏi thích hợp vào chỗ trống.
-
1. .............. do you go swimming? - Twice a week.
-
2. ................. students are there in your class? - Thirty - two
-
3. ............... rice do you want? - Two kilos.
-
4. ............... are you going to stay with your aunt?- For three weeks.
-
5. .............. grams of meat does he want?
-
6. .............. milk do you need?
-
7. .............. is there to eat?
-
8. ................ does Ba do when it's cool?
-
9. ............... do you have a picnic?
-
10. ............... sports does Nam play?
-
V. Chọn giới từ thích hợp trong ngoặc:
-
1. She does her homework .................. the evening.
-
2. They go to school .................... Monday.
-
3. Lan watches TV ............... night.
-
4. Her pencils are ............. the table.
-
5. They live ................ a house ............. the city.
-
6. ................. the left of the house, there is a garden.
-
7. My house is next .............. a restaurant.
-
8. He is doing Math .................. his classroom.
-
9. The garden is in front ............. the house.
-
10. What would you like .................. breakfast?
-
VI. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
-
1. My sister is very fond .................... chocolate candy.
-
2. I have studied English ....................eight months.
-
3. Listen ....................our teacher!
-
4. There isn’t ....................food in the house.
-
5. He arrives …………………..at six o’clock.
-
6. Herbert has had his car………………….. 1999.
-
7. How long will it ....................to get there ?
-
8. I ....................it to you if you don’t have one.
-
9. ....................your homework yet?
-
10. It’s the best book I …………………..read.
- Đáp án đúng của hệ thống
- Trả lời đúng của bạn
- Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé!
Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé!
Mua ngay
Kiểm tra kết quả
Chia sẻ với bạn bè
Xem đáp án
Làm lại