Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập so sánh hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

Phân biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành và Thì Quá Khứ Đơn

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành và Thì Quá Khứ Đơn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về Dấu hiệu nhận biết, Cách sử dụng của Past Simple Tense - Thì Quá Khứ Đơn và Present Perfect Tense - Thì Hiện Tại Hoàn Thành và có thể dễ dàng phân biệt 2 thì Tiếng Anh này.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chọn đáp án đúng.
  • 1. Where ............ you born?
  • 2. Where ....................... that jacket? - In that new clothes shop in Piazza Kennedy.
  • 3. How long .................. your best friend?
  • 4. I lived in Milan when I was younger - Really? How long ........................ there?
  • 5. Gladstone ............... the Prime Minister of Great Britain 5 times during the reign of Queen Victoria.
  • 6. My grandmother, who died five years ago, .............. abroad.
  • 7. Would you like a coffee? - No thanks. ..................... one.
  • 8. J.K. Rowling's "Harry Potter" books .................... in many countries.
  • 9. Many of her novels .................... in monthly magazines in 1979.
  • 10. (at 10.30 a.m.) .................. Julie this morning?
  • 11. (at 4.30 p.m.) .................... Julie this morning?
  • 12. Oh no! ...................... my keys!
  • 13. .................. my keys last week.
  • 14. .................. my keys last week.
  • Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách chia động từ trong ngoặc.

    Mother: I want to prepare dinner. (you / wash).......1....... the dishes yet?
    Daughter: I (wash)......2....... the dishes yesterday, but I (have / not).....3...... the time yet to do it today.
    Mother: (you / do / already).........4......... your homework?
    Daughter: No, I (come / just).......5...... home from school.
    Mother: You (come)...........6........... home from school two hours ago!
    Daughter: Well, but my friend Lucy (call).......7....... when I (arrive)........8..... and I (finish / just)...........9............ the phone call.
    Mother: (you / see / not).......10....... Lucy at school in the morning?
    Daughter: Yes, but we (have / not)........11...... time to talk then.

  • 1.
    Have you washed
  • 2.
    have not had haven't had
  • 3.
    washed
  • 4.
    Have you already done
  • 5.
    have just come
  • 6.
    came
  • 7.
    called
  • 8.
    arrived
  • 9.
    have just finished
  • 10.
    Didn't you see Did not you see
  • 11.
    did not have didn't have
  • Bài 3: Chia động từ trong ngoặc.
  • 1. I (never/go).................. to Vienna.
    've never been have never been
  • 2. My great great grandfather (have)..................... five sisters.
    had
  • 3. He (live)................ in Manila for a year when he was a student.
    lived
  • 4. Oh no! I (lose)........... my wallet!.
    've lost have lost
  • 5. (you/see)................ Julie today?
    Have you seen
  • 6. At the weekend, they (play)............ football, then they (go)........... to a restaurant.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    played, went
  • 7.I (read).................... six books this week.
    've read have read
  • 8. Amy (live)...................... in Portugal when she was young.
    lived
  • 9. She (visit)..................... her grandmother last month.
    visited
  • 10. The Vandals (invade)................ Rome in the year 455.
    invaded
  • 11. The police.........two people early this morning. (to arrest)
    arrested
  • 12. She.........to Japan but now she.........back. (to go - to come)
    went - has come
  • 13. Dan.........two tablets this year. (already/to buy)
    has already bought
  • 14. How many games.........so far this season? (your team/to win)
    has your team won
  • 15. ........the CN Tower when you.........in Toronto? (you/to visit - to stay)
    Did you visit - stayed
  • 16. .....your homework yet? – Yes, I.........it an hour ago. (you/to do - to finish)
    Have you done - finished
  • 17. There.........an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school. (to be)
    has been
  • 18. I.........Peter since I.........last Tuesday. (not/to see - to arrive)
    haven't seen - arrived have not seen - arrived
  • 19. Frank.........his bike last May. So he.........it for 4 months. (to get - to have)
    got - has had
  • 20. I'm sorry, I.........earlier, but I.........a lot lately. (not/to write - to work)
    haven't written - have worked have not written - have worked
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
27
Sắp xếp theo
    🖼️

    Tiếng Anh cho người lớn

    Xem thêm