Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập thì tương lai đơn có đáp án

Trắc nghiệm thì tương lai đơn có đáp án

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên đề Thì Tương Lai Đơn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Simple Future Tense Exercise là tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh rất hiệu quả giúp bạn đọc ôn tập lại cách dùng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc câu của thì Tương lai đơn.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất.
  • 1. What would you like to drink?
  • 2. I don't have any change for the coffee machine.
  • 3. There's someone at the door.
  • 4. This hotel bed's not very comfortable, is it?
  • 5. You should really let Anne know.
  • 6. There are going to be lots of people at the match tonight.
  • 7. Mr. Smith is busy at the moment.
  • 8. Would you like a lift home?
  • 9. Please keep this to yourself.
  • 10. I feel really tired.
  • 11. Can you fix my photocopier for me?
  • 12. I don't have time to do everything.
  • 13. I need that book I lent you.
  • 14. Would you prefer coffee or tea?
  • 15. We're completely out of coffee.
  • 16. Nice to see you, Mary.
  • 17. I'm feeling a bit hungry.
  • 18. The weather looks awful.
  • 19. That bag looks really heavy.
  • 20. It's terrible warm in here.
  • Bài 2: Chọn đáp án đúng
  • 1. You ............... (have) an excellent job.
  • 2. Paul ................. (win) a fortune.
  • 3. Everything ................... (be) perfect.
  • 4. They ................. (not have) ant problems.
  • 5. ......... he .............. (become) a stuntman?
  • 6. Her children .................. (be) very clever.
  • 7. ......... Mark’s wife ............... (be) beautiful and intelligent?
  • 8. You .................. (not feel) sad or unhappy.
  • 9. ......... we .......... (meet) many famous people?
  • 10. Your parents .................. (be) proud of you.
  • Bài 3: Dùng từ trong ngoặc điền vào chỗ trống. Sử dụng thì tương lại đơn.
  • 1. ................ me £50? (you/to lend)
    Will you lend me
  • 2. When ............... to the country? (they/to move)
    will they move
  • 3. ................ the exam in French? (Laura/to do)
    Will Laura do
  • 4. When ............... us the file? (Kim/to send)
    will Kim send
  • 5. .................. a mile in 5 minutes? (John/to run)
    Will John run
  • 6. ..................... the garden bench? (your father/to paint)
    Will your father paint
  • 7. How many days .................... in Rome? (she/to stay)
    will she stay
  • 8. .................... the Grand Canyon National Park? (we/to visit)
    Will we visit
  • Chia động từ trong ngoặc ở thì Tương lai đơn.
  • 1. They (do)__________ it for you tomorrow.
    will do
  • 2. My father (call)__________ you in 5 minutes.
    will call
  • 3. We believe that she (recover)______________ from her illness soon.
    will recover
  • 4. I promise I (return)___________ school on time.
    will return
  • 5. If it rains, he (stay)________ at home.
    will stay
  • Bài 5. Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn (will hoặc tobe going to)
  • 1. When we get home, we ___________ (have) dinner.
    will have
  • 2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match.
    will feel
  • 3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway.
    are going to do
  • 4. She thinks that the Take That concert __________ (be) really exciting.
    will be
  • 5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party.
    am going to meet
  • 6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result.
    will get
  • 7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny.
    is going to be
  • 8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins.
    am going to look after
  • 9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species.
    will wipe out
  • 10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later.
    is going to make
  • 11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly.
    will do
  • 12. In five years time, I _____________ (be) at university.
    will be
  • 13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today.
    is going to buy
  • 14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday.
    are going to go
  • 15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures.
    will take
  • 16. My brother thinks it ______________ (snow) tomorrow.
    will snow
  • 17. It’s very late! Hurry up or we ___________ (be) late for work.
    will be
  • 18. Look at that boy at the top of that tree! He ___________ (fall).
    is going to fall
  • 19. When we go home, we ____________ (watch) TV. We don’t want to miss our favourite program.
    will watch
  • 20. I’m sure they ___________ (lose) the match.
    will lose
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
55
Sắp xếp theo
    🖼️

    Tiếng Anh cho người lớn

    Xem thêm