Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh dành cho học sinh lớp 5 mới nhất do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Bài trắc nghiệm môn Tiếng Anh lớp 5 gồm nhiều dạng bài tập khác nhau được biên tập dựa trên lượng kiến thức đã học giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập hiệu quả hơn. Hãy cùng thử sức với bài kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 dưới đây nào.

Một số đề thi Tiếng Anh lớp 5 khác:

  • Số câu hỏi: 43 câu
  • Số điểm tối đa: 43 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    I. Choose the correct answer to complete the sentence.

    1. - What was the matter with him? - He ……. . a toothache.

  • Câu 2: Nhận biết

    2.

    - What subject is he ……… now? - Vietnamese.

  • Câu 3: Nhận biết

    3.

    - ………… did she go yesterday morning? - She went to the bookshop.

  • Câu 4: Nhận biết

    4.

    - Are you free ……. . the evening? - Yes, I am.

  • Câu 5: Nhận biết

    5.

    She is going to ……… television tonight.

  • Câu 6: Nhận biết

    6.

    . . . . . . . . . . . . is that? - It’s my teacher.

  • Câu 7: Nhận biết

    7.

    Does she like sandwiches? -  ………………….

  • Câu 8: Nhận biết

    8.

    This is Mai. …………. mother is a doctor.

  • Câu 9: Nhận biết

    9.

    She …………. a banana. 

  • Câu 10: Nhận biết

    10.

    What is it? - It is ……………. 

  • Câu 11: Nhận biết

    11.

    He is ………………. Vietnam.

  • Câu 12: Nhận biết

    12.

    . . . . . . . . . . . . is that? - It’s my father. 

  • Câu 13: Nhận biết

    13.

    Does she like sandwiches? …………………. 

  • Câu 14: Nhận biết

    14.

    This is Mai. …………. mother is a doctor. 

  • Câu 15: Nhận biết

    15.

    She …………. a banana. 

  • Câu 16: Nhận biết

    16.

    What is it? It is ……………. 

  • Câu 17: Nhận biết

    17.

    He is ………………. Vietnam.

  • Câu 18: Nhận biết

    18.

    It is not hot . . . . . . . . . . . . the winter.

  • Câu 19: Nhận biết

    19.

    I don’t like Maths ……………it is difficult. 

  • Câu 20: Nhận biết

    20.

    What’s the matter…………you?

  • Câu 21: Nhận biết

    21.

    Do you like English? - Yes, I………. 

  • Câu 22: Nhận biết

    22.

    He often………………to school in the morning.

  • Câu 23: Nhận biết

    23.

    They are from . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

  • Câu 24: Nhận biết

    24.

    His birthday is . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . June 1st. 

  • Câu 25: Nhận biết

    25.

    A . . . . . . . . . . . works in a hospital. 

  • Câu 26: Nhận biết

    26.

    I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . reading a book about Santa Claus. 

  • Câu 27: Nhận biết

    27.

    . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . you like to play hide and seek with me?

  • Câu 28: Nhận biết

    28.

    Did you . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . teacher’s Day last month?

  • Câu 29: Nhận biết

    29.

    Does he . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a sore-throat?

  • Câu 30: Nhận biết

    30.

    We went to the cinema . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

  • Câu 31: Nhận biết

    31.

    A housewife often does . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  • Câu 32: Nhận biết

    32.

    It’s hot in Summer, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?

  • Câu 33: Nhận biết

    33.

    …… your birthday? - It’s in May. 

  • Câu 34: Nhận biết

    34.

     Would you like . . . . . milk? - No, thanks.

  • Câu 35: Nhận biết

    35.

    Can you swim, Mai? - No, . . . . . . 

  • Câu 36: Nhận biết

    36.

    What’s time is it? - It’s seven- fifty- five. 

  • Câu 37: Nhận biết

    37.

    What . . . . . does Peter study at school? - He has Maths, English, Art…. 

  • Câu 38: Nhận biết

    38.

    Why do you like Music? - Because I like …. . . 

  • Câu 39: Nhận biết

    39.

    What’s the matter. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . you?

  • Câu 40: Nhận biết

    40.

    I have. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cough. 

  • Câu 41: Nhận biết
    II. Choose the odd one out.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
  • Câu 42: Nhận biết
    III. Write one word to complete the sentence

    1. What ‘s the ………………..with you? matter

    2. How …………………… subjects do you have today? many

    3. My mother …………….…..in factories. works

    4. Where …………….…you go next weekend? will

    5. My friends …………………… badminton in their free time. play

    6. I often ………….……up early in the morning. get

    7. She ……………..…. go to the dentist. doesn't||does not

    8. ………………..….you join the funfair last Sunday? Did

    9. What …………….… do you go to school? time

    10. I like ………………. the piano. playing

    Đáp án là:
    III. Write one word to complete the sentence

    1. What ‘s the ………………..with you? matter

    2. How …………………… subjects do you have today? many

    3. My mother …………….…..in factories. works

    4. Where …………….…you go next weekend? will

    5. My friends …………………… badminton in their free time. play

    6. I often ………….……up early in the morning. get

    7. She ……………..…. go to the dentist. doesn't||does not

    8. ………………..….you join the funfair last Sunday? Did

    9. What …………….… do you go to school? time

    10. I like ………………. the piano. playing

  • Câu 43: Nhận biết
    IV. Read and tick True or False.

    My name is Le, and this is my friend Nga. In my free time I often go to a bookstore because I love reading. I want to be good at Literature because I would like to be a writer. Nga doesn’t like reading. She plays sports in the gym in her free time because she would like to be strong. Sometimes, in the evening, Nga and I go shopping together. Nga often buys sports clothes. I often buy books. Nga and I like different things but we are best friends.

    1. Le and Nga are sisters.
    2. Le loves books, and she wants to be good at Literature.
    3. Her dream is to become a writer.
    4. Nga loves reading, too.
    5. Nga doesn’t make friends with Le because they like different things.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Anh lớp 5 có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Nguyễn Viết Hưng
    Nguyễn Viết Hưng

    Ơ, sao nhiều thế, tưởng chỉ có hơn 10 câu. Lần sau nhớ hỏi chỉ có...ờ...18 câu nhé 😀

    Thích Phản hồi 08/11/21
  • play together
    play together

    @Nguyễn viẹt hưng haha



    Thích Phản hồi 01/05/22